repay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repay trong Tiếng Anh.

Từ repay trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả lại, báo đáp, báo ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repay

trả lại

verb

I will repay your gesture in the future.
Tôi sẽ đáp trả lại anh trong tương lai.

báo đáp

verb

When we take back our hill, we'll repay you.
khi chúng tôi lấy lại ngọn đồi, chúng tôi sẽ báo đáp.

báo ứng

verb

Xem thêm ví dụ

Many young adults in the world are going into debt to get an education, only to find the cost of school is greater than they can repay.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
He states: “Do not avenge yourselves, beloved, but yield place to the wrath; for it is written: ‘Vengeance is mine; I will repay, says Jehovah.’”
Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”.
When neither could repay, the lender “freely forgave them both.”
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
(Proverbs 19:17) He greatly values what we do for the lowly, and he promises to repay us with nothing less than eternal life in a paradise earth —truly a thrilling hope for the future! —Psalm 37:29; Luke 14:12-14.
Đó quả là một hy vọng tuyệt vời cho tương lai!—Thi thiên 37:29; Lu-ca 14:12-14.
*+ 4 But if any widow has children or grandchildren, let these learn first to practice godly devotion in their own household+ and to repay their parents and grandparents what is due them,+ for this is acceptable in God’s sight.
*+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời.
In an unprecedented fit of generosity -- and you have to be very suspicious about these people -- in an unprecedented — and I'm using that word carefully — unprecedented fit of generosity, the government of the day signed, made a written commitment, to repay all of the creditors.
Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay.
An agreement should be set out in writing, and the recipient of the loan should make every effort to repay it according to the terms agreed upon.
Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận.
Oh, Mr Wooley, how can I ever repay you?
Ôi, anh Wooley, làm sao tôi đền đáp cho anh đây?
Once he does assume a debt, he ought to sense his responsibility to repay individuals or companies that he owes money to.
Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty.
Despair swept over me, since I felt that I could never repay the money.
Tôi tuyệt vọng vì biết mình không có khả năng hoàn trả số tiền.
I work for you for over 15 years and this is how you repay?
Tôi làm việc cho bạn trong hơn 15 năm và điều này là cách bạn trả nợ?
My way of repaying you for saving my life.
Cách trả ơn của tôi vì cô đã cứu mạng tôi.
116:12) So large is our debt to God for his material blessings, his spiritual guidance, and his means of future salvation that eternity will not be long enough for us to repay him.
Đức Chúa Trời ban những ân phước vật chất, sự hướng dẫn và những sắp đặt để giải cứu chúng ta trong tương lai nên chúng ta mang ơn Ngài rất nhiều, và sẽ không bao giờ báo đáp hết các ơn lành của Ngài.
Well, for the purposes of this parable, it is supposed to be incomprehensible; it is supposed to be beyond our ability to grasp, to say nothing of beyond our ability to repay.
Vâng, với mục đích của truyện ngụ ngôn này, con số này được cho là không thể hiểu được; nó được cho là vượt quá khả năng của chúng ta để hiểu, chưa nói là vượt quá khả năng của chúng ta để hoàn trả.
None can repay all your gifts from above.
Ai đền đáp được quà vô giá đến từ Cha.
I'll be sure to repay the favor some day.
Tôi chắc mình sẽ trả cho ông ân huệ này một ngày nào đó.
Then, make sure to repay what you have borrowed, and do so promptly.
Vậy, hãy hoàn trả những gì đã vay cách nhanh chóng.
+ May Jehovah repay the evildoer according to his own evil.”
+ Nguyện Đức Giê-hô-va báo trả kẻ ác theo sự gian ác của chúng”.
This is how you repay me?
Và đây là cách em trả ơn chị à?
Do these embitter us or tempt us to repay like for like?
Những điều ấy có làm chúng ta căm thù hay khiến chúng ta muốn trả đũa không?
I will repay your gesture in the future.
Tôi sẽ đáp trả lại anh trong tương lai.
And this day's lawlessness is how you repay my leniency!
Phải không? Và sự bất tuân luật pháp của ngày hôm nay là cách các người trả giá cho tính khoan dung của ta!
We must be determined from the outset to repay the loan, since that is what Jehovah requires of us.
Ngay từ đầu, chúng ta phải nhất định trả lại tiền mượn, bởi lẽ đó là điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta.
(Proverbs 19:17) If love prompts us to show favor to the lowly and the poor, God considers such giving to be a loan that he repays with blessings.
(Châm-ngôn 19:17) Nếu tình yêu thương thúc đẩy chúng ta giúp đỡ những người nghèo khó, Đức Chúa Trời sẽ xem hành động đó như là cho Ngài mượn và Ngài sẽ trả bằng phước lành.
In 262, he is said to have established regulations against bribery, requiring corrupt officials to repay three times the amount of the bribe.
Năm 262, ông được thuật lại là đã lập các quy định chống lại việc hối lộ, yêu cầu các quan lại tham nhũng phải trả lại gấp ba lần số tiền nhận hối lộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.