riconoscimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riconoscimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riconoscimento trong Tiếng Ý.
Từ riconoscimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự công nhận, sự nhận biết, sự thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riconoscimento
sự công nhậnnoun Vuoi il riconoscimento che ne derivera'dal libro che sta per scrivere. Ngươi muốn sự công nhận sẽ đến từ cuốn sách mà anh ta sẽ viết. |
sự nhận biếtnoun |
sự thừa nhậnnoun Era un riconoscimento incredibile. Giống như sự thừa nhận đáng kinh ngạc của các bạn vậy. |
Xem thêm ví dụ
La creazione d'Israele nel 1948 pose la regione del Medio Oriente al centro dell'attenzione internazionale; il suo riconoscimento da parte del governo americano (nonostante le obiezioni rivoltegli da parte degli isolazionisti) fu un'indicazione chiara sia del sostegno instrinseco che dell'influsso che si proponeva di svolgere. Sự ra đời của Israel vào năm 1948 đã làm Trung Đông trở thành trung tâm của mọi sự chú ý; sự công nhận quốc gia Israel bởi chính phủ Hoa Kỳ (sau các phản đối của những người Mỹ ly khai) là một dấu hiệu của sự ủng hộ và ảnh hưởng nội tại của nó. |
Il riconoscimento premia il miglior momento legato alle tifoserie nel periodo che va dal novembre 2016 all'agosto 2017, indipendentemente dal campionato, dal genere o dalla nazionalità. ^ (EN) The Best FIFA Football Awards (PDF), FIFA.com, 7 luglio 2017. Giải thưởng kỷ niệm thời điểm hội Cổ Động viên hâm mộ tốt nhất từ tháng 11 năm 2016 đến tháng 8 năm 2017, bất kể chức vô địch, giới tính hay quốc tịch. ^ “The Best FIFA Football Awards” (PDF). |
Prima della finale, durante l'assegnazione dei riconoscimenti speciali, Marine Lorphelin era stata eletta seconda classificata a Miss Beach Beauty Fashion, terza classificata a Miss Top Model, e sesta classificata a Miss Beauty With A Purpose. ^ Tout savoir sur Marine Lorphelin, Miss France, Paris Match, 9 dicembre 2012. Trước đêm chung kết, cô được vị trí thứ 1 tại phần thi trang phục bãi biển, vị trí thứ 2 tại phần thi siêu mẫu, và đứng thứ 6 ở phần thi Hoa hậu Nhân ái. ^ “Tout savoir sur Marine Lorphelin, Miss France”. |
No, è un riconoscimento alla carriera, all'opera intera. Đó chính là thông điệp và là động lực trong toàn bộ sự nghiệp sáng tác của bà. |
L’ufficiale greco disse che eravamo liberi di tornare a casa e ci diede il suo tesserino di riconoscimento da esibire qualora ci avessero arrestati di nuovo. Rồi ông sĩ quan người Hy Lạp bảo rằng chúng tôi được tự do ra về, và ông đưa cho chúng tôi thẻ chính thức của ông để dùng trong trường hợp chúng tôi bị bắt nữa. |
Il termine per presentare la domanda di riconoscimento è il 30 marzo 2014. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 30 tháng 12 năm 2014. |
Quando passate da quello stadio all’essere giovani madri, c’è una drastica diminuzione di riconoscimento dall’esterno. Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác. |
Questa esperienza è stata caratterizzata dal riconoscimento immediato e vivido della luce. Việc nhận ra ánh sáng chói chan ngay lập tức chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này. |
Poi, con nostro grande piacere, nel 1960 il governo concesse il riconoscimento all’associazione dei Testimoni di Geova. Kế tiếp, chúng tôi hết sức vui mừng vào năm 1960 khi chính phủ chính thức công nhận hiệp hội Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Zimmerman nega di aver detto a Izetbegović che se avesse ritirato la sua firma, gli Stati Uniti gli avrebbero concesso il riconoscimento della Bosnia come stato indipendente. Trong khi Zimmerman bác bỏ mọi lời đồn đoán cho rằng ông đã nói Izetbegovic nếu ông này rút lại chữ ký của mình, Hoa Kỳ sẽ công nhận Bosnia là một quốc gia độc lập. |
Cheryl: Due settimane fa Aimee partecipava alla consegna del riconoscimento Arthur Ashe al premio ESPY. Cheryl: Hai tuần trước, Aimee đã đến cho giải thưởng Arthur Ashe ở ESPYs. |
