en concreto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en concreto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en concreto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en concreto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc biệt, riêng biệt, thật sự, đặc biệt là, chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en concreto

đặc biệt

(specifically)

riêng biệt

(specifically)

thật sự

đặc biệt là

(in particular)

chính xác

(specifically)

Xem thêm ví dụ

En concreto, destacamos los tipos de comportamiento que se suelen asociar con los sitios de arbitraje prohibidos:
Cụ thể, chúng tôi làm nổi bật các loại hành vi thường liên quan đến các trang web chuyên đăng quảng cáo bị cấm:
En concreto, hay cuatro tipos de innovación invisible provenientes de la India.
Và cụ thể là, có bốn loại đổi mới vô hình đang diễn ra tại Ấn Độ.
Así que lo hice en concreto porque realmente no importa.
Thế là tôi đã phát mình nó riêng rẽ bởi nó không phải là vấn đề thực sự.
9 En ese momento en concreto será aplicable la profecía de Lucas 21:28.
9 Chính vào lúc đó, lời tiên tri nơi Lu-ca 21:28 sẽ ứng nghiệm.
Analiza la audiencia de todo el canal o de un vídeo en concreto.
Tìm hiểu về khán giả của toàn bộ kênh hoặc chọn một video cụ thể trước.
En algunos casos, contribuyeron para una obra en concreto.
Trong một số trường hợp, họ đã đóng góp cho dự án cụ thể.
Con estas tarjetas puedes dirigir a tus espectadores a un canal en concreto.
Hãy liên kết đến một kênh mà bạn muốn kêu gọi người xem.
En concreto, realiza un seguimiento del valor monetario de cada compra, además del ID del pedido.
Cụ thể, chỉ số này theo dõi giá trị tiền tệ của từng hoạt động mua, cộng với ID đơn đặt hàng.
Es posible modificar la configuración de las notificaciones de todos tus eventos o de uno en concreto.
Bạn có thể thay đổi mục cài đặt của mình cho một hoặc tất cả các sự kiện.
¿O sólo funcionan en esta zona en concreto?
Hay chỉ dùng ở đây thôi?
Si quieres obtener más detalles sobre un problema en concreto, haz clic en Ver problema.
Để biết thêm chi tiết về một sự cố cụ thể, hãy nhấp vào Xem sự cố.
Puedes compartir tu calendario con una persona en concreto.
Bạn có thể chia sẻ lịch của mình với một người nào đó.
Si tienes problemas para iniciar sesión en un juego en concreto, ponte en contacto con el desarrollador.
Nếu bạn gặp vấn đề khi đăng nhập vào một trò chơi cụ thể, hãy liên hệ với nhà phát triển.
El relato no dice en concreto qué vida estaba en peligro.
Lời tường thuật trong nguyên ngữ không nói rõ tính mạng của ai bị lâm nguy.
Y a la vez ocultar el asesinato de un hombre en concreto.
Tuy nhiên, vụ nổ bom ấy thực chất được dùng để che giấu hành vi ám sát một người đàn ông,
La estructura del techo se hizo con barras baratas de hierro normalmente forradas en concreto.
Kết cấu mái nhà được làm từ những thanh thép giá rẻ ẩn bên trong khối bê tông như bình thường.
A continuación, puedes conceder acceso al grupo para que vea una sección en concreto.
Sau đó, bạn có thể cấp quyền truy cập cho nhóm này để xem một mục cụ thể.
– Lindsey no quería que usted en concreto se preocupara.
“Nhất là bác, Lindsey không muốn bác phải lo âu.”
En concreto, debe saber cómo el proveedor de tráfico se lo enviará y qué tipo de tráfico recibirá.
Cụ thể, bạn nên hiểu cách nhà cung cấp lưu lượng truy cập sẽ gửi cho bạn lưu lượng truy cập và loại lưu lượng truy cập nào bạn sẽ nhận được.
Busco un documento en concreto.
Tôi đang tìm một tài liệu đặc biệt.
La ha pedido a usted en concreto y el director del teatro le dijo que usted obedecería.
Ông ta muốn gặp cô và quản lí nhà hát bảo ông ấy rằng cô sẽ đồng ý.
En concreto, utilice el mismo idioma oficial para lo siguiente:
Cụ thể, hãy sử dụng cùng một ngôn ngữ chính thức cho:
Si estás viendo la página de una conversación en concreto, el encabezado es el asunto.
Nếu bạn đang xem trang cuộc trò chuyện riêng lẻ thì tiêu đề là chủ đề.
¿A algún lugar en concreto?
Có nơi nào cụ thể không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en concreto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.