ricondurre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ricondurre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricondurre trong Tiếng Ý.
Từ ricondurre trong Tiếng Ý có các nghĩa là dẫn về, đưa lại, đưa về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ricondurre
dẫn vềverb |
đưa lạiverb |
đưa vềverb Deve essere ricondotta alla sua famiglia al piu'presto. Cô ấy cần phải được đưa về với gia đình mình... sớm nhất có thể. |
Xem thêm ví dụ
Tanto per cominciare, gli incidenti automobilistici non si possono imputare all’intervento divino perché di solito, facendo un attento esame, si possono ricondurre a una causa perfettamente razionale. Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
* Perché per voi è importante sapere che in questa Chiesa ogni detentore del sacerdozio può ricondurre a Gesù Cristo la sua autorità? * Tại sao là điều quan trọng để các em biết rằng mỗi người giữ chức tư tế trong Giáo Hội này có thể truy nguyên thẩm quyền của mình ngược lại đến Chúa Giê Su Ky Tô? |
L’aderenza ai sacri principi del Vangelo ci permetterà di essere degni di entrare nel tempio, di trovare felicità in questa vita e ci ricondurrà alla nostra dimora celeste. Việc tuân thủ các nguyên tắc phúc âm thiêng liêng sẽ cho phép chúng ta được xứng đáng đi đền thờ, tìm thấy hạnh phúc trong cuộc sống này, và dẫn dắt chúng ta trở về căn nhà thiên thượng của mình. |
Ogni male globale che affligge la terra... si può ricondurre alla sovrappopolazione. Mỗi một căn bệnh hoàn cầu càn quét Trái đất có thể quay lại từ việc quá tải dân số. |
(Efesini 2:2; 2 Corinti 4:4) Non c’è da meravigliarsi che molti si chiedano se tutte le atrocità di questa “illuminata” era scientifica (le due guerre mondiali, i genocidi in Europa e in Cambogia, le carestie dovute a scelte politiche in Africa, le profonde divisioni razziali e religiose a livello mondiale, l’odio, gli omicidi, l’impiego sistematico della tortura, la mente criminale di chi rovina l’umanità con la droga, per menzionarne soltanto alcune) non siano da ricondurre al disegno di qualche forza potente e malvagia volta a distogliere l’umanità da Dio e forse anche a condurla al suicidio collettivo. Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể. |
Molti pensano che l'ispirazione di Harrison per la composizione di Something sia da ricondurre a Pattie Boyd, all'epoca sua moglie. Rất nhiều người tin rằng Harrison sáng tác ca khúc này với cảm hứng từ người vợ lúc đó của anh, Pattie Boyd. |
(Malachia 3:2-4) Circa questo ristabilimento dell’Israele spirituale era stato profetizzato: “Ricondurrò per te giudici come da principio, e per te consiglieri come all’inizio”. Kinh-thánh nói tiên tri về việc phục hồi Y-sơ-ra-ên thiêng liêng như sau: “Ta sẽ lập lại các quan-xét của ngươi như ngày trước, các mưu-sĩ của ngươi như lúc đầu” (Ê-sai 1:26). |
Porto conforto per ricondurre la pecorella smarrita all'ovile. Tôi tới đây để an ủi những người có tội và để trả con cừu non bị lạc về đàn. |
9 Tuttavia era stato Geova stesso a ricondurre in patria i suoi adoratori, ed egli ha la capacità di capovolgere completamente una situazione disperata. 9 Tuy vậy, chính Đức Giê-hô-va dẫn đưa những người thờ phượng ngài về nguyên quán của họ, và ngài có khả năng đảo ngược tình thế buồn tẻ. |
22 La tua sentinella alzerà la voce, canteranno assieme con voce unanime; poiché vedranno coi loro occhi quando l’Eterno ricondurrà Sion. 22 Những người canh gác của ngươi sẽ cất tiếng lên; họ sẽ cùng nhau cất tiếng xướng ca, vì họ sẽ thấy tận mắt khi Chúa đem Si Ôn trở lại. |
Questo problema a volte si può ricondurre all’educazione ricevuta. Đôi khi sự ảo tưởng về bản thân có thể bắt nguồn từ cách một người được nuôi dạy. |
