richiedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ richiedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ richiedere trong Tiếng Ý.

Từ richiedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt phải, cần phải, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ richiedere

bắt phải

verb

cần phải

verb

Investigatore Brentwood, la sua agenzia deve presentare una richiesta formale.
Cơ quan của cô cần phải có một lá thư chính thức yêu cầu sự hỗ trợ.

xin

verb

Ho fatto una richiesta di lavoro alla caffetteria.
Con chỉ đến xin việc Ở quán cà phê thôi mà.

Xem thêm ví dụ

I diversi proprietari di blocchi IP presentano procedure differenti per richiedere questi record.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Dai primi calcoli il viaggio richiederà 414 SOL.
Ước tính ban đầu là mất 414 ngày.
Non ho bisogno di richiedere.
Ta không cần phải yêu cầu.
Potete richiedere una copia del libro compilando l’accluso tagliando e spedendolo all’indirizzo ivi indicato oppure all’indirizzo appropriato fra quelli elencati a pagina 5 di questa rivista.
Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Questi siti o app di terze parti possono richiedere nome, indirizzo email e immagine del profilo associati al tuo account.
Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn.
Non hanno neanche il tempo di conoscersi dovutamente prima dell’arrivo del bambino, che richiederà attenzione 24 ore su 24.
Họ còn chưa có đủ thời gian để hiểu nhau thì đứa bé đã chào đời, đòi hỏi cha mẹ phải chăm sóc cả ngày lẫn đêm.
(Genesi 32:24-26) O determinate circostanze potrebbero richiedere che imitiamo Abraamo, il quale pregò ripetutamente Geova a favore di Lot e di altri giusti che potevano esserci a Sodoma.
(Sáng-thế Ký 32:24-26) Hoặc trong một số trường hợp, chúng ta cần làm như Áp-ra-ham, ông nhiều lần cầu xin Đức Giê-hô-va giải cứu Lót và những người công bình khác sống trong thành Sô-đôm.
Un altro approccio diretto è l'isolamento del virus stesso e la sua crescita in coltura cellulare tramite plasma sanguigno; ciò può richiedere un tempo che varia da una a quattro settimane.
Một phương pháp tiếp cận trực tiếp khác là sự cô lập của virus và sự phát triển của nó trong nuôi cấy tế bào sử dụng huyết tương; việc này có thể mất từ một đến bốn tuần.
* Per richiedere una copia gratuita, visitate il sito mormon.org/free-book-of-mormon.
* Để yêu cầu có được một quyển sách miễn phí, xin vào mormon.org/free-book-of-mormon.
Nella congregazione cristiana del I secolo Dio continuò a richiedere che i peccati venissero confessati.
Vào thế kỷ thứ nhất công nguyên, việc xưng tội vẫn là một đòi hỏi của Đức Chúa Trời đối với hội thánh tín đồ Đấng Christ (Ki-tô).
È vero, risparmiare energia può richiedere più impegno e pianificazione, ma ne vale la pena.
Đúng là việc tiết kiệm năng lượng có thể đòi hỏi phải nỗ lực và sắp xếp trước, nhưng hãy nghĩ đến các lợi ích.
Sono felice di dirvi che oggi per la prima volta, potete richiedere la green card sostitutiva completamente online, senza toccare neanche un pezzo di carta.
Tôi rất hào hứng để nói rằng, hiện giờ, lần đầu tiên, yêu cầu thay đổi thể xanh hoàn toàn trực tuyến không cần ai chạm vào mảnh giấy nào cả.
È molto più semplice per gli scienziati, ricercatori medici compresi, richiedere una collaborazione necessaria in matematica e statistica di quanto non sia per matematici e statistici trovare scienziati in grado di usare le loro equazioni.
Nó là dễ dàng hơn cho các nhà khoa học bao gồm các nhà nghiên cứu y tế, để yêu cầu sự hợp tác cần thiết về toán học và thống kê hơn là cho nhà toán học và thống kê tìm các nhà khoa học mà có thể sử dụng các phương trình của họ.
Mostrate il tagliando sul retro con il quale si può richiedere un gratuito studio biblico a domicilio.
Chỉ cho thấy phiếu ở mặt sau ghi hướng dẫn để yêu cầu được học hỏi Kinh Thánh miễn phí tại nhà.
