ripetutamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ripetutamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripetutamente trong Tiếng Ý.
Từ ripetutamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là thường, hay, lại, luôn, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ripetutamente
thường
|
hay
|
lại
|
luôn(always) |
nhiều(multiple) |
Xem thêm ví dụ
7 Notate con che cosa la Bibbia mette ripetutamente in relazione un cuore eccellente e buono. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
Ai giorni dei giudici gli israeliti fecero ripetutamente scelte poco sagge. Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan. |
Nelle Scritture i servitori di Dio sono ripetutamente esortati a temerlo. Trong Kinh Thánh, các tôi tớ của Đức Chúa Trời thường xuyên được khuyến khích kính sợ Đức Giê-hô-va. |
Quand’era sulla terra, Gesù dichiarò ripetutamente che non faceva nulla di propria iniziativa; non agiva in maniera indipendente, ma sempre con sottomissione al suo Padre celeste. Khi ở trên đất, Giê-su nhắc đi nhắc lại nhiều lần rằng ngài không làm gì tự ý ngài; ngài không hành động một cách độc lập, nhưng luôn luôn giữ sự phục tùng đối với Cha trên trời. |
Uno dei vostri amici della classe vi ha confidato che, pur pensando che l’Espiazione di Gesù Cristo sia eccezionale per la maggior parte delle persone, non è sicuro che agisca su di lui in quanto continua a commettere ripetutamente lo stesso peccato e non crede che riuscirà mai a vincerlo. Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó. |
Dato che c’è di mezzo la salvezza delle persone andiamo ripetutamente a casa loro. Vì có liên hệ đến sự cứu rỗi của người ta, chúng ta tiếp tục đến nhà họ nhiều lần. |
Tuttavia, col passare delle settimane, la sua protesi continuava a rompersi ripetutamente. Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần. |
La storia umana è stata ripetutamente contrassegnata da guerre, ingiustizie, oppressione e sofferenze. Lịch sử loài người đã luôn luôn được đánh dấu bằng chiến tranh, bất công, áp bức, và đau khổ. |
28 E so che mi aeleverà all’ultimo giorno per dimorare con lui in bgloria; sì, e lo loderò per sempre, perché ha cportato i nostri padri fuori d’Egitto, e ha inghiottito gli dEgiziani nel Mar Rosso; e li ha condotti mediante il suo potere nella terra promessa; sì, e li ha liberati ripetutamente dalla servitù e dalla schiavitù. 28 Và cha biết rằng, Ngài sẽ anhấc cha lên vào ngày sau cùng, để sống với Ngài trong bvinh quang; phải, và cha sẽ ngợi khen Ngài mãi mãi, vì Ngài đã cđem tổ phụ chúng ta ra khỏi Ai Cập, và Ngài đã nuốt trọn ddân Ai Cập trong Biển Đỏ; và Ngài đã dùng quyền năng của Ngài dẫn dắt họ đến đất hứa; phải, và nhiều phen Ngài đã giải thoát họ khỏi vòng nô lệ và tù đày. |
10 La Bibbia mette in risalto ripetutamente il bisogno di stare svegli e di essere sobri. 10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ. |
Pregare insieme come famiglia, dicendo ripetutamente quanto si apprezzano Dio e la Sua bontà, insegnerà ai figli l’importanza di avere Dio per amico”. Qua việc cầu nguyện cùng với gia đình và nhiều lần nói lên lòng biết ơn về những điều tốt lành của Đức Chúa Trời, người cha có thể dạy cho con biết tầm quan trọng của việc có Đức Chúa Trời là Bạn”. |
È stato ripetutamente dimostrato che se non ricevono sangue guariscono meglio e hanno meno recidive. Đã được chứng minh nhiều lần là nếu không nhận máu, bệnh tình họ sẽ tiến triển tốt hơn và không tái phát nhiều như các bệnh nhân khác. |
(Esodo 19:6) Ripetutamente il popolo si è volto all’adorazione di falsi dèi. (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:6) Nhiều lần liên tiếp, dân nước này quay thờ các thần giả. |
