ricominciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricominciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricominciare trong Tiếng Ý.

Từ ricominciare trong Tiếng Ý có nghĩa là bắt đầu lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricominciare

bắt đầu lại

verb

Gli Snell si rifugiarono in montagna e ricominciarono da zero.
Nhà Snell bỏ lên núi, và bắt đầu lại tất cả.

Xem thêm ví dụ

Spiegai che ero stata pioniera e che avevo intenzione di ricominciare al ritorno dalle assemblee.
Tôi giải thích rằng tôi đã làm tiên phong và có ý định bắt đầu làm tiên phong trở lại sau khi đi dự các hội nghị về.
Dovete ricominciare daccapo.
Cô phải bắt đầu lại từ đầu.
Sono io che dovrò ricominciare daccapo.
Còn tớ thì bị đá đít rồi.
Forse il Nettare d'oro del monte Wuyi potrebbe aiutarmi a ricominciare.
Có lẽ Kim Tửu ở Vũ Di sơn có thể giúp tôi xây dựng một tương lai mới.
Stavi pensando di ricominciare da zero?
Anh đang tự nghĩ " Khởi đầu mới " à?
Comunque... la mia decisione e'... che voglio ricominciare.
Dù sao... quyết định của em là... em muốn bắt đầu lại từ đầu
Possiamo ricominciare daccapo, ma questa volta usando delle persone con un briciolo di talento, invece dei sei ciarlatani che abbiamo chiamato l'ultima volta: immobiliari da strapazzo tipo quelli che di solito progettano le nostre città.
Chúng ta có thể làm lại từ đầu, nhưng lần này không dùng những người có tài năng mờ nhạt, thay cho sáu nhà thầu vô dụng mà ta đã gặp lần trước, thay vì những kẻ bất động sản thường hoạch định tp của chúng ta.
“Poiché ho perso qualsiasi fiducia nella mia chiesa”, ha scritto, “desidero ricominciare spiritualmente”.
Ông viết: “Vì mất hết niềm tin tưởng vào nhà thờ, tôi mong đợi được bắt đầu lại về mặt thiêng liêng”.
Invece di spendere una fortuna per togliere il marcio Perche'non ricominciare da capo?
Thay vì che đậy sự thối rữa nhờ may mắn sao không tái thiết lại?
L’anno successivo, decisi che avevo bisogno di cambiare amici, in modo da ricominciare a fare le scelte giuste osservando norme più elevate.
Năm kế tiếp, tôi quyết định rằng tôi cần phải thay đổi bạn bè để tôi có thể bắt đầulại những sự chlựa đúng bằng cách sống theo các tiêu chuẩn cao hơn.
Permettetemi di ricominciare ad allenarmi
Let me resume training
Per esempio, dopo mesi o anni in cui non si allena più un corridore non può ricominciare subito a correre come faceva prima.
Hãy xem minh họa sau. Một vận động viên điền kinh đã ngừng luyện tập vài tháng hoặc vài năm thì không thể trở lại nề nếp cũ ngay lập tức.
Il sostituto procuratore era ancora vivo e a noi toccava ricominciare l'indagine da zero.
Trong khi chờ đợi, viên biện lý vẫn sống, và phải làm lại cuộc điều tra từ số không.
Puoi ricominciare da capo.
Anh có thể bắt đầu lại từ đầu.
Questa e'una casa in cui... ho vissuto durante uno dei miei numerosi tentativi di ricominciare da zero.
Đây là một trong những nơi mà em sống khi mà em bắt đầu lại từ đầu.
Quando hanno ucciso Madero, abbiamo dovuto ricominciare.
Khi họ giết Madero, chúng ta đã phải làm lại từ đầu.
Continuo a guardarlo, devo tornare indietro e ricominciare a lavorare.
Nếu tôi tiếp tục nhìn vào nó, tôi sẽ phải quay trở lại và bắt tay vào làm việc nữa mất.
Questo sintomo di fasi di sonno scarso fa sì che gli insonni si sveglino esausti, confusi e stressati facendo ricominciare tutto il processo da capo.
Triệu chứng ngủ kém khiến bệnh nhân mất ngủ thức dậy trong trạng thái mất sức, lừ đừ, và căng thẳng, rồi cứ thế, vòng luẩn quẩn đó tiếp tục phiền nhiễu.
Proviamo a... ricominciare.
Bắt đầu lại từ đầu nào.
Muoiono dalla voglia di buttare via tutto e ricominciare da capo, ma non possono.
Họ đang muốn ném hết mấy cái cũ đi và khởi đầu lại chết đi được, nhưng họ không thể.
puoi tornare li... dove tutto è andato storto e ricominciare d'accapo.
Tom, anh có thể trở lại nơi đó,... nơi mà tất cả mọi thứ đã bắt đầu và tìm lại con đường của anh lần nữa.
" Alla fine decide di dimenticarla e ricominciare una nuova vita.
Cuối cùng, sau một năm bặt hơi, cậu ta quyết định quên hết và bắt đầu cuộc sống mới.
Di conseguenza, chiese: “Vorresti una staia di grano per provare a ricominciare?”.
Vì vậy người ấy hỏi: “Anh có muốn một giỏ bắp để bắt đầu làm lại từ đầu không?”
Non ti vedo in tv da un pò, magari hai voglia di ricominciare.
Tớ nghĩ nếu cậu muốn có một khởi đầu mới...
E dovremo ricominciare da capo con i calcoli.
Chúng ta phải làm lại phần tính toán.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricominciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.