ridden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ridden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ridden trong Tiếng Anh.

Từ ridden trong Tiếng Anh có các nghĩa là cưỡi ngựa, đi ngựa, cho cưỡi lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ridden

cưỡi ngựa

adjective

đi ngựa

adjective

cho cưỡi lên

adjective

Xem thêm ví dụ

At first Cheol refuses, but when his debt-ridden best friend Jong-soo gives the deed to Cheol's house to Sang-gon as collateral for a private loan, he's left with no choice but to get dragged back into Busan's criminal underworld.
Lúc đầu, Cheol từ chối, nhưng khi người bạn tốt nhất của mình là Jong-soo đã cầm nhà của Gang-choel cho Sang-gon làm tài sản thế chấp cho khoản vay tư nhân, anh không còn lựa chọn nào khác ngoài việc trở lại thế giới ngầm Busan.
My path is ridden with... high walls and deep pitfalls
Con đường tôi đi đầy rẫy chông gai và cạm bẫy
Everybody who has ridden the New York subway system will be familiar with these signs?
Tất cả những người đã từng đi tàu điện ngầm ở New York đều quen thuộc với các ký hiệu này?
After we had ridden only a few minutes, the predicted darkness engulfed us.
Sau khi chúng tôi đạp xe được chỉ một vài phút, thì theo như dự đoán, bóng tối bao quanh lấy chúng tôi.
They could be ridden comfortably for hours because of their smooth, natural gait.
Chúng có thể được cưỡi đi cách thoải mái trong nhiều giờ vì dáng đi tự nhiên, mượt mà.
A beast to be ridden and disregarded
Con súc vật để cưỡi và bị sỉ nhục mà thôi
WASHINGTON - President Barack Obama warned overeager shoppers and greedy credit card companies alike on Friday to act responsibly as he signed into law a bill designed to protect debt-ridden consumers from surprise charges .
WASHINGTON - Vào hôm thứ sáu , tổng thống Barack Obama đã khuyến cáo những người mua sắm quá tay cũng như các công ty thẻ tín dụng tham lam phải hành xử cho đúng đắn hơn khi ông ký phê chuẩn một dự luật nhằm giúp cho những người tiêu dùng mắc nợ chồng chất khỏi phải kinh ngạc khi biết được số tiền mình phải trả .
Our dream is very simple: to send each of these kids, get them prepared to be educated but also to live peacefully, contented in this conflict- ridden chaotic globalized world.
Giấc mơ của chúng tôi rất đơn giản, đó là gửi từng đứa trẻ đến trường, giúp các em chuẩn bị cho cuộc sống, cho việc học hành, nhưng cũng để các em sống một cách bình yên, thỏa mãn trong thế giới toàn cấu hóa hỗn độn và đầy rẫy xung đột.
How she can be ridden.
Ah! Nó có thể cưỡi được không.
AK: And once we put Katherine through that particular brand of hell, we knew that we might be able to make a horse, which could be ridden.
AK: Và một khi chúng tôi đã cho Katherine trải qua cái địa ngục đó, chúng tôi biết có lẽ chúng tôi sẽ làm được một chú ngựa cưỡi được.
When the countdown finishes, players will parachute from a plane onto an island, with procedurally distributed items such as weapons, armors and medical kits available to be looted, and vehicles to be ridden.
Khi đếm ngược kết thúc, người chơi sẽ nhảy dù từ máy bay lên đảo, với vật phẩm như vũ khí, giáp và dụng cụ y tế, và các phương tiện giao thông nằm rải rác trên đường.
The earliest evidence suggesting horses were ridden dates to about 3500 BCE, where evidence from horse skulls found at site in Kazakhstan indicated that they had worn some type of bit.
Bằng chứng sớm nhất cho thấy con ngựa được cưỡi vào khoảng năm 3500 trước Công nguyên, nơi những bằng chứng từ những chiếc xương sọ ngựa được tìm thấy tại địa điểm ở Kazakhstan.
Injuries and illness often run --- in filthy, disease ridden factory farm environments.
Bò sữa thường bị Chấn thương và bệnh tật và sống trong môi trường bẩn thỉu và dễ bệnh.
During the ceremony, both the Union Jack and Chinese flag were raised from the bullet-ridden Jesselton Survey Hall building.
Trong lễ kỷ niệm, quốc kỳ Anh và quốc kỳ Trung Quốc đều được kéo lên từ tòa nhà Jesselton Survey Hall.
Two figures had ridden here.
Hai người đã đi ra đây.
Since he was a little boy, Onoda has ridden his city bicycle (referred to as a "mamachari", meaning "Mommy Bike", in the anime)—a simple and bulky bicycle designed for short rides—for transportation and fun.
Từ khi còn là một cậu bé, Onoda đã cưỡi xe đạp trong thành phố của mình (được gọi là "Xe cà tàng - Mommy Bike" trong anime) - một chiếc xe đơn giản và cồng kềnh được thiết kế cho những chuyến đi ngắn.
However, it was also said to have been built so that the Lord's wife could shop safely amongst other genteel ladies and gentleman away from the busy, dirty, and crime ridden open streets of London.
Tuy nhiên, nó cũng được cho là đã được xây dựng để vợ của Công tước có thể mua sắm an toàn giữa những quý bà và quý ông khác tránh xa những con đường tấp nập, bẩn thỉu và đầy tội ác ở London.
In fact, your... guilt-ridden, weight-of-the-world bro has been MIA for quite some time now.
Thật ra, thằng anh đầy mặc cảm tội lỗi, mang trên lưng dánh nặng thế giới của mày mất tích trong chiến tranh được 1 thời gian rồi.
30 Then the donkey said to Baʹlaam: “Am I not your donkey that you have ridden on all your life until today?
30 Con lừa hỏi Ba-la-am: “Chẳng phải tôi là con lừa mà ông đã cưỡi suốt đời mình từ trước đến giờ sao?
It turned out that a full-time minister of Jehovah’s Witnesses had ridden in the same vehicle as Charles and had found the phone.
Anh được biết là có một người truyền giáo trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va đi chung chuyến xe với anh hôm đó và đã nhặt được máy điện thoại.
Cantal, a speckled gray horse ridden by Napoleon Bonaparte at the Battle of Austerlitz was presumed to be an Auvergne horse.
Ngựa Cantal, một con ngựa xám lốm đốm cưỡi bởi Napoleon Bonaparte trong trận Austerlitz được coi là một con ngựa Auvergne.
And it is for these attributes we've ridden from Texas to Tennessee to parley with you now.
Và chính bởi những điều đó, bọn tôi đã phi từ Texas đến Tennessee để giờ chò chiện với ngài.
The original ancestors of the Breton were a population of horses that lived in the Breton mountains, possibly descended from steppe horses ridden by Celts.
Các tổ tiên ban đầu của Breton là một dân số của con ngựa mà đã sống ở vùng núi Breton, có thể là hậu duệ của những con ngựa thảo nguyên hay cưỡi bởi những người Celt.
Who knows what would've happened if you hadn't ridden out to us.
Không biết sẽ có chuyện gì xảy ra nếu ông không giúp ta.
Cellphones are actually one of the most bacteria- ridden things we frequently encounter.
Điện thoại cầm tay thực sự là một trong những thứ chứa nhiều vi khuẩn nhất mà chúng ta thường xuyên gặp phải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ridden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.