6 “Invito a imparare”: È provveduto un tagliando tramite il quale chi ha ricevuto il volantino può richiedere l’opuscolo Cosa richiede Dio o una visita per avere informazioni sul nostro programma gratuito di studi biblici a domicilio.
6 “Lời mời học hỏi”: Trên tờ giấy nhỏ có một phiếu để người nhận có thể điền vào yêu cầu gửi sách mỏng Đòi hỏi cho họ hoặc có người đến thăm và giải thích về chương trình học hỏi Kinh Thánh miễn phí của chúng ta.
Che cosa dobbiamo fare per accettare e per richiedere l’aiuto del Salvatore:
Những điều chúng ta cần phải làm để chấp nhận và mời gọi sự giúp đỡ của Đấng Cứu Rỗi:
Potete richiedere una copia di questo libro di 192 pagine compilando l’accluso tagliando e spedendolo all’indirizzo ivi indicato oppure all’indirizzo appropriato fra quelli elencati a pagina 5 di questa rivista.
Muốn nhận được sách dày 192 trang này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
+ 18 Quando io dico a un malvagio: ‘Di sicuro morirai’, ma tu non lo avvisi e non parli per avvertirlo di abbandonare il suo comportamento malvagio così che rimanga in vita,+ lui morirà a motivo delle sue trasgressioni perché è malvagio,+ ma io richiederò il suo sangue da te.
+ 18 Khi ta bảo kẻ ác rằng: ‘Ngươi chắc chắn sẽ chết’ mà con không cảnh báo nó, không lên tiếng cảnh báo kẻ ác từ bỏ đường lối xấu xa hầu giữ được mạng sống,+ thì nó sẽ chết vì lỗi lầm mình, bởi nó gian ác,+ nhưng ta sẽ đòi máu nó từ tay con.
La consultazione giornaliera delle tue dashboard può aiutarti a identificare le strategie efficaci per le tue app e i tuoi utenti nonché le aree che potrebbero richiedere la tua attenzione.
Xem lại trang tổng quan của bạn hàng ngày có thể giúp bạn xác định chiến lược nào hiệu quả cho ứng dụng và người dùng của mình cũng như lĩnh vực nào có thể cần chú ý.
Il matrimonio civile in genere si celebra davanti a un funzionario governativo, e può richiedere che si pronuncino i voti matrimoniali e si firmi un registro.
Hôn lễ theo luật dân sự thường được cử hành trước một viên chức chính quyền, và có thể bao gồm cả việc hai người thề ước và ký vào sổ đăng bạ.
Nel 2013, il Partito del Lavoro di Corea ha pubblicato i Dieci principi per l'istituzione di un sistema ideologico monolitico, che servono come fonte primaria legale e struttura del Paese, per richiedere l"obbedienza assoluta" a Kim Jong-un.
Trong năm 2013, Đảng Lao động Triều Tiên sửa đổi "Mười nguyên tắc để thiết lập một hệ thống tư tưởng vững chắc", mà trong thực tế phục vụ như là cơ sở pháp lý chính và khuôn khổ của đất nước, để đòi hỏi "sự phục tòng tuyệt đối" đối với Kim Jong-un.
Ordinò un secondo bourbon, pagando regolarmente e insistendo per lasciare il resto come mancia, e si offrì per richiedere il pasto per tutto l'equipaggio durante la sosta a Seattle.
Anh ta gọi một cốc bourbon thứ hai và một chai nước lọc, trả tiền đồ uống của mình (và nhất quyết bắt Schaffner giữ tiền thừa), và đề nghị đặt bữa ăn cho phi hành đoàn khi dừng chân tại Seattle.
Questo bellissimo vangelo è così semplice che persino un bambino può comprenderne le basi, pur essendo tanto profondo e complesso da richiedere una vita — o perfino un’eternità — di studi e di scoperte per comprenderlo pienamente.
Phúc âm tuyệt vời này đơn giản đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể hiểu được cơ bản về phúc âm, tuy nhiên cũng rất sâu sắc và phức tạp mà sẽ phải dành ra cả cuộc đời—thậm chí là vĩnh viễn—để nghiên cứu và khám phá nhằm hiểu trọn vẹn phúc âm.
Per richiedere un PIN sostitutivo:
Để yêu cầu mã PIN thay thế:
Alcune espressioni bibliche usate anche da non Testimoni possono pure richiedere qualche spiegazione.
Một số từ Kinh Thánh thông dụng cho cả những người không phải là Nhân Chứng, cũng có thể cần được giải thích.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ richiedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.