ricovero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ricovero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricovero trong Tiếng Ý.
Từ ricovero trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ che, chỗ ẩn, nhà dưỡng lão, nhà tế bần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ricovero
chỗ chenoun |
chỗ ẩnnoun |
nhà dưỡng lãonoun |
nhà tế bầnnoun L'aggeggio continua a dire " ricovero immediato ". Con tàu này đang cố biến mình thành một " nhà tế bần ". |
Xem thêm ví dụ
Benché la sua famiglia pensasse che quello fosse solo un altro dei tanti ricoveri, Jason morì poco meno di due settimane dopo. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
Una notte, all’inizio del terzo mese, ero seduto nella medicheria dell’ospedale e passavo dal singhiozzare all’addormentarmi mentre cercavo di compilare la scheda di ricovero di un bambino con la polmonite. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
Questo incidente determinò il mio ricovero involontario. Tất cả những điều xảy ra không mong muốn đó đã khiến tôi phải tham gia đợt điều trị bắt buộc. |
Posso organizzare il ricovero ed il controllo del dolore. Tôi có thể sắp xếp để nhập viện và giảm đau. |
Dopo vari ricoveri ospedalieri in occasione dei quali aveva chiesto di essere curata senza ricorrere alle emotrasfusioni, tornò a casa e fu assistita dagli infermieri del servizio di assistenza domiciliare oncologica della sua zona. Trong nhiều lần vào nằm bệnh viện, cô yêu cầu được chữa trị bằng phương pháp không truyền máu, sau đó cô được các y tá thuộc dịch vụ địa phương chuyên về ung thư chăm sóc tại nhà. |
Anch'io vorrei dichiarare, per la cronaca, che dalla sua espulsione, il signor Gallagher ha completato 30 giorni di ricovero per disintossicazione e ha ben sotto controllo il suo problema con l'alcool. Tôi cũng phải nhấn mạnh là kể từ sau khi phạm lỗi, cậu Gallagher đã hoàn thành quá trình cai nghiện 30 ngày và đã kiểm soát được vấn đề rượu bia. |
Secondo un’indagine svolta da una compagnia di assicurazioni, il giorno di Natale si ricovera per infarto circa un terzo in più dei pazienti rispetto a ogni altro momento dell’anno. Theo cuộc thăm dò của một công ty bảo hiểm, vào ngày Lễ Giáng Sinh, số bệnh nhân đột ngột đau tim phải nhập viện tăng khoảng 33% so với bất kỳ thời điểm nào khác trong năm. |
Sebbene molte delle vittime abbiano iniziato a sentirsi meglio già durante il trasporto in ospedale, per più di 150 di loro fu disposto il ricovero, e due di questi rimasero ricoverati per più di due settimane. Dù nhiều nạn nhân đã hồi phục trên đường đến bệnh viện, vẫn có hơn 150 người phải vào nhập viện. |
Cerca ricoveri per esaurimento immediatamente successivi alla morte di Patrick Cavanaugh. Hãy tìm người nhập viện vì kiệt sức ngay sau cái chết của Patrick Cavanaugh. |
L’OMS calcola che ogni anno 500.000 casi di FED richiedano il ricovero in ospedale. Tổ chức WHO ước lượng mỗi năm có 500.000 người phải nhập viện vì bệnh sốt xuất huyết. |
Qui i ricoveri ospedalieri sono spesso dovuti all’HIV. Ở đây, người ta đến bệnh viện thường là vì nhiễm HIV. |
E vorrei dire un'altra cosa: non risolveremo il problema creando più carceri o costruendo più ricoveri. Và tôi cũng muốn nói thêm rằng Chúng ta sẽ không thể giải quyết vấn đề này bằng cách xây thêm nhà tù hay xây dựng thêm những nơi trú ngụ tạm thời. |
Peggio ancora, “la sofferenza e la disfunzionalità associate al disturbo possono portare a ricoveri ripetuti e a comportamento suicida”, dice il Merck. Còn tệ hơn nữa, “sự khủng hoảng tâm thần và rối loạn chức năng của cơ thể đi chung với triệu chứng này có thể đưa đến việc nhập viện nhiều lần và nguy cơ tự tử”, cẩm nang Merck cho biết. |
Quando qualcuno si ricovera e c’è la possibilità che si presenti il problema del sangue, gli anziani dovrebbero contattare il locale Comitato di assistenza sanitaria. Trong trường hợp con em chúng ta phải nhập viện và có vấn đề liên quan tới máu, các trưởng lão nên liên hệ với Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện để được hỗ trợ. |
Dobbiamo inserire i dati corretti per il ricovero. Ông phải được nhập viện một cách hợp thức. |
Finito il periodo di ricovero in ospedale, tornai a scuola. Sau khi xuất viện, tôi đi học lại. |
Sue sta per farmi fare un viaggio di sola andata in un ricovero per senzatetto. Sue sắp cho tôi vé một đi không trở lại. |
È essenziale essere sempre pronti per un ricovero ospedaliero. Sự sẵn sàng từ bệnh viện rất quan trọng. |
Di fatto, più del 95 per cento di questi bambini hanno genitori in vita e la società tende ad incolpare i genitori di aver abbandonato questi bambini, ma le ricerche mostrano che molti genitori vogliono i loro figli e che la principale motivazione alla base del ricovero in istituto sono povertà, disabilità ed etnia. Trên thực tế, hơn 95% những trẻ em này còn cha mẹ, và xã hội có xu hướng đổ lỗi cho các bậc cha mẹ này vì đã từ bỏ chúng, nhưng nghiên cứu cho thấy rằng Hầu hết các cha mẹ đều muốn giữa con cái của mình, và rằng động cơ đằng sau việc đưa chúng vào trại là nghèo đói, khuyết tật và tính dân tộc. |
Altrimenti, non avrebbe parlato di ricovero. Nếu không, cô đã không nói tới chuyện giam giữ tôi rồi. |
Questo è il mio quinto ricovero in 4 anni. Đây là bệnh viện thứ 5 mà tôi vào trong 4 năm quá. |
E quello che ho imparato da quell'evento e durante il mio ricovero è che la consapevolezza è minacciata su questo pianeta come non lo è mai stata prima. Và điều mà tôi học được từ tai nạn đó và trong suốt thời gian hồi phục là sự nhận thức đang bị đe dọa trên hành tinh này ở cách mà nó chưa bao giờ được đe dọa trước đây. |
Durante il bombardamento di Londra, i ricoveri nei reparti psichiatrici sono crollati durante i bombardamenti. Trong một trận đánh nhanh ở Luân Đôn, số bệnh nhân vào viện tâm thần đã giảm khi các cuộc đánh bom diễn ra. |
Autorizzera'il ricovero. Hắn ta sẽ cho phép. |
Le zanzariere impregnate di insetticida costano meno delle medicine e del ricovero in ospedale Mùng tẩm thuốc diệt côn trùng rẻ hơn tiền thuốc và viện phí |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricovero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ricovero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.