risen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ risen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risen trong Tiếng Anh.

Từ risen trong Tiếng Anh có các nghĩa là lên, bắt nguồn từ, bế mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ risen

lên

verb

Once she had risen, anyone could be her.
Một khi cô ta đã nổi lên, bất cứ ai cũng có thể là cô ấy.

bắt nguồn từ

adjective

bế mạc

adjective

Xem thêm ví dụ

Although GDP has risen steadily since 2002 at the rate of 7.5% in an official 2006 estimate, the state is still working to overcome a sizable trade deficit.
Dù GDP đã tăng ổn định từ năm 2002 ở tốc độ 7.5% theo một ước tính chính thức năm 2006, nước này vẫn đang phải cố gắng để giải quyết một khoản thâm hụt thương mại khá lớn.
Since the start of the Quaternary period about 2.6 million years ago, the eustatic sea level has fallen during each glacial period and then risen again.
Khi bắt đầu kỷ Đệ tứ cách đây 2,6 triệu năm, mực nước biển cổ đã bị hạ thấp trong suốt các thời gian đóng băng và sau đó dâng lên trong thời gian băng tan.
After the ice age about 200,000 years ago, the global air temperature has risen 3 degrees, leading to an increase in sea temperatures.
Sau kỷ băng hà khoảng 200.000 năm trước, nhiệt độ khí quyển toàn cầu đã tăng 3 độ, dẫn đến sự gia tăng nhiệt độ biển.
Thus the story of Aeolus is supposed to have risen from the fact that Aeolus was the ruler of some islands in the Tyrrhenian Sea.
Do đó chẳng hạn câu chuyện về Aeolus được cho là nảy sinh từ sự kiện rằng Aeolus từng là người cai trị một vài hòn đảo nào đó trên biển Etruria.
Just moments ago Jesus Christ had risen up from among them, his form fading away until it was obscured by a cloud.
Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài.
The Second Samnite War (326–304 BC) was a formative time in the creation of this ruling elite comprising both patricians and plebeians who had risen to power.
Chiến tranh Samnite lần thứ hai (326–304 TCN) là thời kỳ cho ra đời bộ máy cầm quyền gồm cả những quý tộc và thường dân đã bước lên nấc thang quyền lực.
For example, according to Shem-Tob’s text, Jesus said about John: “Truly, I say to you, among all those born of women none has risen greater than John the Baptizer.”
Thí dụ, theo văn bản của Shem-Tob, Chúa Giê-su nói về Giăng: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong những người bởi đờn-bà sanh ra, không có ai được tôn-trọng hơn Giăng Báp-tít”.
Apart from Jesus Christ risen from the dead, there can be no salvation!
Ngoài Chúa Kitô chịu chết và sống lại, không có ơn cứu độ!
In them, I knew I could go back again to have the Holy Ghost let me feel what two disciples of the risen Lord had felt when He accepted their invitation to come into their home and to abide with them.
Trong thánh thư, tôi biết là tôi có thể có lại Đức Thánh Linh một lần nữa để có thể cảm thấy những gì mà hai môn đồ của Chúa Phục Sinh đã cảm thấy khi Ngài chấp nhận lời mời của họ để đi vào nhà họ và ở với họ.
There must have been affection in the risen Lord’s voice as He spoke to these two sorrowful and mourning disciples:
Chúa phục sinh chắc hẳn đã nói một cách đầy yêu thương khi Ngài nói chuyện với hai môn đồ buồn bã và đau khổ này.
It is a very popular, well established holiday retreat – where prices have risen considerably over the course of the last years.
Đây là một kỳ nghỉ dưỡng rất phổ biến, được thiết lập tốt - nơi giá đã tăng đáng kể trong những năm qua.
Has our ability to meet those aspirations risen as well?
