retinue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retinue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retinue trong Tiếng Anh.

Từ retinue trong Tiếng Anh có các nghĩa là bầu đoàn, đoàn tuỳ tùng, đoàn tùy tùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retinue

bầu đoàn

noun

đoàn tuỳ tùng

noun

đoàn tùy tùng

noun

Xem thêm ví dụ

The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century.
Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11.
Captured by Boniface, Alexios and his retinue were sent to Montferrat before being brought back to Thessalonica in c. 1209.
Bị Bonifacius bắt giữ, Alexios và đoàn tùy tùng của ông đã được gửi đến vùng Montferrat trước khi được đưa về Thessaloniki vào khoảng năm 1209.
While the Hundred Years' War continued, English nobles, armies, their chapels and retinues, and therefore some of their composers, travelled in France and performed their music there; it must also of course be remembered that the English controlled portions of northern France at this time.
Trong khi cuộc chiến tranh Trăm năm vẫn còn tiếp diễn, giới quý tộc, quân đội Anh cùng nhà thờ và tuỳ tùng chạy sang Pháp và biểu diễn âm nhạc của họ tại đây; tất nhiên chúng ta cũng cần nhớ rằng nước Anh đang nắm quyền thống trị một số bộ phận miền Bắc nước Pháp thời bấy giờ.
Thousands of spectators crowd the shopping streets on these days to get close enough to photograph the oiran and their retinue of male bodyguards and entourage of apprentices (young women in distinctive red kimono, white face paint and loose, long black hair reminiscent of Shinto priestesses).
Hàng ngàn khán giả tụ tập tại khu mua sắm vào những ngày này để tiếp cận và chụp hình được những oiran cùng đoàn hộ vệ nam và đoàn tùy tùng tập sự (những người phụ nữ trẻ mặc kimono đỏ nổi bật, khuôn mặt được tô trắng, tóc đen xỏa dài gợi nhắc đến những Miko (Vu nữ) của đạo Shinto).
The 8th-century writer Paul the Deacon arrived in Benevento in the retinue of a princess from Pavia, the duke's bride.
Nhà văn thế kỷ 8 Paulus Diaconus đã đến Benevento trong đoàn tùy tùng của một công chúa từ Pavia là cô dâu của công tước.
Sicily was ruled by Norman warlords at the time, and Princess Adelaide del Vasto brought to Sicily her retinue, including a number of knights and their horses.
Sicily được cai trị bởi các lãnh chúa Norman vào thời điểm đó, và Công chúa Adelaide del Vasto đã mang dàn hộ vệ đến Sicily, bao gồm một số hiệp sĩ và những con ngựa của họ.
All the units featured in the game are divided into different retinues, with each led by a powerful general.
Tất cả các đơn vị xuất hiện trong game đều được chia thành các đám tùy tùng khác nhau, với mỗi người dưới quyền một vị tướng kiêu hùng.
Beginning the revolution in the Danubian Principalities had the added benefit that they, being autonomous under the joint suzerainty of Russia and the Ottoman Empire, did not have Ottoman garrisons, while in turn the local leaders were entitled to maintain small armed retinues for their own protection.
Cách mạng bùng nổ ở các công quốc Danubian đã giúp cho vùng đất này được quyền tự trị dưới ảnh hưởng chung của Nga và Đế quốc Ottoman, đồng thời loại bỏ được các đồn luỹ của Ottoman, trong khi các lãnh đạo địa phương được duy trì một lực lượng vũ trang nhỏ để tự bảo vệ.
Pizarro met with the Inca, who had brought only a small retinue, and through interpreters demanded that he convert to Christianity.
Pizarro đến gặp mặt thủ lĩnh Inca, với một đoàn tùy tùng kiêm tốn, yêu cầu phía Inca phải cải sang đạo Cơ Đốc.
The retinue of the Druk Gyalpo included a convoy consisting of over one hundred ponies; a small version of the flag was placed on the saddle of every tenth pony, and a large flag approximately 6 square feet (0.56 m2) in size was flown in the camp every evening, hoisted to the sound of a bugle.
Đoàn tùy tùng của Druk Gyalpo gồm một đội hậu vệ với hơn 100 con ngựa; một phiên bản nhỏ của quốc kỳ được đặt trên yên của mọi con thứ tròn chục, và một quốc kỳ lớn có kích thước khoảng 6 foot vuông (0,56 m2) được treo tại trại mỗi đêm, được kéo lên trong âm thanh của kèn.
"In the retinue of Dionysos, or in depictions of wild landscapes, there appeared not only a great Pan, but also little Pans, Paniskoi, who played the same part as the Satyrs".
"Trong đoàn tùy tùng của Dionysos hay trong những khắc họa có cảnh quan rộng lớn, xuất hiện không chỉ một vị thần Pan mà con có những thần Pan nhỏ hay Paniskoi đóng vai trò như các nhân dương".
She sent away the retinue of staff provided by His Majesty.
Hòa nhập vào phong tục tập quán của người bản địa loại bỏ hết
