ripetere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ripetere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripetere trong Tiếng Ý.
Từ ripetere trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhắc lại, làm lại, lắp lại, lặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ripetere
nhắc lạiverb Te l'ho già detto ieri e te Io ripeto oggi. Hôm qua ta đã nói với ông và hôm nay ta vẫn nhắc lại. |
làm lạiverb Un processo che si può ripetere svariate volte. Chúng tôi có thể làm đi làm lại nhiều lần như vậy. |
lắp lạiverb |
lặp lạiverb E la stessa parola ripetuta in lingue diverse. Và cùng một từ viết bằng nhiều thứ tiếng khác nhau, lặp lại và lặp lại. |
Xem thêm ví dụ
Non ripetere e rivangare semplicemente azioni passate, ma considera invece i principi implicati, come si applicano e perché sono così importanti per una felicità durevole. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Non dovresti ripetere le mie parole? Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư? |
Comunque, dopo la guerra, Virginia insieme alla sorella Vanessa visiterà Talland House e ripeterà tale viaggio, da sola, molto tempo dopo la morte dei genitori. Sau chiến tranh, Virginia Woolf tới thăm Talland House (khi nó đã có chủ nhân mới) cùng với chị gái Vanessa, và sau đó Woolf đã kể lại cuộc hành trình, nhiều năm sau khi cha mẹ bà qua đời. |
La settimana dopo ripeterà a Giacarta lo stesso risultato. Năm sau, tại Nova Scotia cũng diễn ra một buổi lễ tương tự. |
Beh, il modo più facile è ripetere l'esperimento di nuovo. Vâng, cách dễ nhất là làm lại thí nghiệm lần nữa. |
Tutti i fratelli non facevano che ripetere com’era stato bello e piacevole essere presenti!” Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay được có mặt trong cử tọa!” |
In tal caso, tu non sei tenuto a ripetere i suoi errori! Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ. |
Il verbo ebraico originale reso “inculcare” significa “ripetere”, “dire e ridire”. Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”. |
Non volevamo ripetere quanto già fatto, così ci siamo detti: "Guardiamoci intorno" Rõ ràng chúng tôi không muốn rơi vào vòng luẩn quẩn, chúng tôi nói, " Ta hãy quan sát và xem thử ta tìm được gì." |
Non era sicura di aver sentito, e stava per ripetere la domanda. Cô không chắc chắn cô đã nghe ông, và để lặp lại câu hỏi của bà. |
Non fa altro che ripetere il tuo nome. Cô đã nắm được nhược điểm rồi phải không? |
Balistica è la scienza... la pistola a destra, il calibro giusto, il proiettile a destra. si ottiene un piccolo pezzo di acciaio a forma di cono e gli spara attraverso un tubo in acciaio ad alta velocità e con grande precisione e ripetere tutto più e più volte Đạn đạo là khoa học... súng, đúng tầm cỡ, đạn phải. bạn sẽ có được một mảnh nhỏ của thép định hình giống như một hình nón và bắn anh ta thông qua một ống thép với tốc độ cao và với độ chính xác cao và lặp lại tất cả mọi thứ hơn và hơn nữa |
Sarebbe quindi un ordine imperfetto, destinato a ripetere molti gravi errori del passato, e che non sarebbe mai in grado di soddisfare tutti i bisogni dell’umanità. — Romani 3:10-12; 5:12. Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12). |
Come il dottor House ama ripetere, " Tutti mentono ". Như bác sĩ House hay nói: " Mọi người đều dối trá. |
Poi fate ripetere tutta la frase a tutti i bambini insieme. Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ. |
“Quando prego, mi trovo a ripetere sempre le stesse cose”. — Dupe, 17 anni, Benin. “Khi cầu nguyện tôi thấy mình cứ lặp đi lặp lại một số từ”.—Dupe, 17 tuổi, Benin. |
Josie corse in salotto, emozionata di ripetere i suoi appunti. Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó. |
E ho dato loro delle frasi da ripetere: "Io sono qualcuno. Và tôi đã tặng chúng một câu nói như này: "Tôi là một người. |
Quindi non fanno altro che ripetere sempre la stessa cosa. Vì vậy chúng làm những điều giống nhau hết lần này tới lần khác. |
«"Non si può ripetere il passato? Không thể có sự trở lại với ngày xưa. |
Si limita a ripetere quello che dicono altri. Họ chỉ nói theo những gì người khác nói. |
Perché non ripetere il punto principale che volete ricordi? Tại sao không lặp lại điểm chính mà bạn muốn người đó nhớ? |
Troppo spesso persone che accusano la Bibbia di contraddirsi non hanno fatto un’accurata ricerca personale, ma si limitano a ripetere le opinioni di altri che non desiderano credere nella Bibbia o farsi guidare da essa. Rất thường xảy ra là tất cả những người hô hào rằng Kinh-thánh tự mâu thuẫn điều không đích thân tra cứu kỹ lưỡng, nhưng lại chỉ chấp nhận ý kiến đập vào tai họ đến từ những người không muốn tin nơi Kinh-thánh hoặc không muốn để cho Kinh-thánh dẫn dắt. |
Ebbene, ripetere questa preghiera nel corso degli anni ha aumentato il nostro desiderio e apprezzamento per il Regno. Qua nhiều năm, lời cầu xin như thế đã làm gia tăng ước muốn và lòng biết ơn của chúng ta đối với Nước Trời. |
Per questo è importante usare cautela prima di ripetere o inoltrare ad altri una notizia non verificata. Vì vậy điều quan trọng là thận trọng khi nhắc lại hoặc chuyển đi những điều không được chứng thực. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripetere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ripetere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.