rider trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rider trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rider trong Tiếng Anh.
Từ rider trong Tiếng Anh có các nghĩa là người cưỡi ngựa, người đi xe đạp, bộ phận bắc ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rider
người cưỡi ngựanoun The horse and its rider he has hurled into the sea. Ngài quăng ngựa lẫn người cưỡi ngựa xuống biển sâu. |
người đi xe đạpnoun |
bộ phận bắc ngangnoun |
Xem thêm ví dụ
Every year from 1992 to 2000, the Republican leadership of the U.S. Congress added a rider to the District of Columbia appropriations bill that prohibited the use of federal or local funds to implement the Health Care Benefits Expansion Act. Hàng năm từ năm 1992 đến 2002, lãnh đạo Đảng Cộng hòa của Quốc hội Hoa Kỳ đã thêm người lái vào Quận Columbia dự luật chiếm đoạt cấm sử dụng quỹ liên bang hoặc địa phương để thực hiện Đạo luật mở rộng lợi ích chăm sóc sức khỏe. |
However, the black horse and its rider are not related to all the food shortages of history. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
The film was released in Japanese theaters on August 8, 2009, as a double-bill with the Kamen Rider Decade film Kamen Rider Decade: All Riders vs. Dai-Shocker. Bộ phim đã được công chiếu ở các rạp của Nhật vào ngày 8 tháng 8 năm 2009, song song với bộ phim về Kamen Rider Decade Kamen Rider Decade: All Riders vs. Dai-Shocker. |
In 2007, AAA had another theme song tie-up with Kamen Rider Den-O, "Climax Jump", which they released as a single under the temporary name "AAA Den-O Form". AAA đã mở màn Kamen Rider Den-O năm 2007 với bài hát trong đĩa đơn "Climax Jump", dưới dạng đĩa đơn với tên tạm thời là "AAA Den-O Form". |
(b) The rider there corresponds with what rider addressed by the psalmist, and to whom does Paul, at Hebrews 1:8, 9, apply those prophetic words? b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9? |
Kamen Rider: The First (anime) at Anime News Network's encyclopedia Hideyo Amamoto's appearance in the film is only through various pieces of footage recorded before his death in 2003, including several from the original Kamen Rider series. Kamen Rider: The First (anime) tại Anime News Network bách khoa toàn thư 's ^ xuất hiện Hideyo Amamoto trong phim chỉ là thông qua các phần khác nhau của đoạn phim ghi lại trước khi qua đời vào năm 2003, bao gồm một số từ bản gốcKamen Riderseries. |
The rider. The Rider. |
Three Pict riders and another, a prisoner, on foot. 3 kỵ sĩ Pict và 1 người khác, là tù binh, chạy bộ. |
The Space Ironmen Kyodain from Kamen Rider Fourze the Movie: Space, Here We Come! also make an appearance. Vũ Trụ Thiết Nhân Kyodain từ Kamen Rider Fourze the Movie: Space, Here We Come! cũng xuất hiện. |
She was also a champion trick rider. Ông cũng là một lái xe mô tô vô địch. |
Her mask resembles a grasshopper's head, another reference to Kamen Rider. Mặt nạ Hollow của cô giống như châu chấu, một tham khảo khác đến Kamen Rider. |
“There are those who would laugh at the horse who wouldn’t dare to laugh at the rider!” Đệ tử của ông Treville giận giữ thét lên: - Kẻ cười giễu con ngựa là kẻ không dám cười chủ nó! |
They escaped just in time, for Sauron's most powerful servants, the Nine Nazgûl, had entered the Shire as Black Riders, looking for Bilbo and the Ring. Họ ra đi vừa đúng lúc những thuộc hạ quyền lực nhất của Sauron, Nazgûl (the Nine Nazgûl), còn được gọi là Black Riders, đến Shire để truy tìm Bilbo Baggins và chiếc nhẫn. |
Hence, Korean horse riders avoided any clothing that restricted their freedom of movement. Bởi thế, những người Hàn Quốc cưỡi ngựa tránh mặc bất cứ loại quần áo nào làm họ khó cử động. |
He joined the Rough Riders. Ảnh đã tham gia kỵ binh Rough Riders. |
"TV Asahi's page on Kamen Rider Beast Chameleo Mantle". Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2013. ^ “TV Asahi's page on Kamen Rider Beast Chameleo Mantle”. |
And... he's also a motocross rider. Và... hắn cũng chơi môn đua xe địa hình. |
The Magyar agár was bred for long distance racing: dispatching hare or deer shot by horseback riders in an open field or open stand of forest. Chó Magyar agár được lai tạo với mục đích chịu được các cuộc đua đường dài: rượt đuổi, thỏ hoặc hươu bị bắn bởi những tay đua ngựa trong một cánh đồng mở hoặc một khu rừng mở. |
Publisher Medabots Infinity Developer Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Developer Omega Five (Xbox Live Arcade) These are games published by Natsume Inc. and/or developed by its subsidiary in Japan after becoming independent from Natsume Co., Ltd. Phát hành Medabots Infinity Phát hành Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Phát hành Omega Five (Xbox Live Arcade) Đây là những trò chơi được xuất bản bởi Natsume Inc. và / hoặc được phát triển bởi công ty con tại Nhật Bản sau khi trở thành độc lập với Natsume Co., Ltd. |
Yet another health benefit of cycling is the good feeling it gives the rider. Nhưng lợi ích khác cho sức khỏe mà việc đi xe đạp mang lại là cảm giác khoan khoái. |
The physical release of the single included a DLC code to access the Kamen Rider Wizard's All Dragon Figure in game. Bản phát hành riêng của đĩa đơn bài hát đi kèm với mã DLC cho phép truy cập 'All Dragon Figure của Kamen Rider Wizard trong trò chơi. |
Studies have shown that full face helmets offer the most protection to motorcycle riders because 35% of all crashes showed major impact on the chin-bar area. Theo nhiều nghiên cứu, mũ bảo hiểm full-face bảo vệ người lái tốt nhất vì có đến 35% các vụ tai nạn gây ảnh hưởng đến vùng cằm. |
One: the soft properties of the magnet that make it so that, if it were to hit the rider in the head, it wouldn't injure him. Thứ nhất: độ mềm của cái nam châm đảm bảo rằng, nếu nó có đập vào đầu người lướt ván, anh ta cũng không bị thương. |
Other horses and riders follow him, depicting the total warfare, famine, and pestilence that have since plagued our earth. Những con ngựa và người cưỡi ngựa khác đều theo sau ngài, miêu tả chiến tranh, đói kém và dịch lệ toàn diện đã và đang hoành hành trên đất kể từ dạo đó. |
The rider of this speedy means of travel signified a newly installed king, for a royal crown was given him. Người cỡi ngựa này tượng trưng cho một vị vua mới được lên ngôi, vì người mới được ban cho một mão triều-thiên hay một vương-miện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rider trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rider
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.