resumen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resumen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resumen trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ resumen trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tóm tắt, làm tiếp, bản tóm tắt, Sơ yếu lí lịch, bản lí lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resumen

tóm tắt

(abstract)

làm tiếp

(resume)

bản tóm tắt

(compendium)

Sơ yếu lí lịch

(curriculum vitae)

bản lí lịch

(curriculum vitae)

Xem thêm ví dụ

En resumen, la hermana de Bill escribió: “Creo que mis padres son extraordinarios.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
El siguiente es un resumen de dichos requisitos:
Sau đây là tóm tắt những yêu cầu đó:
Misnomer, resumen de la opinión pública sobre la invasión de Iraq.}
Misnomer, ngày 11 tháng 2 năm 2003, summary of public opinion on the invasion of Iraq.
Consulta los correos electrónicos de confirmación o el resumen de la reserva en el sitio web de Reserva con Google.
Hãy tham khảo email xác nhận của bạn hoặc phần tóm tắt lượt đặt trước trên trang web Đặt chỗ với Google để biết thông tin chi tiết.
El siguiente resumen de las doctrinas y los principios que aprendieron los alumnos al estudiar Éter 13–Moroni 7:19 (unidad 31) no es para que la enseñe como parte de su lección.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu Ê The 13–Mô Rô Ni 7:19 (đơn vị 31) không nhằm mục đích được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
Para ayudarle a entender mejor los esfuerzos que realiza Google a fin de que los informes sean precisos y reflejen la auténtica actividad de usuario de la mejor forma posible, hemos generado un resumen de cada etapa.
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn.
RESUMEN: Varíe el volumen, el tono y el ritmo para transmitir claramente las ideas y despertar emociones.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
En las notificaciones programáticas se incluye un resumen de los cambios relacionados con la compra programática.
Thông báo có lập trình bao gồm một bản tóm tắt các thay đổi liên quan đến việc có lập trình.
Configuración del resumen de correoName
Công cụ cài đặt Samba Name
A continuación, le ofrecemos un resumen del proceso de uso compartido:
Dưới đây là tóm tắt quá trình chia sẻ:
1 Y aconteció que los amalekitas y los amulonitas y los lamanitas que se hallaban en la tierra de Amulón, y también en la tierra de Helam, y los que estaban en la tierra de aJerusalén, y en resumen, en todas las tierras circunvecinas, que no habían sido convertidos ni habían tomado sobre sí el nombre de bAnti-Nefi-Lehi, fueron provocados a ira contra sus hermanos por los amalekitas y los amulonitas.
1 Và chuyện rằng, dân A Ma Léc, dân A Mu Lôn, và dân La Man sống trong xứ A Mu Lôn, và trong xứ Hê Lam và những người sống trong xứ aGiê Ru Sa Lem, cùng trong tất cả các xứ chung quanh, nói tóm lại là những người không được cải đạo và không lấy tên là dân bAn Ti Nê Phi Lê Hi đều bị dân A Ma Léc và dân A Mu Lôn xúi giục tức giận chống lại các đồng bào của mình.
En caso de que se le pida que hable sobre una faceta del ministerio cristiano, pudiera mejorar la exposición comenzando con un resumen.
Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát.
9 Para algunos discursantes es muy útil concluir un discurso sobre un tema bíblico con un resumen corto de todo el discurso, usando los textos claves y el tema del discurso como la base para éste.
9 Một số diễn giả thấy rằng một cách tốt để kết thúc một bài giảng về Kinh-thánh là tóm lược cả bài giảng một cách ngắn gọn, dùng chủ đề và những đoạn Kinh-thánh chính đã được nêu ra trong bài giảng.
En esta página se incluye un resumen de tu contenido y de tu actividad, así como ajustes para gestionar estos datos e información sobre cómo se usan para mejorar tu experiencia en YouTube.
Trang này trình bày tóm tắt về dữ liệu hoạt động và nội dung của bạn, tùy chọn cài đặt quản lý dữ liệu này, cũng như thông tin về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu để cải thiện trải nghiệm của bạn trên YouTube.
¿En resumen?
Ngắn gọn nhé?
El orador no se limitará a hacer un resumen.
Bài này không phải chỉ tóm lược phần Kinh Thánh được chỉ định đọc.
En resumen: hay que confiar en Jehová y hacer el bien; es necesario actuar con fidelidad.
Tóm lại, chúng ta cần ‘tin-cậy Đức Giê-hô-va và làm điều lành’ cũng như “sống trung tín”.
Haga un resumen del resto de Alma 50; para ello, explique que Moriantón y su pueblo trataron de apartarse de los nefitas y escapar a las tierras del norte.
Tóm tắt phần còn lại của An Ma 50 bằng cách giải thích rằng Mô Ri An Tôn và dân của hắn cố gắng rời bỏ dân Nê Phi và trốn vào xứ phía bắc.
Si siente que al resumen de un alumno le falta información importante, podría recurrir a otros alumnos para ver si ellos tienen algún detalle importante para agregar.
Nếu cảm thấy rằng một học sinh đã bỏ lỡ mất các chi tiết quan trọng trong phần tóm lược của em ấy thì các anh chị em có thể hỏi các học sinh khác xem họ có chi tiết quan trọng nào để thêm vào hay không.
RESUMEN: Ayude a sus oyentes a ver cómo el tema les beneficia personalmente y muéstreles qué deben hacer con la información.
TÓM LƯỢC: Giúp người nghe nhận thấy đề tài mà anh chị trình bày tác động đến đời sống họ như thế nào và cho họ biết cách áp dụng điều họ nghe.
Después de que los alumnos respondan, haga un resumen de 3 Nefi 16:8–9 explicando que Jesucristo profetizó que también habrá gentiles en los últimos días que no serán creyentes, quienes esparcirán y maltratarán a los miembros de la casa de Israel.
Sau khi học sinh trả lời rồi, hãy tóm lược 3 Nê Phi 16:8–9 bằng cách giải thích rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã tiên tri rằng cũng sẽ có những người dân Ngoại không tin trong những ngày sau cùng là những người sẽ phân tán và ngược đãi những người thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên.
Estos principios declarados son precedidos comúnmente por frases como “así vemos”, “por tanto”, “de modo” o “he aquí”, que indican que el autor en las Escrituras puede estar haciendo un resumen de su mensaje o extrayendo alguna conclusión.
Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “vì thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận.
Se mostrará un resumen de la configuración de tus campañas.
Thao tác này cung cấp cho bạn tổng quan về các tùy chọn cài đặt trên các chiến dịch của bạn.
En resumen, somos capaces de amar a más de una persona al mismo tiempo.
Ngắn gọn, chúng ta có khả năng yêu nhiều hơn một người một lúc.
Encima de las pestañas de cada sección verás un resumen de la información que contienen (como la política que se le aplica y el tipo de reclamación).
Thông báo về thông tin có sẵn trong những tab này, chẳng hạn như chính sách áp dụng và loại xác nhận quyền sở hữu hiển thị ở phía trên các tab cho mỗi phần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resumen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.