resumir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resumir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resumir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ resumir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tóm tắt, viết tắt, rút ngắn lại, rút gọn, tổng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resumir

tóm tắt

(summarize)

viết tắt

(abbreviate)

rút ngắn lại

(diminish)

rút gọn

(curtail)

tổng hợp

(sum up)

Xem thêm ví dụ

No se limite a resumir el contenido de lo que se le ha asignado.
Bài giảng của bạn không phải chỉ nhằm mục đích tóm tắt tài liệu được chỉ định.
Y si pudiera resumir todo en un boceto único sería éste.
Nếu tôi tóm tắt tất cả trong bản thảo đơn giản thì sẽ như vậy.
Es una patente de 28 páginas pero todo se resumirá a,
Một văn bản dài 28 trang, nhưng tôi sẽ tóm tắt cơ bản của nó.
La solución de Maimónides fue resumir esta información, poniendo de relieve las decisiones prácticas, y organizarla en un solo conjunto ordenado de catorce libros divididos temáticamente.
Giải pháp của Maimonides là soạn thảo tài liệu đó, cho thấy rõ những quyết định thực tiễn, và sắp xếp tài liệu đó thành một bộ gồm 14 quyển có thứ tự và phân chia theo đề tài.
Cada uno tiene sólo un par de frases 30 segundos cada uno para resumir.
Vâng, mỗi người đã nêu lên ý kiến của mình trong 30s để kết luận.
Para resumir: en primer lugar, el concepto de equidad no es lo mismo que el concepto de uniformidad.
Để làm ngắn câu chuyện dài dòng này: trước tiên, là khái niệm công bằng không giống như các khái niệm về sự giống nhau.
Déjenme resumir.
Thế nên cho phép tôi được tóm tắt lại.
A fin de resumir lo que los alumnos hayan analizado en esta lección, comparta las siguientes palabras del élder Spencer J.
Để tóm lược những gì các học sinh đã thảo luận trong bài học này, hãy chia sẻ lời phát biểu sau đây của Anh Cả Spencer J.
Ayúdeles a prepararse para resumir el contexto, explicar las doctrinas y los principios, compartir experiencias o ejemplos significativos, y testificar de las doctrinas y los principios del pasaje.
Giúp họ chuẩn bị tóm lược nội dung, giải thích các giáo lý và nguyên tắc, chia sẻ những kinh nghiệm hoặc tấm gương có ý nghĩa, và làm chứng về các giáo lý và nguyên tắc trong các đoạn thánh thư này.
Resumir lo que ocurrió en la viña y qué podría representar.
Tóm lược điều đã xảy ra trong vườn nho và điều đó có thể tượng trưng cho điều gì.
A veces, los alumnos mencionan doctrinas o principios al contestar preguntas o resumir lo que han aprendido en algún bloque de pasajes de las Escrituras.
Đôi khi, học sinh đề cập đến các giáo lý hoặc nguyên tắc khi họ trả lời các câu hỏi hoặc tóm lược điều họ đã học được trong một khối thánh thư.
Los encabezamientos de los capítulos, el material del manual de lecciones y las percepciones que obtenga de su propio estudio le ayudarán en su preparación para resumir con eficacia.
Các đầu đề của chương, tài liệu từ sách học, và những điều các anh chị em hiểu biết từ việc học tập riêng của mình sẽ giúp đỡ các anh chị em chuẩn bị tóm lược một cách hữu hiệu.
Al resumir el artículo, acerque la fotografía familiar al templo.
Trong khi các anh chị em tóm lược bài báo, hãy dời bức hình gia đình đến gần bức hình đền thờ hơn.
El programa educativo de Israel se puede resumir así:
Có thể tóm lược chương trình giáo dục trong dân Y-sơ-ra-ên như sau:
Quizás deba identificar partes de las lecciones que se pueden resumir para hacer tiempo para las actividades de aprendizaje del Dominio de la doctrina y los ejercicios de práctica.
Anh chị em có thể cần xác định các phần trong bài học mà có thể được tóm lược để dành thời gian cho các sinh hoạt và các bài tập thực hành của phần Thông Thạo Giáo Lý.
Así que quiero resumir todo esto con la frase de una tira cómica, y creo que esto lo resume todo, de verdad, sobre las tiras cómicas de The New Yorker.
Nên tôi muốn tóm tất cả lại trong một bức, tổng kết toàn bộ ý tưởng về tranh vui của tạp chí Người New York.
(Mateo 12:27). El razonamiento de Jesús se podría resumir así: “Si yo expulso demonios por el poder de Satanás, los discípulos de ustedes tienen que estar recurriendo al mismo poder que yo”.
(Ma-thi-ơ 12:27). Về cơ bản, lập luận của Chúa Giê-su là: “Nếu quả tôi đã nhờ quyền lực của Sa-tan để đuổi ác thần, thì môn đồ các ông hẳn cũng nhờ quyền lực đó”.
Así que la ayuda exterior es en realidad una gran manera de resumir todo aquí, porque si lo piensan, lo que he estado hablando hoy es esta idea — muy polémica entre economistas — de que la mayoría de las cosas son influenciadas por sesgos domésticos.
Vì vậy, viện trợ nước ngoài thực sự là một cách tuyệt vời để kết thúc bài trình bày của tôi tại đây, bởi vì Nếu bạn nghĩ về nó, những gì mà tôi nói ngày hôm nay là khái niệm này gây tranh cãi giữa các nhà kinh tế học Hầu hết mọi thứ đều thiên vị cho sân nhà.
Invite a los alumnos a resumir un principio que hayan aprendido en Alma 58:10–12.
Mời học sinh tóm lược một lẽ thật mà họ đã học được từ An Ma 58:10–12.
Si usted opta por este enfoque, deberá decidir qué partes de las lecciones combinadas enseñar y qué partes resumir, para poder integrar ambas lecciones en una sola clase.
Nếu anh chị em chọn sử dụng cách tiếp cận này, anh chị em sẽ cần quyết định phần nào của các bài học phối hợp để giảng dạy và phần nào để tóm lược để cho cả hai bài học vừa đủ thời gian của một buổi học.
De esa simple declaración no es difícil resumir todo lo que he aprendido en cuanto a cuáles son las decisiones que conducen a la felicidad de la familia.
Để tóm tắt tất cả những gì tôi đã học được về những lựa chọn nào mang đến hạnh phúc trong gia đình từ lời phán giản dị đó thì không phải là khó.
Para resumir Alma 62:1–38 explique que el capitán Moroni llevó una parte de su ejército para ayudar a Pahorán a derrocar a los realistas de Zarahemla.
Tóm lược An Ma 62:1–38 bằng cách giải thích rằng Lãnh Binh Mô Rô Ni đã mang một phần quân đội của mình đến giúp Pha Hô Ran lật đổ những người bảo hoàng trong Gia Ra Hem La.
Por 60 dólares podría resumir 1000 TEDTalks en 600 resúmenes algo que no estaría mal.
Thế nên với 60 đô la, tôi có thể tóm tắt cả nghìn bài nói chuyện TED thành 600 bản tóm tắt, điều này khá là hay.
Invite a los alumnos a resumir la destrucción final de los nefitas; de ser necesario, indíqueles que usen los encabezados de estos capítulos: Mormón 6–8.
Mời học sinh tóm lược sự hủy diệt cuối cùng của dân Nê Phi bằng cách sử dụng các tiêu đề chương cho Mặc Môn 6–8 nếu cần thiết.
Y esta gráfica trata de resumir el problema.
Và đồ thị trên đã cho chúng ta một cái nhìn tổng thể về vấn đề.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resumir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.