Chúng ta phải có năng lực đáp ứng được những khát khao này phải không?
The study also found that the amount of money donated to these organizations by means of foundations whose funding sources cannot be traced had risen.
Nghiên cứu cũng thấy rằng số tiền quyên góp cho các tổ chức này thông qua các tổ chức mà không thể truy nguyên nguồn tài trợ đã tăng lên.
And somehow you've risen to the top of the Great Pyramid of Meereen.
Và bằng cách nào đó, ngươi đang ở trên đỉnh Kim tự tháp thành Meereen.
The other thing that's dramatic is that both hunger and obesity have really risen in the last 30 years.
Và một thảm kịch khác nữa là cả nạn đói và nạn béo phì chỉ mới nổi lên trong 30 năm gần đây thôi.
Authorities say the death toll has risen to more than 110 from the tsunami generated in the South Pacific by a powerful undersea earthquake .
Nhà chức trách cho hay tổng số người chết đã tăng đến hơn 110 người , hậu quả từ sóng thần ở Nam Thái Bình Dương gây ra bởi một trận động đất lớn sâu dưới lòng biển .
Having risen to Chief Pilot at Qantas by 1930, he was appointed Flying Operations Manager in 1938.
Ông được bổ nhiệm phi công trưởng của Qantas năm 1930, ông được bổ nhiệm làm bay Giám đốc Điều hành vào năm 1938.
At the same time, the risk has risen as dramatically as the rewards.
Tôi nghĩ, trong kỷ nguyên này, rủi ro cũng lớn như phần thưởng.
In the album's third week, for the chart dated February 11, 2006, it climbed to number ten, and has since risen to number one on the Billboard 200 twice (on March 1 and 22) and had shipped 3.8 million copies on December 5, 2006.
Sau 3 tuần phát hành, trên bảng xếp hạng ngày 11 tháng 2 năm 2006, album leo lên vị trí số 10, và qua 2 lần đã tiến đến vị trí dẫn đầu trên Billboard 200 (ngày 1 tháng 3 và 22 tháng 3) và đạt mốc 3,8 triệu bản ngày 5 tháng 12 năm 2006.
The politicians who had risen to power during the 1830s had by then become familiar with the difficulties and pitfalls of power.
Các chính trị gia lên nắm quyền trong thập niên 1830 đến lúc này trở nên quen thuộc với các khó khăn và cạm bẫy quyền lực.
Although Glasgow owed much of its economic growth to the shipbuilding industry, which still continues today in the form of BAE Systems Maritime - Naval Ships' two shipyards, the city has its roots in the tobacco trade and is noted to have "risen from its medieval slumber" from trade in tobacco, pioneered by figures such as John Glassford.
Mặc dù Glasgow nợ nhiều của tăng trưởng kinh tế cho ngành công nghiệp đóng tàu, mà vẫn tiếp tục ngày hôm nay trong các hình thức của BAE Systems Hàng hải - Tàu thuỷ hải quân hai nhà máy đóng tàu ', thành phố có nguồn gốc từ việc buôn bán thuốc lá và được ghi nhận là đã "tăng từ giấc ngủ trung cổ của nó "từ thương mại thuốc lá, đi tiên phong bởi những con số như John Glassford.
Tokyo ( CNN ) -- The death toll from Talas , which swept across western Japan , has risen to 38 , local authorities said Tuesday morning .
Tokyo ( CNN ) - - Tổng số người chết sau cơn bão Talas , quét qua miền tây Nhật Bản , đã tăng lên đến 38 người , theo chính quyền địa phương công bố vào sáng thứ ba .
23 The sun had risen over the land when Lot arrived at Zoʹar.
23 Lót đến Xoa thì trời đã sáng.
By the end of 1944, Bär's score had risen to 203.
Đến cuối năm 1944, số chiến thắng của Bär đã lên đến 203.
Two months later, the album's US sales had risen to 753,000 copies.
Hai tháng sau, doanh số tại Hoa Kỳ đã tăng lên 753.000 bản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.