retro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retro trong Tiếng Ý.

Từ retro trong Tiếng Ý có các nghĩa là lưng, sau, lùi lại, lại, mặt trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retro

lưng

(back)

sau

(rear)

lùi lại

(back)

lại

(back)

mặt trái

(back)

Xem thêm ví dụ

Con lo stesso grande senso di suspense, la stessa speranza di salvezza, lo stesso sudore sui palmi delle mani e le stesse persone distratte sul retro.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
Ero seduto nel retro del mio furgone usato nel parcheggio di un campus, quando ho deciso che mi sarei suicidato.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
L’ingresso principale era ostruito da arbusti selvatici, per cui ci facemmo strada in fila indiana in mezzo alle erbacce verso la porta sul retro, che si era ridotta a una piccola apertura dai bordi irregolari.
Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.
Scappo dal retro.
Tôi sẽ chuồn qua cửa sau.
Nel retro di un furgone
Họ cho chúng tôi lên sau # cái xe tải
E nel retro.
Anh ta ở phía sau?
Quello che facciamo è trattarlo come un bambino, nel senso che posizioneremo una piastra al centro del torace e una sul retro.
Những điều ta cần làm là coi ông ấy như đứa trẻ, vì vậy ta sẽ đặt một bản vào giữa ngực và một bản ở sau lưng.
Nel frattempo, i guizzi passano per il tavolo, e per via dei riflessi in alto, sul retro della bottiglia, dopo vari fotogrammi, vedete i riflessi a fuoco.
Trong lúc đó, các gợn sóng đang di chuyển trên bàn, và nhờ sự phản xạ trên đỉnh, các bạn sẽ thấy phía sau cái chai, sau vài khung hình, các hình ảnh phản chiếu hội tụ lại.
Collega la parte anteriore con l'area tecnica sul retro.
Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau.
Erano gli anni Novanta, nel picco dell'epidemia di HIV, prima che ci fossero anti retro virali (ARV) nell'Africa Subsahariana.
Nó xảy ra vào thập niên 90, đỉnh điểm của đại dịch HIV, trước khi xuất hiện ARV ở tiểu Sahara châu Phi.
È uscito dal retro.
Ra lối cửa sau.
Io la vedo ancora, nei fiori che crescono sul retro di casa mia.
Gương mặt cô bé xuất hiện trên những bông hoa trên bãi cỏ gần nhà tôi
Notai solo che una volta finito il teschio, il filo rinforzato che avevo usato per tenerlo insieme usciva fuori dal retro proprio dove sarebbe dovuta iniziare la spina dorsale.
Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống
C'e'una cisterna di propano sul retro.
Có một thùng nhiên liệu bên ngoài.
Così feci quello che qualsiasi bambino di nove anni nella mia situazione avrebbe fatto e corsi sul retro, ma lei era più veloce di quanto pensassi.
Vì vậy, tôi đã làm điều mà bất cứ đứa trẻ chín tuổi nào cũng sẽ làm trong hoàn cảnh đó và chạy tới cửa sau, nhưng bà đã nhanh chân hơn tôi nghĩ.
Leggi sul retro.
Xem ở mặt sau đồng hồ đi.
Se vediamo che il padrone di casa è occupato, possiamo abbreviare la presentazione mostrandogli una delle domande sul retro della rivista e dicendogli: “Se le fa piacere conoscere la risposta, posso lasciarle queste riviste e rimandiamo la conversazione a quando avrà più tempo”.
Nếu chủ nhà bận, chúng ta hãy trình bày ngắn gọn bằng cách chỉ cho họ một câu hỏi nơi trang bìa sau, và nói: “Nếu ông/bà muốn biết câu trả lời, tôi xin tặng ông/bà tạp chí này. Khi nào ông/bà có thời gian, chúng ta sẽ thảo luận nhiều hơn”.
Un paio di giorni dopo, ci ritornava un carico di bucato bagnato, che mia madre stendeva ad asciugare su delle corde sul retro di casa nostra.
Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau.
Le dispiace venire verso il retro del veicolo, per favore?
Phiền anh ra phía sau xe.
Butterfield, lo porto fuori dal retro.
Butterfield, tôi sẽ đưa hắn đi ra cửa sau.
Le guardie caricheranno le borse nel retro.
Người của ông sẽ chất hàng ở phía sau.
Ross studiò la tecnica di Alexander attraverso il suo show e divenne infine abbastanza bravo da poter vendere i suoi dipinti, che mostravano paesaggi dell'Alaska realizzati sul retro di vecchie bateie.
Ross đã học và trở nên khá thành thạo phong cách vẽ này qua chương trình của Alexandre, và bắt đầu bán những bức tranh phong cảnh Alaska được vẽ bên trong những chiếc chảo vàng mới lạ.
Non sono mai stata arrestata, non ho mai passato una notte in galera, nessuno dei miei cari è mai stato buttato nel retro di una macchina della polizia, o dietro le sbarre di una prigione, né è mai stato alla mercé di un sistema spaventoso e confuso che lo guarda, nei migliori casi, con indifferenza, e nei peggiori, lo vede come un mostro.
Tôi chưa từng bị bắt giữ hay qua đêm trong ngục, chưa từng có người thân nào bị tống vào xe cảnh sát hay đi tù, hay bị kiểm soát bởi một hệ thống pháp luật đáng sợ, khó hiểu mà lúc bình thường chỉ thấy sự vô cảm, còn khi tệ nhất thì chẳng khác nào loài ác quái.
Mi chiese: “Quale versetto scriveresti sul retro di questa moquette?”
Anh nói: “Anh muốn ký vào mặt sau của tấm thảm này. Anh nên viết điều gì đây?”
Il retro della chiesa.
Mặt sau nhà thờ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.