Per esempio Amos 4:6-11 mostra che Geova avvertì ripetutamente Israele del suo disfavore. Chẳng hạn, A-mốt 4:6-11 cho thấy Đức Giê-hô-va đã nhiều lần tỏ rõ sự phật lòng với nước Y-sơ-ra-ên. |
(Ebrei 5:7; 12:2) Specialmente mentre si avvicinava la prova suprema Gesù ritenne necessario pregare ripetutamente e con ardore per chiedere forza. Nhất là khi sắp đến lúc thử thách cùng cực, ngài thấy cần phải cầu nguyện nhiều lần và nhiệt thành để xin thêm sức mạnh (Lu-ca 22:39-44). |
17 Le Scritture indicano ripetutamente che quelli che sperano in Geova e confidano in lui non ci rimetteranno mai. 17 Kinh Thánh nhiều lần cho thấy rằng những người trông đợi và tin cậy Đức Giê-hô-va không bao giờ thất vọng. |
La Bibbia esorta ripetutamente i servitori di Geova a perseverare nel compiere la sua volontà. Kinh-thánh nhiều lần thúc giục tôi tớ của Đức Giê-hô-va kiên trì trong việc làm theo ý định của Ngài. |
Altri, una volta individuati i suoni che risultano più difficili, preferiscono esercitarsi pronunciandoli ripetutamente. Những người khác thì lại thích xác định những âm nào gây khó khăn cho họ nhiều nhất và tập nói đi nói lại những âm này. |
Ho visto ripetutamente in prima persona la potente influenza dei veri “millennial” quando portano gli altri alla conoscenza della verità. Tôi đã nhiều lần tận mắt thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của những người thực sự của thiên niên kỷ khi họ mang lại cho người khác một sự hiểu biết về lẽ thật. |
(Genesi 32:24-26) O determinate circostanze potrebbero richiedere che imitiamo Abraamo, il quale pregò ripetutamente Geova a favore di Lot e di altri giusti che potevano esserci a Sodoma. (Sáng-thế Ký 32:24-26) Hoặc trong một số trường hợp, chúng ta cần làm như Áp-ra-ham, ông nhiều lần cầu xin Đức Giê-hô-va giải cứu Lót và những người công bình khác sống trong thành Sô-đôm. |
Ovviamente, passava molto più tempo con i figli rispetto a quello che aveva a disposizione per insegnare alle sorelle della Società di Soccorso, ma mi piace pensare che si preparasse così accuratamente, primo, per dare ai suoi figli l’esempio di servizio diligente nella Chiesa, e, secondo, perché riconosceva che ciò che imparava preparando le lezioni poteva essere usato ripetutamente per uno scopo più alto: insegnare a noi figli e figlie. Dĩ nhiên, phần lớn điều này là nhờ vào việc bà đã phải bỏ ra nhiều thời giờ hơn để giảng dạy cho con cái của mình so với việc giảng dạy các chị em trong Hội Phụ Nữ, nhưng tôi cũng muốn nghĩ rằng trước hết bà đã chuẩn bị một cách kỹ lưỡng, làm gương cho con cái của bà về sự siêng năng phục vụ Giáo Hội, và thứ nhì, vì bà đã nhận ra điều bà học được từ việc chuẩn bị các bài học của mình có thể được sử dụng nhiều lần cho một mục đích cao quý hơn—giảng dạy cho các con trai và con gái của mình. |
Rinchiuso in carcere, insistendo ostinatamente sulla propria innocenza, cosa che ha fatto ripetutamente per 21 anni. Bị tống vào tù, Kiên quyết khẳng định mình vô tội, điều mà anh ta đã dai dẳng đấu tranh trong suốt 21 năm qua. |
8 “Nel pregare, non dite ripetutamente le stesse cose, come fanno le persone delle nazioni, poiché esse immaginano di essere ascoltate per il loro uso di molte parole”. 8 “Khi các ngươi cầu-nguyện, đừng dùng những lời lặp vô-ích như người ngoại; vì họ tưởng vì cớ lời mình nói nhiều thì được nhậm” (Mat 6:7). |
17 Dicono ripetutamente a quelli che mi mancano di rispetto: 17 Chúng luôn miệng nói với kẻ xem thường ta: |
L'ho fatto correre contro il muro, ripetutamente. Ở đây tôi làm cho nhân vật này va vào tường liên tục. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripetutamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ripetutamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.