riconoscere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riconoscere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riconoscere trong Tiếng Ý.

Từ riconoscere trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhận biết, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riconoscere

nhận biết

verb

E' la parte del cervello che riconosce che cos'è una certa cosa.
Và đó là phần não nhận biết một thứ gì đó là gì.

nhận ra

verb

Pensi che potresti riconoscere Tom?
Cậu có nghĩ cậu nhận ra Tom không?

Xem thêm ví dụ

* Perché pensate sia importante riconoscere che dipendiamo dal Signore quando chiediamo il Suo aiuto?
* Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài?
Leggere è strettamente legato alla capacità di riconoscere.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
Dylan cerca di risolvere i problemi di prestazioni con l'introduzione di limiti "naturali" alla piena flessibilità dei sistemi Lisp, così da permettere al compilatore di riconoscere chiaramente le unità compilabili (come le librerie).
Dylan cố gắng chỉ ra vấn vấn đề hiệu suất tiềm ẩn bằng cách giới thiệu giới hạn "tự nhiên" cho các tính năng linh hoạt hoàn toàn của hệ thống Lisp, cho phép trình biên dịch hiểu rõ các đơn vị có thể biên dịch, ví dụ như thư viện.
Deriva dal riconoscere che non sempre comprendiamo le prove della vita, credendo, però, che un giorno le comprenderemo.
Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu.
“Dovremmo anche cercare di riconoscere quando ci ‘ritra[iamo] dallo Spirito del Signore, tanto che non possa aver posto in [noi] per guidar[ci] nei sentieri della saggezza, affinché possia[mo] essere benedetti, prosperi e preservati’ (Mosia 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
+ 8 Dovranno riconoscere che io sono Geova quando appiccherò il fuoco in Egitto e tutti i suoi alleati saranno schiacciati.
+ 8 Chúng sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va khi ta đốt lửa ở Ai Cập và tất cả đồng minh nó đều bị tiêu diệt.
Se un uomo non detiene il sacerdozio, anche se è sincero, il Signore non riconoscerà le ordinanze da lui celebrate (vedere Matteo 7:21–23; Articoli di Fede 1:5).
Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5).
Il corpo fisico, perciò, arricchisce i nostri rapporti con le altre persone, la nostra capacità di riconoscere la verità e di agire in base ad essa, e la nostra capacità di obbedire ai principi e alle ordinanze del vangelo di Gesù Cristo.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
+ Quando avrò dato sfogo al mio furore contro di loro, dovranno riconoscere che io, Geova, ho parlato perché esigo devozione esclusiva. +
+ Khi ta trút xong cơn thịnh nộ trên chúng thì chúng sẽ phải biết rằng vì đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc+ mà ta, Đức Giê-hô-va, đã lên tiếng.
Inoltre entrambi desideravano evitare una guerra con il Messico, il cui governo aveva già manifestato la volontà di riconoscere la sovranità della sua provincia settentrionale ribelle.
Hơn nữa, họ muốn tránh một cuộc chiến tranh với Mexico, mà chính phủ đã từ chối thừa nhận chủ quyền của tỉnh phía bắc nổi loạn của nó.
Tenendo contro della decisione adottata dai nazionalisti walloni di riconoscere Namur come la città più centrale della regione, fu deciso di installarvi l'amministrazione.
Dựa theo quyết định của các nhà dân tộc chủ nghĩa Wallonia năm 1912 nhằm công nhận Namur như một thành phố trung ương của Wallonia, ông thiết lập bộ máy hành chính Walloonia ở đây.
* Ricevere e riconoscere la rivelazione richiede impegno da parte nostra.
* Việc tiếp nhậnnhận ra sự mặc khải đòi hỏi nỗ lực từ phía tôi.
“Anche mediante le sue pratiche il ragazzo fa riconoscere se la sua attività è pura e retta”, dice Proverbi 20:11.
Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”.
[Lasciar rispondere e, se è appropriato, riconoscere che molti la pensano allo stesso modo].
[Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy].
Ci si sente in colpa riguardo al trattamento dei popoli nativi, nella vita intellettuale moderna, manca una disponibilità a riconoscere che potrebbe esserci un qualcosa di buono nella cultura occidentale.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
* Come possiamo riconoscere quando ci siamo allontanati dallo Spirito Santo?
* Bằng cách nào chúng ta có thể biết khi nào chúng ta đã tự mình xa lánh Đức Thánh Linh?
(Matteo 24:45-47; Colossesi 1:18) Come si può riconoscere il canale che Dio usa per impartire istruzione?
(Ma-thi-ơ 24:45-47; Cô-lô-se 1:18) Tuy nhiên, làm thế nào để một người nhận ra lớp người này, tức công cụ giáo huấn của Đức Chúa Trời?
Infatti ora sappiamo che il sesso è talmente complicato che dobbiamo riconoscere che la natura non traccia una linea marcata tra maschi e femmine, o tra intersessuali maschili e femminili; siamo noi a tracciare quella linea.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
Indipendentemente dalle nostre preferenze al riguardo, dovremmo riconoscere che altri cristiani maturi possono pensarla diversamente da noi. — Romani 14:3, 4.
Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4.
Ma dopo 16 anni di matrimonio fu costretto a riconoscere che, quando tornava a casa dalla moglie Adriana, la sua capacità di comunicare sembrava svanire.
Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.
Col senno di poi, è spesso facile riconoscere la mano del Signore nella nostra vita.
Bàn tay của Chúa trong cuộc sống của chúng ta thường được thấy rõ nhất khi chúng ta nhận ra những sự việc đã xảy ra rồi khi đã quá muộn.
Sì, e io spesso scherzo con Rufus quando torna a casa, sul fatto che non sono sicura che sarebbe in grado di riconoscere i nostri figli in mezzo a un gruppo di altri bambini.
Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác.
La nostra capacità di cercare, riconoscere e riverire ciò che è sacro sopra ciò che è profano, e ciò che è santo sopra ciò che è materiale, definisce la nostra spiritualità.
Khả năng của chúng ta để tìm kiếm, chấp nhận, và tôn kính điều thánh thiện hơn là điều ô uế và điều thiêng liêng hơn là điều trần tục, định rõ nếp sống thuộc linh của chúng ta.
Cercano di riconoscere lo Spirito quando parla e osservano il nostro esempio.
Họ đang cố gắng nhận biết Thánh Linh khi Thánh Linh phán bảo và họ đang nhìn theo tấm gương của chúng ta.
Perciò dovreste trovare dei periodi tranquilli per riconoscere quando siete istruiti e rafforzati.
Do đó, các anh chị em cần phải tìm ra những lúc yên tịnh để nhận biết khi các anh chị em được chỉ dẫn và củng cố.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riconoscere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.