rebuff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebuff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebuff trong Tiếng Anh.

Từ rebuff trong Tiếng Anh có các nghĩa là cự tuyệt, khước từ, từ chối dứt khoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebuff

cự tuyệt

verb

If he rebuffs you, wait a short time and try again.
Nếu người đó cự tuyệt, bạn hãy đợi một thời gian ngắn và thử lại lần nữa xem sao.

khước từ

verb

Would they have received the blessings if they had given up when facing the initial hurdle or rebuff?
Liệu họ có được ban phước nếu đã bỏ cuộc khi gặp chướng ngại hoặc bị khước từ ngay lúc đầu không?

từ chối dứt khoát

verb

Xem thêm ví dụ

He did not rebuff her for her seemingly presumptuous act but kindly said: “Daughter, your faith has made you well.”
Chúa Giê-su không quở trách vì hành động dường như vi phạm luật pháp của bà.
If he rebuffs you, wait a short time and try again.
Nếu người đó cự tuyệt, bạn hãy đợi một thời gian ngắn và thử lại lần nữa xem sao.
Now the crowds are openly declaring him King and Savior —the Messiah— and he rebuffs the religious leaders’ requests to silence them!
Nhưng bấy giờ đoàn dân đông công khai tung hô ngài là Vua và Đấng Cứu Chuộc—Đấng Mê-si—và ngài bác bỏ lời yêu cầu của những nhà lãnh đạo tôn giáo muốn ngài bảo dân chúng phải làm thinh!
As a result, they may rebuff the sincere efforts of the stepparent to be a good father or mother.
Kết quả là chúng có thể cự tuyệt cha hay mẹ kế trong khi họ thành thật cố gắng để làm cha mẹ tốt.
Clinton 's latest efforts to persuade India to consider capping its emissions met with a stiff rebuff in New Delhi on her recent trip .
Các nỗ lực gần đây nhất của Clinton để thuyết phục Ấn Độ xem xét hạn chế khí thải gặp cự tuyệt khăng khăng trong New Delhi trên chuyến đi gần đây của bà ấy .
Although Walt initially rebuffs Janovich's efforts, he persists and gradually comes to an understanding of Walt and his motives.
Mặc dù ban đầu Walt khước từ các cố gắng của Janovich, ông tiếp tục kiên trì và cuối cùng hiểu được Walt.
Adam brings Emma a gift (a mix CD) and she rebuffs him, saying they should stop for a while and hook up with other people.
Adam mang đến cho Emma một món quà (một đĩa CD anh đã chọn lọc nội dung cho cô) và cô cự tuyệt anh, nói rằng họ nên dừng lại một thời gian và anh nên kết thân với những cô gái khác.
Vietnam’s recent rebuff of crucial rights recommendations during its Universal Periodic Review before the United Nations Human Rights Council in Geneva indicates an unwillingness to improve its rights record.
Hành động bác bỏ các khuyến nghị trọng yếu về nhân quyền của Việt Nam trong phiên Kiểm điểm Định kỳ Phổ quát mới đây trước Hội đồng Nhân quyền Liên Hiệp Quốc ở Geneva thể hiện sự thiếu thiện chí cải thiện thành tích nhân quyền của mình.
Really, if you ignore a girl’s explicit rejection of your attention —even becoming provoked by her rebuff— are you really thinking of her interests or your own? —1 Corinthians 13:11.
Nếu lờ đi lời từ chối thẳng thắn của nàng, thậm chí tức giận, thì thật ra bạn đang nghĩ cho nàng hay cho chính mình?—1 Cô-rinh-tô 13:11.
To prepare himself for rebuffs, the famous mendicant Cynic Diogenes even begged lifeless statues for alms.
Để chuẩn bị tinh thần trước những sự từ khước, người ăn xin nổi danh là Diogenes thuộc phái Cynic, đã xin của bố thí ngay cả các pho tượng.
Vietnam stresses that it accepted 182 of the 227 recommendations at a meeting on June 20, 2014 of the UN Human Rights Council’s Working Group on the Universal Period Review of member-states’ human rights record. However, the government’s rebuff of crucial rights was affirmed.
Vào ngày 20 tháng Sáu năm 2014, tại phiên họp của Tổ Công tác thuộc Hội đồng Nhân quyền Liên hiệp quốc về Kiểm điểm Định kỳ Phổ quát hồ sơ thực thi nhân quyền của các quốc gia thành viên, Việt Nam nhấn mạnh việc đã chấp nhận 182 trong số 227 khuyến nghị được đưa ra.
Britt asks Lenore out, but she rebuffs him and instead invites Kato to dinner, making Britt jealous.
Britt rủ Lenore đi chơi, nhưng cô đã từ chối anh và thay vào đó mời Kato đi ăn tối, làm cho Britt ghen tuông.
Eight months later, Mo-yeon rebuffs the advances of the hospital director and, as a result, is assigned to lead a voluntary medical team to Uruk.
Tám tháng sau, bác sĩ Kang cự tuyệt những hành động sàm sỡ của giám đốc bệnh viện Han Suk Won (Tae In Ho) nên bị anh ta giao nhiệm vụ dẫn đầu một đoàn y tế tình nguyện đến Uruk.
Did you ever rebuff him in any way?
Cô có che giấu cho ông ta không?
Startled by the noisy rebuff, the herd moved quietly and with dignity to other trees.
Giật mình vì sự cự tuyệt huyên náo, đàn hươu lặng lẽ, hiên ngang đi đến những cây khác.
Would they have received the blessings if they had given up when facing the initial hurdle or rebuff?
Liệu họ có được ban phước nếu đã bỏ cuộc khi gặp chướng ngại hoặc bị khước từ ngay lúc đầu không?
This was no bitter rebuff but simply confirmation of the father’s love.
Đây không phải là lời trách móc mà chỉ là sự khẳng định tình yêu thương của người cha.
Aware of Cal and Ruth's disapproval, Rose rebuffs Jack's advances, but realizes she prefers him over Cal.
Biết rằng Cal và bà Ruth không bằng lòng, Rose chối từ những nỗ lực của Jack đến với cô, nhưng sau đó nhận ra rằng cô yêu anh.
Kaguya rebuffs her, saying that Earth is full of wonder and life.
Kaguya từ chối, nói rằng cuộc sống trên Trái Đất đầy những điều tuyệt vời.
The biographer Francis Rogers concludes that Lind strongly resented the rebuff: when she became an international star, she always refused invitations to sing at the Paris Opéra.
Tác giả của cuốn tiểu sử Francis Rogers kết luận rằng Lind rất không cảm thấy phẫn nộ: khi cô trở thành một ngôi sao quốc tế, cô luôn từ chối lời mời hát tại Paris Opéra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebuff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.