entourage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entourage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entourage trong Tiếng Anh.

Từ entourage trong Tiếng Anh có các nghĩa là những người tuỳ tùng, vùng lân cận, vùng xung quanh, đoàn tuỳ tùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entourage

những người tuỳ tùng

noun

vùng lân cận

noun

" Had a career in the entourage of Karlton Bruener.
" Được huấn luyện ở vùng lân cận Karlton Bruener.

vùng xung quanh

noun

đoàn tuỳ tùng

noun

So why'd you bring the entourage?
Vậy tại sao cậu mang theo đoàn tuỳ tùng vậy?

Xem thêm ví dụ

Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage.
Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối.
The defection of Yem Sambaur and several other deputies to the Liberals in 1948, and the subsequent assassination of Democrat leader Ieu Koeus in 1950 by a member of Norindeth's entourage, led to a period of fragmentation and division in the party.
Sự ly khai của Yem Sambaur và các đại biểu khác sang Đảng Tự do vào năm 1948, tiếp theo là vụ ám sát lãnh đạo Đảng Dân chủ Ieu Koeus vào năm 1950 do một thành viên của đoàn tùy tùng Norindeth thực hiện, dẫn đến một thời kỳ phân liệt và chia rẽ trong Đảng.
According to the Bible book of Genesis, while returning to his homeland, Jacob adjusted the pace of his whole entourage so as not to be too hard on the children.
Theo sách Sáng-thế Ký trong Kinh Thánh, khi hồi hương Gia-cốp giảm tốc độ đi của cả đoàn nhằm tránh làm cho trẻ con quá mệt mỏi.
Although Henry was restored to the Church, any expectations that the Pope would restore support of Henry's right to the throne were soon dashed; in March, a small group of powerful Saxon and South German territorial magnates, including the archbishops of Salzburg, Mainz and Magdeburg and several bishops, met at Forchheim and, on the assumption that Henry had irretrievably lost the imperial dignity, repudiated the Salian dynasty's claim to pass the imperial crown by heredity and, in the words of Bruno of Merseburg, present in his bishop's entourage, declared that "the son of a king, even if he should be preeminently worthy, should become king by a spontaneous election".
Mặc dù Heinrich được chấp nhận trở về với Giáo hội, bất cứ kỳ vọng rằng Giáo hoàng sẽ khôi phục hỗ trợ cho quyền của Heinrich được lên ngôi hoàng đế sớm tiêu tan; Tháng Ba, một nhóm nhỏ những người có nhiều quyền lực ở Sachsen và Nam Đức, bao gồm các tổng giám mục của Salzburg, Mainz và Magdeburg và một số giám mục, đã gặp nhau tại Forchheim, trên giả định rằng Henry đã mất quyền thế đế quốc mà không thể hồi phục lại được, bác bỏ yêu sách triều đại Salier được truyền vương miện hoàng đế qua việc thừa kế, và theo Bruno của Merseburg, hiện diện trong nhóm giám mục, tuyên bố rằng "con trai của một vị vua, ngay cả khi anh ấy có thể xứng đáng hơn những người khác, nên trở thành vua qua một cuộc bầu cử tự phát."
In Office 2001, it introduced an alternative application with a slightly different feature set called Microsoft Entourage.
Ở Office 2001, Microsoft giới thiệu một chương trình thay thế Outlook với những tính năng gần giống gọi là Microsoft Entourage.
He was supposed to have died in a way that the only possible explanation was...... that he' d been murdered by a member of his own entourage
Lẽ ra lão phải chết theo cách diễn giải duy nhất...... đó là bị giết bởi một thành viên thân cận
As we went from house to house, we usually had an entourage of little children.
Khi đi từ nhà này sang nhà kia, chúng tôi thường có đám trẻ theo sau.
* She was accompanied by a very impressive entourage,* with camels carrying balsam oil and great quantities of gold+ and precious stones.