22 Nel IV secolo l’imperatore romano Costantino concesse il riconoscimento dello Stato alla cristianità apostata. 22 Vào thế kỷ thứ tư, Hoàng Đế La Mã Constantine công nhận tôn giáo bội đạo tự xưng theo Đấng Christ là quốc giáo. |
Quando a giugno il Vietnam ha garantito alla Chiesa il pieno riconoscimento ufficiale, gli anziani Quentin L. Vào tháng Sáu, khi Việt Nam chính thức và hoàn toàn công nhận Giáo Hội, Anh Cả Quentin L. |
Riconoscimento di uno schema. Nhận dạng. |
Ottenevo buoni risultati e riconoscimenti e mi ero trasferita in un appartamento con più di quattro prese. Tôi cũng đạt được một vài thành công và được công nhận và tôi đã chuyển đến sống ở một căn hộ có nhiều hơn 4 cái ổ điện. |
Uno sviluppatore appartenente al team di riconoscimento vocale di Windows Vista in seguito spiegò che c'era un bug con la build di Vista che aveva fatto sì che il livello di guadagno del microfono fosse impostato molto alto, causando una ricezione «incredibilmente distorta» dell'audio da parte del software di riconoscimento vocale. Một nhà phát triển với đội ngũ nhận dạng giọng nói của Vista sau đó giải thích rằng có một lỗi với các build của Vista đã gây ra việc tăng mức microphone lên rất cao, dẫn đến những âm thanh được nhận bởi các phần mềm nhận dạng giọng nói là "vô cùng méo mó". |
Ho dato troppa importanza al riconoscimento. Lâu nay tôi lúc nào cũng hăm hở muốn được công nhận. |
Secondo un dizionario, “riconoscimento” significa fra l’altro “dimostrazione di consenso e gratitudine per le qualità e i meriti di qualcuno”. Một tự điển định nghĩa sự công nhận là “chấp nhận một người nào là xứng đáng được quan tâm hoặc chú ý” và “sự lưu ý hoặc chú ý đặc biệt”. |
Faust, consigliere della Prima Presidenza: Primo, la preghiera è un umile riconoscimento che Dio è nostro Padre e che il Signore Gesù Cristo è il nostro Salvatore e Redentore. Faust, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn: Không có điều gì mà so sánh được với một người cha có trách nhiệm và sau đó giảng dạy trách nhiệm cho con cái mình. |
Nel 1991, quando l’Armenia ottenne l’indipendenza dall’ex Unione Sovietica, fu istituito un Consiglio di Stato per gli Affari Religiosi col compito di concedere il riconoscimento alle organizzazioni religiose. Vào năm 1991, sau khi Armenia giành được độc lập từ cựu Liên Bang Xô Viết, một Hội Đồng Tôn Giáo Sự Vụ của Nhà Nước đã được thành lập để các tổ chức tôn giáo đến đăng ký. |
Il riconoscimento legale dei testimoni di Geova fu revocato e la loro opera di predicazione vietata. Quyền hoạt động hợp pháp của Nhân Chứng Giê-hô-va bị thu hồi và công việc rao giảng của họ bị cấm đoán. |
Non lo disse a nessuno, perche sarebbe stato un riconoscimento pubblico della sua inutilità. Cụ không nói với ai bởi vì như vậy có nghĩa là công khai thừa nhận sự bất lực của mình. |
Spiegò che la sua era una risata di imbarazzo e un riconoscimento del suo stesso imbarazzo. Ông giải thích rằng đó là tiếng cười của sự xấu hổ và là nhận thức về sự xấu hổ của riêng ông. |
Qui, il sistema immunitario adatta la sua risposta durante l'infezione migliorando il riconoscimento del patogeno. Lúc này, hệ thống miễn dịch sẽ thích ứng các đáp ứng của nó trong suốt thời gian nhiễm trùng để cải thiện khả năng nhận diện mầm bệnh. |
Prima del riconoscimento delle relazioni evoluzionarie tra i membri dei Rhizaria, i Foraminifera erano generalmente raggruppati assieme ad altri ameboidi come phylum Rhizopodea (o Sarcodina) nella classe Granuloreticulosa. Trước khi phát hiện ra quan hệ tiến hóa của các loài trong giới Rhizaria, Foraminifera từng được xếp chung với các Amoeboid khác thành ngành Rhizopodea (hay Sarcodina) trong lớp Granuloreticulosa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riconoscimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riconoscimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.