ripieno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ripieno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripieno trong Tiếng Ý.
Từ ripieno trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự nhồi, đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ripieno
sự nhồiadjective |
đầyadjective Ma c'è ancora una specie di ripieno, come si può vedere adesso. Nhưng vẫn còn cái cảm giác tự làm đầy, như ta có thể thấy khi nhìn vào đây. |
Xem thêm ví dụ
Allora, come lo facciamo il ripieno? Ta nên làm món gì đây? |
Paolo pregò che i cristiani di Colosse potessero ‘essere ripieni dell’accurata conoscenza della volontà di Dio in ogni sapienza e discernimento spirituale, per camminare in modo degno di Geova al fine di piacergli pienamente’. Phao-lô đã cầu-nguyện hầu cho các tín-đồ đấng Christ ở Cô-lô-se “được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của (Đức Chúa Trời), với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa (Giê-hô-va), đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” (Cô-lô-se 1:9, 10). |
Erano ripieni di una pace interiore che li ha sostenuti e rafforzati. Lòng họ tràn đầy sự bình an mà đã hỗ trợ và củng cố họ. |
Quando siamo ripieni di benevolenza, non siamo censori. Khi lòng chúng ta tràn đầy sự tử tế, thì chúng ta không phê phán. |
Il tacchino, il ripieno. Gà tây, nhân nhồi. |
È ripiena dei doni dello Spirito. Bà có các ân tứ của Thánh Linh. |
Dopo aver mangiato un po’ di brodo di gallina e delle foglie di cavolo ripiene che nella fretta della partenza erano state lasciate, mi inginocchiai vicino al letto e pregai. Sau khi ăn một chút cháo gà và bắp cải nhồi thịt mà gia đình đã bỏ lại trong lúc vội vã ra đi, tôi quì xuống bên giường và cầu nguyện. |
Ho trovato un posto che fa i migliori peperoni ripieni. Anh đã tìm được 1 chỗ làm món jalapeno poppers tuyệt nhất. |
Zucchine ripiene e broccoli. Bí nhồi và rau cải. |
* Tutti furono ripieni dello Spirito Santo, e cominciarono a parlare in altre lingue, Atti 2:4. * Hết thảy đều được đầy dẫy Đức Thánh Linh, khởi sự nói các thứ tiếng khác, CVCSĐ 2:4. |
[La] gioia di Geova mi aiuta a continuare il buon combattimento della fede, in attesa del tempo in cui i nemici di Geova non saranno più e tutta la terra sarà ripiena della sua gloria”. — Numeri 14:21; Neemia 8:10; La Torre di Guardia, 15 maggio 1969, pagine 315-18. Sự vui mừng trong Đức Giê-hô-va giúp tôi tiếp tục đánh trận về đức tin, luôn luôn nhìn vào tương lai khi các kẻ thù nghịch của Ngài không còn nữa và tất cả trái đất sẽ đầy dẫy sự vinh hiển Ngài” (Dân-số Ký 14:21; Nê-hê-mi 8:10; Tháp Canh [Anh-ngữ], ngày 15-11-1968, trg 699-702 [Pháp-ngữ, ngày 1-11-1969, trg 667-670]). |
“Se sei ripieno dell’amore cristiano, sarai meglio preparato a insegnare il Vangelo. ′′Nếu có tình yêu thương giống như Đấng Ky Tô, các anh em sẽ được chuẩn bị kỹ hơn để giảng dạy phúc âm. |
La sua aragosta del Maine, con ripieno di granchio e frutti di mare. Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản. |
Maiale, agnello, manzo, oppure qualunque altro tipo di carne può essere usato come ripieno; il mischiarne diversi tipi è un'usanza comune. Thịt lớn, cừu, bò và các loại thịt khác có thể được sử dụng làm nhân; trộn một số loại cũng phổ biến. |
Oggi, quale intronizzato Re di Geova, Gesù è ripieno di spirito santo, e questo lo guida nel prendere decisioni equilibrate e lungimiranti. Ngày nay, với tư cách là Vua đương kim của Đức Giê-hô-va, ngài được đầy dẫy thánh linh điều khiển để đi đến những quyết định thăng bằng và rõ ràng. |
Andersen del Quorum dei Dodici Apostoli dichiara che è essenziale che gli insegnanti siano ripieni del puro amore di Cristo. Andersen thuộc Nhóm Túc Mười Hai Vị Sứ Đồ nói rằng điều thiết yếu là các giảng viên cần phải được tràn đầy tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô. |
Tacchino ripieno di cereali. Nhồi Bữa Sáng Ngũ Cốc vô gà tây. |
Satana sa che per resistere alle pressioni del mondo, noi e la nostra famiglia dobbiamo essere ripieni della luce e della verità del Vangelo. Sa Tan biết rằng để cho chúng ta và gia đình của mình chống lại những áp lực của thế gian, chúng ta cần phải được tràn đầy với ánh sáng và lẽ thật phúc âm. |
I cosiddetti costoluti, più grossi, sono ideali da fare ripieni o al forno. Loại cà chua “beefsteak”—gọi như thế là vì quả nặng và chắc như thịt bò—lý tưởng cho các món dồn hay đút lò. |
Beh, vongole ripiene... Well, trai nhồi, ha, ha... |
Prego che possiamo essere ripieni dello Spirito del Signore mentre ascoltiamo i messaggi, oggi e domani, e apprendiamo le cose che il Signore vuole che sappiamo. Tôi xin cầu nguyện rằng chúng ta có thể được tràn đầy Thánh Linh của Chúa khi lắng nghe các sứ điệp trong ngày hôm nay và ngày mai, cũng như học hỏi những điều Chúa muốn chúng ta biết. |
Il ripieno è pronto. Nhân đã sẵn sàng. |
Quando il nostro cuore è ripieno dell’amore di Dio, si verifica in noi qualcosa di buono e puro. Khi lòng của chúng ta chan hòa tình yêu thương của Thượng Đế, thì một điều gì đó tốt lành và thanh khiết sẽ xảy đến cho chúng ta. |
Fate in modo che la vostra famiglia sia ripiena d’amore onorando il giorno del Signore per tutta la giornata e sperimentando per tutta la settimana le benedizioni spirituali che da esso derivano. Hãy để cho gia đình mình được tràn đầy tình yêu thương khi các anh chị em tôn trọng Ngày Sa Bát suốt cả ngày và kinh nghiệm được các phước lành thuộc linh của Ngày Sa Bát suốt cả tuần. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripieno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ripieno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.