Rurik came in 860-862 along with his brothers Sineus and Truvor and a large retinue.
Rurik đã đặt chân lên vùng này trong khoảng năm 860–862 cùng với hai anh em Sineus và Truvor và một đoàn tùy tùng hùng hậu.
He was a firm believer in the royal prerogative, which led him to restrain the power of the aristocracy, and to rely on a private retinue for military protection instead; in contrast to the fraternal, martial court of his grandfather, he cultivated a refined atmosphere at his court, in which the king was an elevated figure, with art and culture at its centre.
Ông có niềm tin mạnh mẽ vào đặc quyền hoàng gia, thứ sẽ dẫn đến việc ông kiềm chế sức mạnh của tầng lớp quý tộc, và dựa vào tùy tùng của bản thân để thay thế cho sự bảo hộ của quân đội; trái ngược với triều đình trọng võ của tổ phụ, ông dựng một bầu không khí tao nhã tại triều đình, trong đó nhà vua là hình tượng cao cả, cùng nghệ thuật và văn hóa là trọng tâm.
They wore luxurious clothing, rode horses, hunted with falcons and travelled with retinues of soldiers.
Họ mặc quần áo sang trọng, cưỡi ngựa, săn lùng chim ưng và đi cùng với những người lính.
For the ceremonial processio, horses, arms and livery for 700 priests and 23 cardinas with their retinues, knights, and grandees.
Chuẩn bị cho lễ rước, ngựa, vũ khí và người phục vụ cho 700 tu sĩ và 23 giáo chủ với tùy tùng của họ, những hiệp sĩ, và các nhà quý tộc.
The studio, on Beverly Boulevard in California, was filled with musicians, technicians, video crews, retinues, assistants, and organizers as the four musicians entered.
Phòng thu nằm trên Đại lộ Beverly ở California này chật kín các ca sĩ, kỹ thuật viên, quay phim, các trợ lý và các nhà tổ chức khi bốn nghệ sĩ trên bước vào.
Other nymphs, always in the shape of young maidens, were part of the retinue of a god, such as Dionysus, Hermes, or Pan, or a goddess, generally the huntress Artemis.
Một số thần nữ khác luôn ở dưới hình thức của những cô gái trẻ lại là tùy tùng của các vị thần như là Dionysus, Hermes, Pan hay nữ thần săn bắn Artemis.
This exploration of female wiles and feminine vulnerability was widely rumored—"not least by her acquaintances among Andy Warhol's Factory retinue"—to be about Edie Sedgwick.
Sự khám phá những đặc tính nữ và tính dễ tổn thương này ở họ bị đồn – "rằng ít nhất không phải ảnh hưởng từ nhóm The Factory của Andy Warhol" – là để miêu tả Edie Sedgwick.
The Jurchen emperor was afforded the opportunity to escape in late 1232, and departed with a retinue of court officials.
Hoàng đế Kim có cơ hội đào thoát vào cuối năm 1232, và rời đi với một đoàn tùy tùng gồm các triều thần.
The military attaché of the British Indian Army to the Japanese First Army, Gen. Sir Ian Hamilton, would directly apply lessons learned in Kuroki's retinue.
Quan sát viên quân sự cấp cao, đại tướng người Anh Sir Ian Hamilton, đã học được những bài học từ Kuroki.
Returning from Africa, Vespasian toured Greece in Nero's retinue, but lost Imperial favor after paying insufficient attention (some sources suggest he fell asleep) during one of the Emperor's recitals on the lyre, and found himself in the political wilderness.
Trở về từ châu Phi, Vespasianus tham gia chuyến lưu diễn Hy Lạp trong đoàn tùy tùng của Nero, nhưng mất sự sủng ái của hoàng đế sau khi không chú ý (một số nguồn tin cho thấy ông đã ngủ thiếp đi) trong một buổi diễn đàn lia của Hoàng đế, và cho thấy rằng ông không hiểu chính trị.
Bartholomew's wife, Margaret, took the bait and her men killed several of Isabella's retinue, giving Edward an excuse to intervene.
Vợ của Bartholomew, Margaret, cắn câu và người của bà đã giết chết nhiều tùy tùng của Isabella, đem lại cho Edward một cái cớ để gây chiến.
The VIP examples were fitted with conference rooms and rest areas, rooms for the retinue, and service personnel and bodyguards, while the secure communication equipment enabled contact with Moscow and other cities from any part of the globe.
Các phiên bản chở VIP được trang bị các phòng hội họp và nơi nghỉ ngơi, các phòng cho đoàn tuỳ tùng, và các nhân viên phục vụ cũng như vệ sĩ, trong khi hệ thống viễn thông trên máy bay cho phép liên lạc với Moscow và các thành phố khác từ bất kỳ nơi nào trên thế giới.
Similarly, five other scarabs state that the foreign princess who would become a wife to him, Gilukhepa, arrived in Egypt with a retinue of 317 women.
Tương tự như vậy, năm con bọ hung khác tuyên bố rằng công chúa ngoại quốc sẽ trở thành một người vợ của ông, Gilukhepa, đến Ai Cập với một đoàn tùy tùng gồm 317 cung nữ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retinue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.