rete trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rete trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rete trong Tiếng Ý.
Từ rete trong Tiếng Ý có các nghĩa là mạng, mạng lưới, bàn, mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rete
mạngnoun proper (gruppo di entità connesse fra loro che usano uno o più determinati mezzi di comunicazione per trasferire informazioni o dati) Improvvisamente, la mia disabilità in rete è un bersaglio facile. Thế nhưng, khuyết tật của tôi trên mạng lại trở thành trận đấu công bằng. |
mạng lướinoun (Una rete di computer interconnessi, quali una LAN (Local Area Network) casalinga o la rete mondiale Internet.) Al posto di un albero perfetto, oggi c'è una rete. Bây giờ là mạng lưới hơn là một cái cây hoàn hảo. |
bànnoun Hai bloccato quasi 100 tiri a rete. Cậu đã chặn gần 100 bàn thắng? |
mạngnoun proper Atterra dove vuoi, ma non scollegare la Rete. Đáp máy bay ở đâu tùy cậu nhưng đừng tắt mạng đi. |
Xem thêm ví dụ
Bene, la rete Tette e Culi. Đúng vây, T&A network. |
Ah, se solo conoscessimo qualcuno in grado di entrare nella rete dell'esercito... Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự. |
Alcuni si sono lasciati intrappolare dalla rete dei debiti. Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất. |
Entro la fine dell'anno, sarete in grado di guidare da Los Angeles a New York utilizzando solo la rete Supercharger, che carica cinque volte più rapidamente di qualunque altra. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
Ehi, non si hackera la rete CIA, ok? Này, đừng khi nào xâm nhập C.I.A. có được không? |
Tu navighi in rete? Anh có hay lên mạng không? |
Esempio di annuncio della Rete Display nativo: Ví dụ về quảng cáo nội dung gốc: |
lpotizza che un certo numero di omicidi politici siano stati compiuti da un'antica ma molto sofisticata rete che lui chiama i Nove Clan. Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội. |
Setaccia la rete, restringi la ricerca sugli avvistamenti di Superman e sui recenti eventi sovrannaturali. Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa. |
Quell'atteggiamento di prendere solo ciò di cui hai bisogno era davvero l'atteggiamento che allora tutti avevano nella rete, e in realtà non riguardava solo le persone nella rete, ma era in un certo senso parte dei protocolli dello stesso Internet. Với thái độ chỉ lấy những gì cần thiết là những gì mà mọi người có trên mạng lưới vào những ngày này, và thật ra, đó không phải là tất cả mọi người trong mạng lưới, nhưng nó thật ra là cách thức để tạo nên những nghi thức của mạng Internet. |
La rete fu fondata il 1o settembre 1953 col nome di Rete televisiva di Pyongyang, subito dopo la fine della guerra di Corea. Ngày 1 tháng 9 năm 1953, Đài Truyền hình Trung ương Triều Tiên được thành lập sau Chiến tranh Triều Tiên, với tên gọi Mạng lưới phát sóng Bình Nhưỡng (Pyongyang Broadcasting Network). |
Gli annunci provengono direttamente dalla rete AdMob. Nhóm có được quảng cáo trực tiếp từ Mạng AdMob. |
Ciò significa che se la rete AdMob o un'altra rete pubblicitaria ha un valore eCPM con un tasso di riempimento del 100% o vicino al 100%, le altre origine degli annunci comprese le campagne di annunci autopromozionali verranno pubblicate meno frequentemente. Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn. |
“Quando mio padre è morto, mi sono sentita come un’equilibrista che non ha più la rete di sicurezza. “Khi cha qua đời, tôi cảm thấy mình không còn được bảo bọc chở che nữa. |
La tecnologia blockchain è un database decentralizzato che registra l'insieme delle risorse e delle transazioni attraverso una rete <i>peer-to-peer</i>. Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer". |
Ricollega la Rete. Bật mạng lên lại. |
Possediamo una tecnologia di vari livelli, e la nostra rete di partner globali si è allargata e si può allargare rapidamente, quindi siamo certi che il progetto può essere portato a termine. Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành. |
Augusto fece anche esporre mappe della rete viaria dell’impero. Augustus cũng cho trưng bày bản đồ của toàn bộ hệ thống đường sá. |
L'Africa ha immense opportunità che non riescono mai a prevalere sulla rete di disperazione e di vulnerabilità che i media occidentali mostrano per la maggiore al loro pubblico. Châu Phi có những tiềm năng rất lớn -- chưa bao giờ được đề cập. |
Siccome questi schemi di attivazione a griglia hanno lo stesso asse di simmetria, lo stesso orientamento della griglia, mostrato qui in arancione, significa che l'attività di rete di tutte le cellule grid in una particolare zona del cervello dovrebbe cambiare a seconda che scorriamo lungo queste sei direzioni o scorriamo tra l'una e l'altra di queste sei direzioni. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
La Rete e'attivata. Mạng Lưới đang sống. |
Nella linea tartteggiata, mostriamo quale potrebbe essere l'adozione delle persone prese a caso, e nella linea a sinistra, più a sinistra, mostriamo quale sarebbe l'adozione degli individui in posizione centrale nella rete. Đường chấm màu đỏ biểu thị sự tiếp nhận ở những người ngẫu nhiên, và đường tay trái, dịch về bên trái, biểu thị sự tiếp nhận ở những người thuộc trung tâm mạng lưới. |
Uno scoiattolo aveva rosicchiato la mia rete Internet. Một chú sóc đúng là đã gặm dây mạng của tôi. |
Settanta milioni di spettatori sono già in rete. Chúng tôi ghi nhận 70 triệu người đang theo dõi trực tiếp. |
Una rete pubblicitaria di terze parti che puoi utilizzare per pubblicare gli annunci nella tua applicazione quando imposti la mediazione. Mạng quảng cáo bên thứ ba mà bạn có thể sử dụng để phân phát quảng cáo cho ứng dụng khi bạn thiết lập hòa giải. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rete trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.