reponer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reponer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reponer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reponer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thay thế, bổ sung, trả lại, phục hồi, đặt lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reponer

thay thế

(to replace)

bổ sung

(replenish)

trả lại

(to repay)

phục hồi

(recover)

đặt lại

(re-lay)

Xem thêm ví dụ

Mientras la sostenibilidad es la capacidad de sustentar y mantener, la recuperación es la habilidad de reponer y avanzar.
Tính bền vững là khả năng chịu đựng và duy trì, tính phục hồi là khả năng bổ sung và phát triển.
Tu cuidado de conservación a cambio de mi fruta y de reponer esta restauración pictórica de cielos pintados, y de montañas ondulantes cubiertas de selva. No más calentamiento.
Việc làm bảo tồn của bạn để đổi lấy trái cây của tôi và hồi phục lại sự hồi phục sinh động của bầu trời màu xanh, những dãy núi cuồn cuộn, rừng cây bao phủ -- không còn nóng lên.
Puedo reponer casi cada detalle que John diga, pero lleva su tiempo.
Tôi có thể tạo ra gần như bất kỳ chi tiết mà John đẩy ra, nhưng phải cần có thời gian.
Siguiendo este camino, MINIX puede auto-reponer su salud, lo que él llama self-healing, por lo que es ideal para sistemas que requieren alta fiabilidad.
Bằng cách này, MINIX là tự chữa lành và có thể được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy cao.
Cuanta más energía, más vueltas puede dar antes de tener que reponer lo que perdió debido a la fricción.
Momen động lượng càng lớn thì vũ công có thể xoay càng nhiều vòng trước khi cần thu nạp lại những gì đã mất qua ma sát.
Después me acordé de que me hiciste reponer ese parachoques delantero hace unos meses cuando atropellaste aquel ciervo.
Sau đó, tôi nhớ ra là anh đã bảo tôi thay... cản trước mấy tháng trước, hồi anh đâm phải con hươu đó.
Vamos a reponer leña.
Trạm lấy củi East Fork.
y los hemos estado pescando mucho más rápido de lo que sus sistemas naturales los pueden reponer.
Và chúng ta đã và đang vơ vét từ nó nhanh hơn khả năng tái tạo của môi trường tự nhiên rất nhiều.
Además, esta operación ayuda a reponer el campo geotérmico.
Chúng tôi biết được rằng việc bơm nước trở lại cũng giúp phục hồi cánh đồng địa nhiệt.
En abril de 1945 el Schlesien navegaba rumbo a Swinemünde para reponer sus municiones y evacuar soldados heridos cuando tocó una mina marina.
Vào tháng 4 năm 1945, Schlesien di chuyển đến Swinemünde để nhận tiếp liệu đạn dược đồng thời cũng để di tản binh lính bị thương khi nó trúng phải một quả thủy lôi.
Ahora es el momento de mejorar, tiempo para reponer fuerzas.
Và giờ đã đến lúc quay lại, đến lúc cậu tìm lại sức mạnh của mình.
El " pescado de recuperación " permite un sistema dinámico, en evolución, y reconoce nuestra relación con el océano como recurso, lo que sugiere que nos comprometamos a reponer el océano y a fomentar su capacidad de recuperación.
Hải sản có tính phục hồi tạo ra một hệ thống phát triển và năng động, và thừa nhận mối quan hệ của chúng ta với đại dương như là một tài nguyên, giúp chúng ta tiến hành bổ sung lại đại dương và khuyến khích sự phục hồi của nó.
Cerca del mediodía llegan a un pueblo llamado Sicar, donde hacen un alto para reponer fuerzas.
Khoảng giữa trưa, họ tới thành nhỏ Si-kha và dừng chân nghỉ.
El propósito principal de este sistema es proveer oxígeno, reponer el oxígeno que tu cuerpo consume.
Vai trò chính của hệ thống khí là để cung cấp ra ôxy, để cung cấp thêm ôxy cho cơ thể sử dụng
Necesitamos aprender a reparar y reponer la capa de ozono de la Tierra.
Chúng ta cần học cách sửa chữa và bổ sung tầng ozone của Trái Đất.
No te olvides de reponer los fondos de la cuenta.
Chỉ cần đừng quên bổ sung tiền cho tài khoản của bạn!
También les gusta cambiar el ritmo y disfrutar de diversiones sanas, pero lo hacen para reponer fuerzas, no porque quieran imitar al mundo (Marcos 6:31; Romanos 12:2).
(Ê-phê-sô 4:28; 1 Ti-mô-thê 6:7-12) Họ cũng giải trí lành mạnh, nghỉ ngơi nhưng nhằm lấy lại sức chứ không chỉ bắt chước người khác.
No tuve que reponer el parabrisas esta vez.
Lần này chưa phải thay kính chắn gió.
Era una enzima nunca antes soñada que podría reponer, alargar más tiempo, los telómeros, y lo llamamos telomerasa.
Đó là một enzym chưa từng thấy trước đây có khả năng khôi phục, làm cho telomere dài hơn, và chúng tôi gọi nó là telomerase.
A reponer tus cigarrillos.
Mua thêm thuốc lá cho mẹ.
Están intentando reponer desesperadamente el calcio perdido.
Họ cố hết sức thay thế lượng can-xi bị mất.
Cuando los competidores de moda rápida como Zara empezaron a reponer existencias más rápido, de dos colecciones al año a una colección al mes, ninguno pudo mantenerse al día y seguir el ritmo.
Khi các hãng cạnh tranh khác nhanh nhạy hơn, như Zara, bắt đầu bổ sung nguồn hàng nhanh hơn, từ hai bộ sưu tập mỗi năm cho đến một bộ sưu tập mỗi tháng, không một hãng nào có thể bắt kịp nhịp độ như vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reponer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.