Secoli fa, il profeta Malachia disse che, in un giorno futuro, Dio avrebbe mandato Elia per ricondurre “il cuore dei padri verso i figliuoli, e il cuore dei figliuoli verso i padri” (Malachia 4:6). Cách đây nhiều thế kỷ, tiên tri Ma La Chi nói rằng trong một ngày nào đó tới đây, Thượng Đế sẽ gửi Ê Li đến “làm cho lòng cha trở lại cùng con cái, lòng con cái trở lại cùng cha” (Ma La Chi 4:6). |
quando ricondurrò il mio popolo dalla prigionia”. Khi ta đem những người bị lưu đày của dân ta trở về”. |
Secondo i versetti da 13 a 15, Geova promette di ‘ricondurre i prigionieri’ del suo popolo. Như ghi trong câu 13 đến 15, Đức Giê-hô-va hứa Ngài sẽ “đem phu-tù” là dân Ngài trở về. |
e per ricondurre i superstiti d’Israele;* Và mang về những người được gìn giữ của Y-sơ-ra-ên, |
Tuttavia, uomini e donne ovunque, proprio come il mio giovane amico all’Esposizione universale di New York, ne riconoscono la veridicità e piantano i loro piedi sul sentiero che li ricondurrà a casa in sicurezza. Tuy nhiên, những người nam và người nữ ở khắp mọi nơi, cũng giống như người bạn trẻ của tôi tại Hội Chợ Triển Lãm Thế Giới ở New York đã nhận ra lẽ thật của sứ điệp này, và họ đã kiên quyết chọn đi theo con đường mà sẽ dẫn họ trở về nhà an toàn. |
+ 8 Li ricondurrò, e risiederanno a Gerusalemme;+ diventeranno il mio popolo e io diventerò il loro Dio+ in verità* e giustizia’”. + 8 Ta sẽ đem họ về và họ sẽ cư ngụ ở Giê-ru-sa-lem;+ họ sẽ trở thành dân ta, và ta sẽ trở thành Đức Chúa Trời họ+ trong sự chân thật* và sự công chính’”. |
+ 13 Le farò uscire dai popoli, le radunerò dai paesi, le ricondurrò alla loro terra e le pascerò sui monti d’Israele,+ lungo i corsi d’acqua e presso tutti i luoghi abitati del paese. + 13 Ta sẽ đem chúng về từ các dân, thâu chúng về từ các xứ rồi mang về đất của chúng. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi của Y-sơ-ra-ên,+ bên các dòng nước và ở mọi nơi có thể sinh sống trong đất ấy. |
Desidero suggerire quattro cose che potete fare come padri nel sacerdozio per sollevare e ricondurre a casa la vostra famiglia dal Padre Celeste e il Salvatore. Tôi xin đề nghị bốn điều các anh em có thể làm với tư cách là một người cha mang chức tư tế để nâng đỡ và hướng dẫn gia đình mình một lần nữa để trở về với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi. |
Solo alcuni re si dimostrarono sensibili agli avvertimenti dei profeti di Dio e cercarono di ricondurre la nazione a Geova. Chỉ một vài vua nước Giu-đa nghe theo lời cảnh báo của các đấng tiên tri đến từ Đức Chúa Trời, và nỗ lực hướng dân sự trở lại thờ phượng Ngài. |
ma: “L’Eterno è vivente, egli che ha tratto i figliuoli d’Israele fuori del paese del settentrione e di tutti gli altri paesi ne’ quali egli li aveva cacciati”; e io li ricondurrò nel loro paese, che avevo dato ai loro padri» (Geremia 16:14–15). “Nhưng nói rằng: Thật như Chúa hằng sống, là Đấng đã đem con cái Y Sơ Ra Ên lên từ phương bắc, và từ các nước mà họ bị đuổi đến. Ta sẽ lại dẫn chúng nó về trong đất mà ta đã ban cho tổ phụ chúng nó” (Giê Rê Mi 16:14–15). |
“Ma la persona che vi ricondurrà sarà un uomo o una donna?” Nhưng cái người sẽ đi cùng bà tiếp đó sẽ là đàn ông hay đàn bà? |
Predisse la restaurazione di Israele e, come si legge in Geremia 32:37-39, disse: “Li ricondurrò in questo luogo e li farò dimorare al sicuro. Ngài tiên tri về sự phục hưng của dân Y-sơ-ra-ên, như chúng ta đọc nơi Giê-rê-mi 32:37-39: “Ta sẽ đem chúng nó về trong chỗ nầy, khiến chúng nó ở yên-ổn. |
Anche se siamo lasciati a scoprire e a seguire quel sentiero che ci ricondurrà dal nostro Padre in cielo, Egli non ci ha mandato quaggiù senza istruzioni e guida. Mặc dù chúng ta tự mình phải tìm kiếm và đi theo con đường mà sẽ dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng, nhưng Ngài không gửi chúng ta đến đây mà không chỉ dẫn và hướng dẫn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricondurre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ricondurre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.