riconquistare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riconquistare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riconquistare trong Tiếng Ý.
Từ riconquistare trong Tiếng Ý có nghĩa là chinh phục lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riconquistare
chinh phục lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Adam, sono sacrifici che si fanno, quando si cerca di riconquistare qualcuno. đây là sự hi sinh cần thiết khi mà ta cố giành lại ai đó. |
Cercare di riconquistare Stacy uccidendo un animale. Đang cố lấy lại Stacy bằng cách giết động vật. |
Se abbiamo deviato dal sentiero, possiamo cambiare, possiamo tornare, possiamo riconquistare la gioia e la pace interiore. Nếu đi lạc khỏi con đường, chúng ta có thể thay đổi, chúng ta có thể trở lại, chúng ta có thể đạt lại được niềm vui và sự bình an nội tâm của mình. |
Anche se il territorio sotto il suo controllo era stato ridotto alla città di Sparta e a parte della Laconia, Nabide ancora sperava di riconquistare la sua antica potenza. Mặc dù lãnh thổ dưới sự kiểm soát của ông bây giờ chỉ gồm thành phố Sparta và khu vực xung quanh của nó, Nabis vẫn hy vọng sẽ giành lại quyền lực cũ của mình. |
Gridò, ha lottato per riconquistare i suoi piedi, è stato sbalzato contro e gettato a quattro zampe ancora, e si rese conto che lui non era coinvolto in una cattura, ma una disfatta. Ông hét lên, vật lộn để lấy lại chân của mình, được gõ chống lại và ném vào tất cả bốn chân một lần nữa, và trở thành nhận thức được rằng ông đã tham gia chụp một, nhưng một rout. |
Come il re del nord tornò “alla fine dei tempi” per riconquistare i territori ceduti all’Egitto? “Đến cuối-cùng các kỳ”, vua phương bắc sẽ trở lại để thu hồi lãnh thổ từ Ê-díp-tô như thế nào? |
Nelle parole del Selvaggio, riconquistare l'autonomia e la libertà è possibile, anche se il prezzo da pagare è caro. Như Savage đã nói, chúng ta có thể lấy lại quyền tự quyết và tự do mặc dù cái giá phải trả sẽ rất đắt. |
Avrebbe provato a riconquistare la provincia se avesse avuto ancora delle risorse, ma ora non aveva più né gli uomini né il denaro per difendere la provincia. Ông rất còn muốn tái chiếm lại các tỉnh của mình nếu ông ta còn nguồn tài nguyên sẵn có, nhưng lúc này ông không còn người cũng chẳng còn tiền để bảo vệ các tỉnh nữa. |
In maggio il governo si mosse per riconquistare Segovia, costringendo Franco a togliere truppe dal fronte di Madrid per fermarne l'avanzata. Tháng 7, họ tổ chức tấn công để tái chiếm Segovia, buộc Franco phải rút bớt quân từ mặt trận Madrid để ngăn bước tiến của quân Cộng hòa. |
Lavorerà sodo per riconquistare la vostra fiducia, seguirà le vostre regole per tornare a far parte della squadra. Anh ta sẽ bỏ công sức để giành lại niềm tin của bạn – tuân thủ các yêu cầu của bạn để được trở lại gia đình. |
Nei secoli seguenti i Cinesi tentarono invano a più riprese di riconquistare la regione. Trong nhiều thế kỷ sau đó, quân đội Trung Quốc đã nhiều lần cố gắng chiếm lại khu vực này nhưng không thành công. |
Takauji proclamò la sua fedeltà alla corte imperiale, ma Go-Daigo inviò Nitta Yoshisada a riconquistare Kamakura. Takauji tuyên bố lòng trung thành của mình với triều đình, nhưng Go-Daigo lệnh cho Nitta Yoshisada đến giành lại Kamakura. |
Poco prima della prima crociata, Papa Urbano II aveva incoraggiato i cristiani iberici a riconquistare Tarragona, usando gran parte della stessa simbologia e della stessa retorica che utilizzerà poco più tardi per predicare al popolo europeo la crociata. Ngay trước khi cuộc Thập tự chinh đầu tiên nổ ra, Giáo hoàng Urban II đã khuyến khích các Cơ Đốc hữu ở đây đánh chiếm lại lãnh địa Tarragona, với lối thuyết giảng sử dụng nhiều các ngôn từ và hình tượng tương tự như khi sau này ngài rao giảng ở châu Âu về cuộc thập tự chinh. |
