retomar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retomar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retomar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ retomar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm tiếp, lấy lại, bắt lại, chiếm lại, tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retomar

làm tiếp

(resume)

lấy lại

(resume)

bắt lại

(recapture)

chiếm lại

(resume)

tiếp tục

(resume)

Xem thêm ví dụ

Su pasión me anima retomar la clase de dibujo, pero esta vez como profesora.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
¡ Debemos abrir la puerta para retomar la ciudad!
Ta phải mở cổng và chiếm lại thành phố!
Nosotros tenemos que retomar todas esas ideas que aprendimos de pequeños y ponerlas en práctica.
Chúng ta phải đưa tất cả những ý tưởng ấy những điều đã được học khi còn nhỏ vận dụng chúng vào thực tế.
Podemos retomar este diferencial en cinco minutos.
Chúng ta có thể chẩn đoán phân biệt trong năm phút nữa.
Con la paz, pudieron retomar sus trabajos.
Một khi họ đã được thư giãn đủ, họ trở lại công việc của mình.
Retomaré el norte con mi hermano.
Anh trai tôi và tôi sẽ tự chiếm lại phương Bắc.
Ah, permítanme retomar, porque esto debe ser grabado
Ôi, cho tôi bắt đầu lại nhé, bởi bài nói chuyện cần thu hình
Retomar una vieja amistad.
Nối lại một tình bạn cũ.
Estoy lista para retomar mi capacitación.
Tôi đã sẵn sàng tiếp tục huấn luyện.
Y si nos interrumpen mientras estamos en las etapas tempranas, si alguien nos golpea en la cama, o si hay un sonido, o pasa algo, no lo podemos retomar donde habíamos quedado.
Và nếu chúng ta bị ai đó làm giàn đoạn khi đang ở những cung bậc đầu tiên, nếu ai đó đánh chúng ta trên giường, hoặc có tiếng động, hay bất kỳ chuyện gì xảy ra -- chúng ta không chỉ phản ứng lại ngay lúc đó và trở lại ngay với lúc mình đang ngỷ dỡ dang.
Debo retomar mi vida.
Đã đến lúc tớ lấy lại cuộc đời mình.
Y aún si me equivoco en ambas cuestiones, aún si pudiesen retomar el control del país, si invitasen nuevamente a Al-Qaeda, es extremadamente improbable que Al-Qaeda pudiese mejorar significativamente su capacidad para dañar a los Estados Unidos o perjudicar a Europa.
Và ngay cả khi tôi nhầm lẫn về hai điều đó, ngay cả khi họ có thể chiếm lại đất nước, ngay cả khi họ mời quân khủng bố quay trở lại, cũng vô cùng khó khăn để Al-Qaeda có thể tăng cường mạnh mẽ khả năng gây tổn hại tới nước Mỹ hoặc Châu Âu.
Pero si usamos este excedente podremos ayudar a los gobiernos a retomar sus promesas y usar estos USD 100 000 millones al año que no se llevaron a cabo debido a la crisis financiera.
Nhưng nếu ta dùng chỗ tiền SDR dư đã được phát hành đó, nó có thể vực dậy các chính phủ, giúp họ thực hiện lời hứa về 100 tỷ đô-la 1 năm đã đi lệch hướng do khủng hoảng tài chính.
Daisy tenía tan sólo tres días por delante antes de retomar su vida en Seattle.
Daisy còn ba ngày trước khi phải quay về với cuộc sống của mình ở Seattle.
La primera escena de la batalla tuvo lugar en la ciudad de Gloucester, que Eduardo logró retomar del enemigo.
Trận chiến đầu tiên diễn ra ở thành phố Gloucester, mà Edward khơi nguồn nhằm chiếm lại đất này từ tay quân thù.
En diciembre de 1942 los japoneses abandonaron los esfuerzos para retomar Guadalcanal y evacuaron las tropas restantes el 7 de febrero de 1943.
Sang tháng 12 năm 1942, phía Nhật từ bỏ mọi hy vọng tái chiếm Guadalcanal và triệt thoái các lực lượng còn lại vào ngày 7 tháng 2 năm 1943.
Para comienzos de la primavera de 1598, el ejército coreano, junto con 100 000 combatientes chinos comenzaron a retomar el control de las fortalezas en el área de la costa.
Từ đầu mùa xuân năm 1598, quân Triều Tiên và 100.000 quân Trung Quốc bắt đầu tái chiếm thành trì vùng ven biển.
Y quiero retomar mi charla esta noche desde donde Zeray dejó ayer.
Và tôi muốn tiếp nối bài nói của mình tối nay từ chỗ mà Zeray đã để lại hôm qua.
Este aumento en la fuerza de la tecnología militar siria preocupaba a Turquía, ya que parecía factible que Siria intentara retomar Iskenderon, una antigua ciudad siria ahora en Turquía.
Sự gia tăng sức mạnh kỹ thuật quân sự này của Syria đã làm Thổ Nhĩ Kỳ lo ngại, bởi dường như có nguy cơ đáng sợ rằng Syria sẽ chiếm lại Iskenderun, một vấn đề gây tranh cãi giữa Syria và Thổ Nhĩ Kỳ.
Quizás sólo... hazte a un lado y trata de retomar dando una vuelta en U.
Uh, có thể chỉ... kéo qua đây, và chúng ta có thể cố gắng và làm một U-turn.
A partir de ahora, Catherine podría retomar sus largos paseos por otra acera.
Từ giờ, Catherine có thể lặp lại các cuộc đi bộ dài trên một lề đường khác.
Sr. Stark, ¿podríamos retomar donde lo dejamos?
giờ chúng ta có thể tiếp tục chứ?
Ella pasó los últimos años de su vida posando con turistas en fotografías y vendiendo recuerdos en un puesto de souvenirs, así como intentando ganar algo de dinero en la Bolsa de Valores de New York; asimismo, en 1906, habló de realizar un segundo salto sobre las cataratas, de escribir una novela o de retomar la película del salto que en 1901 trató de realizar (y la cual nunca fue vista).
Bà đã trải qua những năm cuối cùng chụp hình với khách du lịch tại quầy hàng lưu niệm của mình, cố gắng kiếm tiền từ Sàn giao dịch Chứng khoán New York, kể trải nghiệm ngắn gọn về việc lao xuống thác nước lớn lần thứ hai vào năm 1906, cố gắng viết một cuốn tiểu thuyết, dựng lại chuyến vượt thác liều lĩnh năm 1901 trên phim (chưa bao giờ trình chiếu), làm việc như một nhà tiên tri và cung cấp các liệu pháp điều trị từ tính cho cư dân địa phương.
Y úselos para retomar Erebor.
Cùng nhau, cậu sẽ có đủ niềm tin và nghị lực giành lại Erebor.
Empezando por mañana, van a retomar sus vidas normales.
Bắt đầu từ ngày mai, các người sẽ quay lại cuộc sống bình thường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retomar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.