* Đi cùng bà là một đoàn tùy tùng rất ấn tượng, có lạc đà chở dầu nhũ hương, rất nhiều vàng+ và đá quý.
Eminem has made cameo appearances in the films The Wash (2001), Funny People (2009), and The Interview (2014), and the television series Entourage (2010).
Eminem cũng đóng vai khách mời trong các phim The Wash (2001), Funny People (2009), The Interview (2014) và loạt phim truyền hình Entourage (2010).
Choreographed by Sherrie Silver, Gambino and his entourage of young dancers perform several viral dance moves including the South African Gwara Gwara and "Shoot" popularized by BlocBoy JB, who is one of the ad-lib contributors on the song.
Được biên đạo bởi Sherrie Silver, Gambino và đội vũ công trẻ của anh thực hiện một vài điệu nhảy nổi tiếng bao gồm điều nhảy Gwara Gwara của Nam Phi và điệu "Shoot" được phổ biến hóa bởi BlocBoy JB, là một rapper có góp mặt trong bài hát.
Thousands of spectators crowd the shopping streets on these days to get close enough to photograph the oiran and their retinue of male bodyguards and entourage of apprentices (young women in distinctive red kimono, white face paint and loose, long black hair reminiscent of Shinto priestesses).
Hàng ngàn khán giả tụ tập tại khu mua sắm vào những ngày này để tiếp cận và chụp hình được những oiran cùng đoàn hộ vệ nam và đoàn tùy tùng tập sự (những người phụ nữ trẻ mặc kimono đỏ nổi bật, khuôn mặt được tô trắng, tóc đen xỏa dài gợi nhắc đến những Miko (Vu nữ) của đạo Shinto).
Microsoft Office v. X was released in 2001 and was the first version of Microsoft Office for Mac OS X. Support for Office v. X ended on January 9, 2007 after the release of the final update, 10.1.9 Office v.X includes Word X, Excel X, PowerPoint X, Entourage X, MSN Messenger for Mac and Windows Media Player 9 for Mac; it was the last version of Office for Mac to include Internet Explorer for Mac.
Microsoft Office v. X được phát hành năm 2001 và là phiên bản Microsoft Office đầu tiên cho Mac OS X. Hỗ trợ cho Office v. X kết thúc ngày 9 tháng 1 năm 2007 sau khi bản cập nhật cuối được phát hành 10.1.9 Office v.X gồm có Word X, Excel X, PowerPoint X, Entourage X, MSN Messenger for Mac và Windows Media Player 9 for Mac; đây là phiên bản Office for Mac cuối cùng có có Internet Explorer for Mac.
In this document the entourage of the Cardinal Giovanni Girolamo Albani interprets the motto "De rore coeli" ("From the dew of the sky") as a reference to their master, on the base of the link between "alba" ("dawn") and Albani, and the dew, as a typical morning atmospheric phenomenon.
Trong tài liệu này, đoàn tùy tùng của Hồng y Giovanni Girolamo Albani đã giải thích phương châm "De rore coeli" ("Từ sương của bầu trời") như là sự liên hệ với vị hồng y của họ, dựa trên mối liên hệ giữa "alba" ("bình minh") và Albani, và sương, như một hiện tượng khí quyển buổi sáng điển hình.
"Hitler's memory for figures was the terror of his entourage," yet "he felt uncertain when he was confronting an out-and-out technical expert."
"Trí nhớ của Hitler về số liệu là ác mộng cho đoàn tùy tùng của ông," nhưng "ông cảm thấy không chắc chắn khi ông đối mặt với một chuyên gia kỹ thuật."
Zahirs gone back to the hotel with her entourage.
Zahir về khách sạn cùng đoàn tùy tùng.
Jane's entourage plans to kill the gorillas, and Tarzan's loyalties are tested.
Các thủy thủ đi cùng Jane lên kế hoạch giết hết bầy gorillas, và thử thách lòng trung thành của Tarzan.
They also provided her with an entourage of caregivers, including five bodyguards, four full-time nannies and a personal attendant.
Cô cũng được chăm sóc bởi những người giúp việc tại đây, gồm 5 vệ sĩ, bốn người vú nuôi làm việc cả ngày và một trợ lý riêng.
