culebra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ culebra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culebra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ culebra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xà, rắn, rắn dọc dưa, con rắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ culebra

noun

rắn

noun

Vivimos en un mundo en donde hay culebras.
Ta sống trong một thế giới đầy rắn mà.

rắn dọc dưa

noun

con rắn

noun

Por eso, había otra persona que hacía hablar a la culebra.
Vậy điều này chỉ có nghĩa là ai khác đã làm cho con rắn nói.

Xem thêm ví dụ

Aquí Culebra.
Rắn nước báo cáo...
Cartel Culebra, ayudante de mago.
Băng Culebra, trợ lý ảo thuật gia.
¡ Culebras, salgan a jugar!
rắn ơi, ra đây chơi đi!
Las culebras obtienen sus armas de la bratva.
Băng Culebras lấy vũ khí từ Bratva.
17 El salmista habla de hollar “al leoncillo crinado y a la culebra grande”.
17 Người viết Thi-thiên nói đến việc giày đạp ‘sư-tử tơ và con rắn lớn’.
Las personas mordidas por las serpientes recibían la ayuda divina si fijaban la mirada en la culebra de cobre.
Những người bị phạt bởi rắn cắn có thể nhìn vào con rắn đồng và nhận được sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời.
Y el niño de pecho ciertamente jugará sobre el agujero de la cobra; y sobre la abertura para la luz de una culebra venenosa realmente pondrá su propia mano un niño destetado”.
Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ- mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục”.
Más de un siglo después de que finalizara su construcción, los trabajos en el Corte Culebra nunca han cesado del todo.
Hơn một thế kỷ từ khi hoàn thành, công việc ở đoạn cắt Culebra vẫn chưa bao giờ dừng lại.
Y el niño de pecho ciertamente jugará sobre el agujero de la cobra; y sobre la abertura para la luz de una culebra venenosa realmente pondrá su propia mano un niño destetado.
Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ-mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục.
Sin embargo, en otros países los animales salvajes todavía matan a humanos, especialmente si incluimos las culebras y los cocodrilos entre “las bestias salvajes de la tierra”.
Tuy nhiên, tại những những nước khác, thú dữ vẫn còn tiếp tục làm hại loài người, đặc biệt nếu chúng ta kể ra các con rắn, cá sấu trong số “các loài thú dữ trên đất”.
Aquí Mierda de Culebra y Grandote.
Đại tá, đây là Snakeshit và Cao Kều.
En abril de 2008, según un cable suelto por Wikileaks, Abdalá había dicho al embajador de los Estados Unidos, Ryan Crocker y al General David Petraeus a «cortar la cabeza de la culebra».
Vào tháng 4 năm 2008, theo một điện tín của Hoa Kỳ bị Wikileaks công khai, Quốc vương Abdullah nói với Đại sứ Hoa Kỳ tại Iraq Ryan Crocker, và Tướng quân David Petraeus về "cắt đầu con rắn".
Por eso Jehová envía estas culebras venenosas como castigo para los israelitas.
Vậy Đức Giê-hô-va dùng mấy con rắn độc này để phạt họ.
Pero las otras culebras, en el suelo, son reales.
Nhưng mấy con rắn bò dưới đất thì là rắn thật.
16 El salmista sigue diciendo: “Sobre el león joven y la cobra pisarás; hollarás al leoncillo crinado y a la culebra grande” (Salmo 91:13).
16 Người viết Thi-thiên tiếp: “Ngươi sẽ bước đi trên sư-tử và rắn hổ-mang; còn sư-tử tơ và con rắn [“lớn”, “NW”], ngươi sẽ giày-đạp dưới chân”.
Originalmente la isla fue llamada Isla Pasaje y San Ildefonso de la Culebra.
Ban đầu hòn đảo được gọi là Pasaje và San Ildefonso.
‘Mira las paredes cubiertas con dibujos de culebras y otros animales.
Hãy nhìn lên tường vẽ đầy hình rắn rít và thú vật khác.
Hace seis años, las culebras corrieron los claros.
6 năm trước, Culebras chạy đến khu Glade.
Cierto día en que Eva estaba sola, una culebra le habló.
Một ngày kia Ê-va ở một mình, thì có một con rắn nói với bà.
Sus hombres lo llaman " Mierda de Culebra ".
Người của cậu gọi cậu là " Snakeshit ".
Cuando Moisés hizo aquello, el palo que tenía se convirtió en una culebra.
Khi Môi-se ném cây gậy xuống, nó biến thành một con rắn.
29 No te regocijes tú, Filistea toda, por haberse quebrado la vara del que te hería; porque de la raíz de la culebra saldrá el áspid, y su fruto será una ardiente serpiente voladora.
29 Hỡi cả xứ Pha Lê Tin, chớ vui mừng, bởi cớ roi của kẻ đánh ngươi đã gãy; vì từ giống rắn sẽ sinh ra thuồng luồng, thuồng luồng sẽ sinh ra rắn lửa bay.
Por supuesto, en realidad no fue la culebra quien habló; fue Satanás el Diablo quien hizo que pareciera que la culebra estaba hablando.
Dĩ nhiên, không phải con rắn thật sự nói; nhưng chính Sa-tan Ma-quỉ đã làm ra vẻ như con rắn nói.
Así es el cartel de Culebra y sus libras gajillion de heroína.
Vậy là băng Culebra và khối lượng lớn heroin của chúng,
Este rey, descendiente de Uzías (el “fruto” de su “raíz”), es como “una culebra abrasadora volante”: se lanza rápido al ataque, golpea con la velocidad del relámpago y produce un efecto abrasador, como si inyectara veneno a sus víctimas.
Là dòng dõi Ô-xia (“thuồng-luồng” ra từ “giống” của ông), Ê-xê-chia giống như “rắn lửa bay”—trườn mình mau lẹ để tấn công, đánh phá nhanh như chớp và gây ra đớn đau quằn quại như thể ông chích nọc độc vào nạn nhân vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culebra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.