al día trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ al día trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al día trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ al día trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngày, ngày tháng, hiện tại, hiện nay, hiện thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ al día

ngày

(date)

ngày tháng

(date)

hiện tại

hiện nay

hiện thời

Xem thêm ví dụ

La madre de Eddie ya ha lavado y planchado la ropa que él llevará al día siguiente.
Mẹ của Eddie đã thu dọn và ủi quần áo mà anh ta sẽ mặc vào ngày sắp tới.
Dos veces al día lo aplica a la herida, estará bien en 4 días.
Khoảng vài ngày rồi sẽ khỏi.
No digo que los criminales lo sean 24 horas al día.
Những kẻ giết người không bao giờ giết người 24 trên 24.
Nadie diría al día siguiente que su hijo no había aprendido modales.
Ngày hôm sau, sẽ không ai ngồi lê đôi mách về việc ông không biết dạy con trai cách cư xử.
Y hago esto también porque es algo normal en mi hogar, la gente come una vez al día.
Tôi làm điều này còn vì ăn duy nhất một bữa trong ngày là chuyện bình thường ở đất nước tôi.
Tengo que ponerme al día.
Cứ như đã được hẹn giờ vậy.
Lo mismo ocurrió al día siguiente, y al otro, cayendo pronto en una crisis creativa.
Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo.
Al día siguiente, el 13 de Nisán, la gente está ocupada haciendo los preparativos finales para la Pascua.
Hôm sau là ngày 13 Ni-san, người ta bận rộn chuẩn bị những chi tiết chót cho Lễ Vượt Qua.
Pero... al día siguiente volvió a decir lo mismo.
Nhưng ngày hôm sau, cô ta lại nói thế.
Al día siguiente, Robin y Brad fueron al partido de hockey.
Ngày tiếp theo, Robin và Brad đến trận đấu hockey
Al día siguiente llamó una mujer.
Chiều hôm sau, có một phụ nữ gọi đến.
Lleve la tarjeta siempre consigo y repásela varias veces al día
Luôn mang theo bảng cai thuốc và thường xuyên đọc trong ngày
Doce en total al día.
Tổng cộng 12 con, mỗi ngày.
Y eso es todo... sólo para darles y darme un momento para ponernos al día.
Đây - chỉ là chờ một chút để tôi và bạn có thể theo kịp.
Un grupo de búsqueda la encontró al día siguiente.
Ngày tiếp theo, họ đã tìm thấy cô.
Los gobiernos están tratando de mantenerse al día.
Các chính phủ đang cố gắng để theo kịp.
Sin una jefatura apropiada en el hogar, ¿tendrán la espiritualidad necesaria para sobrevivir al día de Jehová?
Không có người cầm đầu đúng đắn trong nhà, liệu những thành viên trong gia đình có đủ sức mạnh thiêng liêng cần thiết để sống sót ngày Đức Giê-hô-va không?
La segunda foto se remontaba al día de mi tercer cumpleaños.
Bức ảnh thứ hai được chụp vào ngày sinh nhật lần thứ ba của cháu.
¿Valían la pena esos 1.000 $ al día?
Có đáng để chi 1.000 đô một ngày không?
Asegúrate de que los gastos están al día.
Đảm bảo tiền điện nước được thanh toán đầy đủ.
Uno al día.
Một ngày 1 điếu.
Al día siguiente enrollábamos el hilo, listo ya para la batalla, en un carrete de madera.
Hôm sau, chúng tôi quấn thứ dây đó sẵn sàng cho trận đánh đó vào một ống cuộn bằng gỗ.
Nuestros profetas han dicho que no se preocupan por los jóvenes que oran dos veces al día.
Các tiên tri của chúng ta đã nói rằng họ không lo lắng về những người trẻ mà cầu nguyện hai lần mỗi ngày.
Los vemos una hora al día, quizá un par de veces por semana.
Chúng tôi gặp họ chỉ 1 tiếng trong một ngày, và có thể là đôi lần trong một tuần.
Consulta el artículo Novedades para estar al día de todo.
Hãy xem bài viết về Thông tin cập nhật để biết những tin tức mới nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al día trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.