Other applications on macOS make use of WebKit, such as Apple's e-mail client Mail and the 2008 version of Microsoft's Entourage personal information manager, both of which make use of WebKit to render e-mail messages with HTML content.
Các ứng dụng khác trên Mac OS X cũng có thể sử dụng WebKit, như trình khách e-mail của Apple Mail và Entourage của Microsoft phiên bản 2008, cả hai dùng WebKit để dựng hình các nội dung HTML bên trong ứng dụng của mình.
Oda Nobuhide, learned of this arrangement and had Ieyasu abducted from his entourage en route to Sunpu.
Oda Nobuhide, lãnh đạo gia tộc Oda, biết được thỏa thuận này nên đã bắt cóc Ieyasu khi ông cùng đoàn tùy tùng đang trên đường đến Sumpu, lúc đó Ieyasu mới 6 tuổi.
He surrounded himself with an entourage of young, unknown scholars like Martin Buber and Shai Agnon and Franz Kafka, and he paid each one of them a monthly salary so that they could write in peace.
Ông đã kết thân với những trí thức chưa có tên tuổi như Martin Buber và Shai Agnon và cả Franz Kafka, và ông trả lương hàng tháng cho họ để họ có thể yên tâm viết lách.
Pedro, who was an outstanding horseman and making an average of 108 kilometers per day, was able to ride this animal from the city of São Paulo back to the capital of Rio de Janeiro in just five days, leaving his guard and his entourage far behind (Costa 1972, Vol 295, pp. 131).
Pedro, một kị sĩ xuất sắc và trung bình đi ngựa 108 km mỗi ngày, có thể cưỡi loài động vật này từ São Paulo về thủ đô Rio de Janeiro chỉ trong năm ngày, bỏ lại những người cận vệ và đoàn tùy tùng ở phía sau Costa 1972, Vol 295, tr. 131.
The British ambassador and his wife, Anthony and Sheila Parsons, noted how the Iranians were bemused by her habit of speaking to everyone regardless of status or importance, and hoped the Shah's entourage would learn from the visit to pay more attention to ordinary people.
Đại sứ Anh và vợ là Anthony và Sheila Parsons đã ghi nhận những người Iran giận dữ vì thói quen nói chuyện của bà với mọi người bất kể tình trạng hay tầm quan trọng của nó, và hy vọng đoàn tùy tùng của Shah sẽ học hỏi từ cuộc thăm viếng để chú ý hơn đến người dân bình thường.
Nearly all the action of the episode happens during travel: Eddard Stark and his daughters accompany the king's entourage to King's Landing to occupy the post of Hand of the King, Tyrion Lannister joins Jon in his travel to the Wall, and the newly wed Daenerys goes with her husband's khalasar to the city of Vaes Dothrak.
Gần như tất cả các hành động của tập phim xảy ra trong suốt chuyến du hành: Eddard Stark và hai đứa con gái đi theo đoàn tùy tùng của nhà vua đến Vương Đô để nhận chức danh Cánh tay phải của vua, Tyrion Lannister gặp Jon trong chuyến du hành tới Wall, và Daenerys cùng chồng đến thành phố Vaes Dothrak.
On the evening of the first round, Macron and members of his entourage celebrated the result at La Rotonde, a brasserie in the 6th arrondissement of Paris; the move was criticized as premature and complacent, viewed as reminiscent of Nicolas Sarkozy's widely-criticized post-election celebration at Fouquet's in 2007.
Vào tối ngày vòng đầu tiên, Macron và các thành viên trong đoàn tùy tùng của ông tổ chức ăn mừng kết quả tại La Rotonde, một quán bia ở Quận 6 của Paris; một việc làm bị chỉ trích là quá sớm và tự mãn, coi là gợi nhớ đến tiệc ăn mừng sau cuộc bầu cử của Nicolas Sarkozy tại Fouquet vào năm 2007 mà gặt nhiều chỉ trích.
"In Gyo Jin And So Yi Hyun Join Long List Of Cameos In tvN's "Entourage"".
Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2016. ^ “In Gyo Jin And So Yi Hyun Join Long List Of Cameos In tvN's "Entourage"”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entourage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.