ripper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ripper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripper trong Tiếng Anh.

Từ ripper trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ chống giếng lò, thợ xẻ, máy chẻ, như rooter, người pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ripper

thợ chống giếng lò

thợ xẻ

máy chẻ

như rooter

người pha

Xem thêm ví dụ

The Ripper back again?
Đồ Tể đã trở lại rồi sao?
Jack the ripper.
Jack the Ripper.
In some cases the bodies were discovered just minutes after the ripper had left the scene .
Trong vài vụ , thi thể nạn nhân được phát hiện chỉ ít phút sau khi tên đồ tể rời khỏi hiện trường .
Jack the Ripper was an unidentified serial killer generally believed to have been active in the largely impoverished areas in and around the Whitechapel district of London in 1888.
Jack the Ripper là tên gọi được biết đến nhiều nhất cho một kẻ giết người hàng loạt không xác định, được coi là đã hoạt động trong khu vực nghèo khó trong và xung quanh vùng Whitechapel của London vào năm 1888.
In some cases , bodies were discovered just minutes after the ripper had left the scene .
Trong vài vụ , thi thể nạn nhân được phát hiện chỉ ít phút sau khi tên đồ tể rời khỏi hiện trường .
Jack the ripper promised to cut the earlobe off Of his next victim.
Jack the ripper hứa cắt bỏ dái tai nạn nhân tiếp theo của hắn.
The copycat theory was first conceived by a criminologist in 1912 , after the London newspapers " wall-to-wall coverage of the brutal crimes of Jack the Ripper in the late 1800s led to a wave of copycat rapes and murders throughout England .
Giả thiết về sự bắt chước này được đưa ra đầu tiên bởi một nhà tội phạm học vào năm 1912 , sau khi tờ thời báo Luân Đôn đưa hàng loạt tin về những tội ác tàn bạo của tên " thợ xẻ " Jack vào cuối những năm 1800 , dẫn đến một làn sóng những vụ hãm hiếp và giết người tương tự trên khắp nước Anh .
Jack the Ripper.
Charles...
Your mom's a ripper!
Mẹ anh là cỗ máy giết người!
In recent years the company has also been expanding its English language drama output with shows such as titles such as The Fall, Peaky Blinders, Ripper Street and Black Mirror in the UK and Hell on Wheels in the USA.
Trong những năm gần đây công ty cũng đã được mở rộng ra bộ phim tiếng Anh của mình với show như chức danh như The Fall, hơi xanh che, Ripper Street và Black Mirror ở Anh và Hell On Wheels ở Mỹ.
Lots of food and liquor, and we hired Jed and the Rippers to play music for us.
Rất nhiều đồ ăn đồ uống, và bọn em đã thuê Jed and The Rippers chơi nhạc.
Oh, I know you did, so much so that you left your kids with him, faked your own death, and went out to join the ripper coalition.
Ồ biết chứ, cho nên bà mới liệng tụi tôi cho ông ta, giả chết, rồi đi chém giết lung tung.
It is the resulting combination of Yaiba's "Lightning Blast" and Takeshi's upgraded Devil Wind Slash "Tornado Ripper".
Đây là kết quả sự kết hợp giữa tuyệt chiêu của Yaiba - "Cú nổ Sấm Sét" và nhát chém Phong Quỷ đã được cải tiến của Takeshi – "Máy cưa bão táp".
Bury's previous abode near Whitechapel and similarities between the Ripper's crimes and Bury's led the press, as well as executioner James Berry, to suggest that Bury was the Ripper.
Nơi ở trước đó của Bury gần Whitechapel và những điểm tương đồng giữa những tội ác của Ripper và Bury dẫn báo chí và nhà báo James Berry để cho thấy rằng Bury là Ripper.
Stone Chuckers are not to be confused with Cattle Rippers.
Đừng nhầm Bọn Ném đá với Lũ Xơi Gia súc.
Examples: Products or services (such as Blu-ray or DVD rippers, burners, and converters) that provide access to copyrighted content by stripping or bypassing DRM technology on audio, video, e-books, or software
Ví dụ: Các sản phẩm hoặc dịch vụ (chẳng hạn như công cụ sao chép, ghi đĩa và chuyển đổi Blu-ray hoặc DVD) cung cấp quyền truy cập vào nội dung có bản quyền bằng cách tách hoặc bỏ qua công nghệ DRM về âm thanh, video, sách điện tử hoặc phần mềm
Later authors have built on the earlier accusations, but the idea that Bury was the Ripper is not widely accepted.
Các tác giả sau này đã dựa trên những cáo buộc trước đó, nhưng ý tưởng rằng Bury là Ripper không được chấp nhận rộng rãi.
He knows that ripper case inside out.
Nó biết rõ vụ Ripper.
So when you're looking at this thing in the dining room, you have this sensation that this is actually a plate of nachos, and it's not really until you begin tasting it that you realize this is a dessert, and it's just kind of like a mind-ripper.
Vì vậy khi bạn đang nhìn thấy món này ở nhà hàng, bạn có cảm giác rằng đây thật sự là một đĩa nacho, và chỉ cho tới khi bạn nếm nó bạn mới nhận ra đây là một món tráng miệng, và nó như một mánh lừa.
The name "Jack the Ripper" originated in a letter written by someone claiming to be the murderer that was disseminated in the media.
Cái tên "Jack the Ripper" có nguồn gốc từ một bức thư được viết bởi một người tự xưng là kẻ giết người đã được phổ biến rộng rãi trên các phương tiện truyền thông.
You don't fix one ripper problem by unleashing another ripper.
Em không thể sửa chữa một vấn đề bằng cách tạo ra một vấn đề mới.
Inspired by the real-life case of the Gainesville Ripper, Scream was influenced by Williamson's passion for horror films, especially Halloween (1978).
Dựa một phần vào các trường hợp thực tế cuộc sống của Gainesville Ripper, Scream được lấy cảm hứng từ niềm đam mê của Williamson cho bộ phim kinh dị, đặc biệt là Halloween(phim 1978).
Is it the Ripper, back again?
Đồ tể trở lại rồi ư?
The unidentified serial killer known as Jack the Ripper killed at least five sex workers in London in 1888.
Kẻ giết người hàng loạt chưa bị xác định Jack the Ripper đã giết những gái mại dâm (số lượng nạn nhân không được biết chính xác) tại Luân Đôn năm 1888.
The term "ripperology" was coined to describe the study and analysis of the Ripper cases.
Thuật ngữ "ripperology" được đặt ra để mô tả các nghiên cứu và phân tích các vụ giết người Ripper.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.