repartir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repartir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repartir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ repartir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chia, phân chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repartir

chia

verb

Reinicien los servicios, reparto de carga redireccionen el tráfico.
Khởi động lại dịch vụ, chia dung lượng tải, chuyển hướng lưu lượng truy cập.

phân chia

verb

Howard repartirá las tareas y el último en llegar puede quedarse en Revisión de Documentos.
Howard sẽ phân chia công tác, và người đến muộn nhất sẽ phải đi tra cứu tài liệu mất.

Xem thêm ví dụ

En otras ocasiones he hablado de cómo mi padre, que era el obispo de nuestro barrio, me hacía cargar un carrito para repartir alimentos y provisiones entre las familias necesitadas.
Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn.
Accede a contratarte y repartir el aumento de mi ganado mientras esté fuera.
Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi.
Entonces, este estupendo joven presbítero continuó con su asignación de repartir el agua bendecida a los demás miembros de la congregación.
Sau đó, người thầy tư tế trẻ tuổi, tuyệt diệu này tiếp tục công việc của mình để chuyền nước đã được ban phước cho những người khác trong giáo đoàn.
* ¿Qué significa para ustedes preparar, bendecir y repartir la Santa Cena?
* Việc giúp thực hiện Tiệc Thánh có ý nghĩa gì đối với các em?
Y era la verdad, pues el hermano se dedicaba a repartir leche a domicilio.
Đó là sự thật, anh ấy giao sữa cho gia đình tôi.
Repartir la Santa Cena
Chuyền Tiệc Thánh
Tal vez el primer deber del sacerdocio que cumpla sea repartir la Santa Cena el próximo domingo.
Nó có lẽ đang trông mong rằng lần đầu tiên được thi hành bổn phận chức tư tế sẽ là được chuyền Tiệc Thánh vào Chủ Nhật tuần sau.
12 Por tanto, le repartiré una porción con los grandes; y él dividirá el botín con los fuertes, porque derramó su alma hasta la muerte, y fue contado con los transgresores; y llevó los pecados de muchos e aintercedió por los transgresores.
12 Vậy nên ta sẽ chia cho người một phần với những vĩ nhân, và người sẽ chia của chiếm được với những kẻ mạnh; vì người đã trút hết tâm hồn mình cho đến chết; và người đã bị kể vào hàng những kẻ phạm tội; và người đã mang lấy tội lỗi của nhiều người, cùng acan thiệp cho những kẻ phạm tội.
¿Piensas profundamente en el Salvador y en el sacrificio expiatorio que hizo por ti cuando se te pide preparar, bendecir y repartir la Santa Cena o participar de ella?
Các em có suy nghĩ cặn kẽ về Đấng Cứu Rỗi và sự hy sinh Chuộc Tội của Ngài cho các em khi được yêu cầu để chuẩn bị, ban phước, chuyền hoặc dự phần Tiệc Thánh không?
Voy a repartir tragos.
Tớ sẽ đi lấy vài cái ly.
¿Cómo vas a repartir el dinero?
Anh tính chia tiền cách nào?
Tengo algunos para repartir después.
Tôi sẽ phát một số ra sau buổi nói chuyện.
El sacerdocio les permite repartir los emblemas de la Santa Cena del Señor a los miembros de Su Iglesia hoy en día.
Chức tư tế của các em cho phép các em thực hiện Tiệc Thánh của Chúa cho các tín hữu của Giáo Hội Ngài ngày nay.
Es una mala consecuencia, pero la desaparición mejora las opciones de los dos que quedan, quienes ahora tienen más leche para repartir.
Một kết cục buồn, nhưng sự mất tích đó tăng cơ hội cho hai con còn lại, giờ chúng được chia nhiều sữa hơn.
* Creían que era mejor venderlo y repartir el dinero entre los pobres.
* Những người chỉ trích này nghĩ rằng nên bán dầu đó, lấy tiền bố thí cho người nghèo.
Hinckley enseñó: “Muchos de entre nosotros consideran que la obra misional es simplemente repartir folletos.
Hinckley dạy: “Nhiều người chúng ta xem công việc truyền giáo như là chỉ cần tìm kiếm người tầm đạo.
Han hecho tanto ruido que Frank Loving no podía repartir del miedo.
Quý vị làm ồn ào quá. Frank Loving sợ tới nỗi không dám chia bài.
Recuerde a los publicadores que entreguen todos los tratados que no hayan alcanzado a repartir para que otros los usen.
Nhắc người công bố trao lại những tờ Tin Tức Nước Trời mà họ ước tính không thể phát hết, như vậy người khác có thể phân phát số dư ấy.
Un domingo, mientras estaba sentada en la congregación, la disposición de la capilla hizo que el diácono no la viera al repartir la Santa Cena.
Một ngày Chủ Nhật, khi chị ngồi với giáo đoàn, cách thiết kế của giáo đường làm cho thầy trợ tế không thấy chị khi Tiệc Thánh được chuyền đi.
Por lo general, se nos acusaba de repartir publicaciones sediciosas o de distribuirlas sin licencia.
Nói chung, chúng tôi bị buộc tội phân phát ấn phẩm xúi giục nổi loạn hoặc tội phân phát ấn phẩm mà không có giấy phép.
Owen se siente feliz de repartir la Santa Cena.
Owen vui vẻ chuyền Tiệc Thánh.
No organizó una campaña electoral extensa; todo lo que recuerdo es que mi padre nos pidió a mis hermanos y a mí que fuéramos de casa en casa a repartir volantes y a instar a la gente a votar por Paul Christofferson.
Ông không mở rộng một chiến dịch vận động bầu cử---tôi chỉ nhớ là cha tôi bảo các anh em tôi đi phân phát những tờ truyền đơn đến từng nhà, kêu gọi mọi người bỏ phiếu cho Paul Christofferson.
Cuando haya miembros del Sacerdocio Aarónico que respeten el sacerdocio y la Santa Cena tanto como los de nuestro barrio, se pueden tener experiencias grandiosas al preparar y repartir la Santa Cena.
Khi các em có các tín hữu của Chức Tư Tế A Rôn tôn trọng chức tư tế và Tiệc Thánh nhiều như chúng tôi có trong tiểu giáo khu của chúng tôi, thì các em có thể có được một số kinh nghiệm lớn lao trong việc chuyền và chuẩn bị Tiệc Thánh.
Ayuda a Gannicus, a repartir la última hornada a Crixus.
Giúp Gannicus, mang những món hàng cuối cùng này cho Crixus.
En la Iglesia, Eli cruzó los brazos al observar a los diáconos repartir la Santa Cena.
Ở nhà thờ, Eli khoanh tay lại trong khi nó nhìn các thầy trợ tế chuyền Tiệc Thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repartir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.