resultar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resultar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resultar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ resultar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đến, ra, chết, kết quả, đi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resultar

đến

(come)

ra

(come out)

chết

(depart)

kết quả

(issue)

đi theo

(follow)

Xem thêm ví dụ

Las adversidades y el sufrimiento pueden resultar en que las personas pierdan el equilibrio mental.
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
VEAMOS “LA BUENA TIERRA” le resultará un instrumento muy útil para comprender mejor las Escrituras.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Con una insensibilidad que sólo puede resultar del constante e implacable contacto con el mal, aceptó el hecho de que en cualquier momento podía perder la vida.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Esto resultará útil no solo para aquellos que luchan por superar su uso, sino también para los padres y líderes que los ayudan.
Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa.
Además, el empeño entusiasta de todos los siervos de Jehová resultará en un gran testimonio para el Dios del amor, Jehová, y para su Hijo, Jesucristo.
Ngoài ra, sự cố gắng hết lòng của mỗi tôi tớ Đức Giê-hô-va sẽ đem lại một sự làm chứng vĩ đại cho Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự yêu thương và cho Con ngài là Chúa Giê-su Christ.
Entonces les debería resultar fácil regresar a Londres.
Rồi sẽ về London một cách dễ dàng.
Si esto pasa, cualquier otra información que pueda proporcionar resultará crucial para investigar y bloquear pronto esos anuncios.
Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời.
7:5.) En ese caso, la súplica de Jacob le resultará animadora, pues muestra que las oraciones pueden calmar la inquietud.
Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng.
Y tiene que resultar ser para señal y para testimonio a Jehová de los ejércitos en la tierra de Egipto”.
Ấy là dấu và chứng cho Đức Giê-hô-va vạn-quân tại xứ Ê-díp-tô”.
LAS estadísticas indican que los ciudadanos de países desarrollados corren gran riesgo de resultar lesionados en dichos siniestros como mínimo una vez en la vida.
CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông.
Y, bueno, Islandia, eso nunca iba a resultar.
Và Iceland sẽ không bao giờ cắt giảm nó.
Tanto si acaba de empezar a utilizar Ad Exchange como si hace tiempo que es editor de Ad Exchange, esta información le resultará muy útil.
Cho dù bạn là người mới đến với thế giới Ad Exchange hay bạn đã là nhà xuất bản trong một thời gian dài, những thông tin chi tiết này rất có lợi.
8 El ángel pasa a decir: “Seguirá alargando su mano contra los países; y en lo que respecta a la tierra de Egipto, no resultará ser una que escape.
8 Thiên sứ nói tiếp: “Người sẽ giang tay ra trên các nước, và đất Ê-díp-tô sẽ không thoát khỏi.
Y estas palabras que te estoy mandando hoy tienen que resultar estar sobre tu corazón; y tienes que inculcarlas en tu hijo y hablar de ellas cuando te sientes en tu casa y cuando andes por el camino y cuando te acuestes y cuando te levantes.” (DEUTERONOMIO 6:5-7)
Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.—PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 6:5-7.
¿Le resultará atractiva la idea de volver a la vida sencilla de un pescador?
Cuộc sống bình dị của một ngư dân có kéo ông trở lại không?
Después de seguir las recomendaciones supracitadas, le resultará útil examinar los indicios que señalan inequívocamente la falta de aplomo.
Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh.
¡Qué difícil puede resultar relacionarse con la gente!
Tại sao việc giao tiếp đơn giản lại khó đến thế?
Un examen cuidadoso de lo que dice la Palabra de Dios puede resultar esclarecedor (Génesis 1:26).
Khi xem xét kỹ Kinh Thánh, chúng ta có thể loại bỏ được nỗi hoang mang này.—Sáng-thế Ký 1:26.
Con independencia de dónde vivan, los cristianos intentan ejercer sabiduría práctica al tratar las situaciones locales, recordando que algo aceptable y legal en un país puede resultar totalmente inaceptable e ilegal en otro (Proverbios 2:6-9).
Dù sống ở đâu, tín đồ Đấng Christ phải khôn ngoan thực tế tìm cách ứng phó với hoàn cảnh địa phương. Họ ý thức rằng có những điều được chấp nhận và xem là hợp pháp ở xứ này nhưng ở xứ khác lại hoàn toàn không được chấp nhận và bị xem là bất hợp pháp.
El ejemplo de Abrahán nos resultará muy iluminador.
Chúng ta có thể học được nhiều từ gương của Áp-ra-ham.
Cuanto más os defendáis, más difícil os resultará.
Càng chống cự, thì càng khó khăn hơn thôi.
Él sabe cómo estamos hechos, qué nos trae contentamiento genuino y un sentimiento de dignidad personal, y lo que resultará en el más duradero beneficio para nosotros.
Ngài biết bản chất của chúng ta, điều gì làm cho chúng ta hài lòng thật sự và cảm thấy có nhân phẩm, và điều gì có lợi ích lâu dài nhất cho chúng ta.
“Cada uno —indicó Isaías— tiene que resultar ser como escondite contra el viento y escondrijo contra la tempestad de lluvia, como corrientes de agua en país árido, como la sombra de un peñasco pesado en una tierra agotada.”
Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”.
¿Qué ‘mecedura’ se acerca, y en qué resultará?
Biến cố “rúng-động” nào đang gần kề, và kết quả sẽ ra sao?
Si queda algún vencedor, la victoria misma resultará ser muerte en vida para la nación que salga victoriosa.”
Và nếu như có nước nào thắng trận, thì chính nước đó cũng chỉ khắc khoải giữa sống và chết”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resultar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.