Per non essere da meno, vi spostate di 10 passi a sud di Teddy per riconquistare consumatori. Không chịu thua, bạn dời xe 10 bước phía nam Teddy để đoạt lại khách hàng |
Ci sarebbero voluti quarantacinque anni prima di riconquistare il trofeo, dopo sei tentativi falliti. Phải đến 45 năm sau họ mới đoạt lại được danh hiệu này sau khi thất bại ở 6 trận chung kết. |
Il generale Douglas MacArthur diede un notevole appoggio a questa strategia nei suoi sforzi per riconquistare le Filippine. Tướng Douglas MacArthur ủng hộ rất nhiều chiến thuật này trong nỗ lực giành lại Philippines từ sự chiếm đóng của Nhật Bản. |
Nel 1902, ʿAbd al-ʿAzīz ibn Saʿūd riuscì a riconquistare Riad, e diede inizio ad una campagna per conquistare la regione - una campagna che portò grandi successi ai Sauditi. Đến năm 1902, Abdulaziz Ibn Saud tái chiếm thành công Riyadh cho Nhà Saud, và bắt đầu chiến dịch nhằm tái chinh phục khu vực, một chiến dịch thành công cao độ đối với gia tộc này. |
Ho l'opportunta'di riconquistare la mia bambina. Tôi có một cơ hội để có lại đứa con của mình. |
Nel mese di maggio gli alleati riuscirono a riconquistare Attu, che fu il primo territorio statunitense occupato dai giapponesi a essere recuperato. Vào tháng 5, Đồng Minh tái chiếm Attu, lãnh thổ đầu tiên mà Hoa Kỳ giành lại được từ phần đất bị Nhật Bản chiếm đóng từ đầu chiến tranh. |
1 Ora avvenne, nel trentesimo anno del regno dei giudici sul popolo di Nefi, che Moroni, dopo aver ricevuto e aver letto l’aepistola di Helaman, fu immensamente felice per il bene, sì, per l’immenso successo ottenuto da Helaman nel riconquistare le terre ch’erano state perdute. 1 Giờ đây chuyện rằng, trong năm thứ ba mươi dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi, sau khi Mô Rô Ni nhận được và đọc xong abức thư của Hê La Man, ông rất đỗi vui mừng về sự an lạc, phải, về sự thành công vô cùng lớn lao mà Hê La Man đã thu hoạch được trong việc chiếm lại đất đai đã bị mất. |
L'imperatore indiano Chandragupta Maurya, fondatore dell'omonimo regno, fece riconquistare nel 322 a.C. circa il territorio indiano del nord-ovest che era stato perso con l'arrivo di Alessandro. Hoàng đế Ấn độ Chandragupta Maurya, người sáng lập của các Đế chế Maurya (đế chế Khổng Tước) lại chinh phục vào khoảng năm 322 TCN vùng tây bắc lãnh thổ đã bị chinh phục trước đó của Alexander Đại đế. |
Di fronte a queste minacce, la Cunard era determinata a riconquistare il prestigio della navigazione oceanica, non solo per la compagnia, ma anche per la Gran Bretagna. Với những mối đe dọa như vậy, hãng Cunard quyết tâm giành lại uy thế trong lĩnh vực vận chuyển đường biển, không chỉ cho riêng công ty, mà cho cả nước Anh. |
Il comandante Moroni fu felice del successo di Helaman nel riconquistare alcune delle città nefite che erano cadute nelle mani dei Lamaniti. Lãnh Binh Mô Rô Ni vui mừng trước sự thành công của Hê La Man trong việc lấy lại một số thành phố Nê Phi đã bị mất vào tay quân La Man. |
In questo periodo, Seti fu coinvolto in numerose operazioni militari - in particolare, un tentativo di riconquistare i perduti possedimenti egizi in Siria. Seti đã được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động quân sự đặc biệt trong thời gian này, một cố gắng để thu hồi một số đất đai của Ai Cập bị mất ở Syria. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riconquistare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riconquistare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.