riser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riser trong Tiếng Anh.

Từ riser trong Tiếng Anh có các nghĩa là người dậy, ống đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riser

người dậy

noun

My daughter's not an early riser, as you'll soon discover.
Con gái tôi không phải là loại người dậy sớm, rồi anh sẽ thấy.

ống đứng

noun

Xem thêm ví dụ

The Early Riser
Cây trổ hoa sớm
There's a newsstand on Eubank that has both of them at 6:00 A.M., which is good'cause he's an early riser.
Có mọt quấy báo ở Eubank nhập chúng về từ 6 giờ sáng, thế cũng tốt vì anh ấy hay dậy sớm.
She did not use an architect and added on to the building in a haphazard fashion, so the home contains numerous oddities such as doors and stairs that go nowhere, windows overlooking other rooms and stairs with odd-sized risers.
Bà không sử dụng kiến trúc sư và tự mình bổ sung hạng mục vào tòa nhà một cách ngẫu hứng, vì vậy ngôi nhà chứa rất nhiều thứ kỳ quái như cửa ra vào và cầu thang mà không đi đến đâu, cửa sổ nhìn ra các phòng khác và cầu thang với những người đứng dậy kỳ quái.
We have always been early risers, and that habit certainly helps at Bethel.
Chúng tôi luôn thức dậy sớm, là thói quen hữu ích tại Bê-tên.
I found a couple in the work of Matt Groening, although Matt Groening told me later that he could not make my talk because it was a morning session and I gather that he is not an early riser.
Tôi cũng tìm thấy trong tác phẩm của Matt Groening, dù sau này Matt Groening nói với tôi ông không thể đến dự buổi nói chuyện của tôi vì đó là vào buổi sáng và tôi đoán ông không hay dậy sớm.
There, you encounter tall risers, so you move more quickly.
Ta cũng có thể gặp những bậc thang cao buộc ta phải đi nhanh hơn.
This image of a male dancer is on the riser of a step leading onto the Mỹ Sơn E1 pedestal.
Cảnh một vũ công nam trên bậc thang dẫn lên bệ thờ Mỹ Sơn E1.
Once a Tribe's respective ChouSeiShin has been summoned, one member can set their Knuckle-Riser to "Boarding Mode" in order to "Dive-In" and board their ChouSeiShin.
Khi một ChouSeiShin của mỗi tộc được triệu hồi, một thành viên của tộc có thể thiết lập Knuckle-Riser thành "Boarding Mode" để "Dive-In" và lên ChouSeiShin.
Hieroglyphic Stairway 2 is the riser of the uppermost step approaching Structure 33.
Cầu thang tượng hình 2 là bậc thang của bước cao nhất tiếp cận Cấu trúc 33.
Mendoza's an early riser.
Mendoza dậy sớm lắm.
Due to Mrs. Winchester's debilitating arthritis, special "easy riser" stairways were installed as a replacement for her original steep construction.
Do bệnh viêm khớp gây ra sự suy nhược của bà Winchester, cầu thang đặc biệt "dễ dỡ" đã được lắp đặt để thay thế cho công trình dựng đứng ban đầu của bà.
Maybe he was an early riser.
Có thể anh ta hay dậy sớm và xếp đồ vào buổi sáng.
I'm an early riser myself.
Chính tôi là ánh bình minh buổi sớm.
And the seat riser, for example, serving as a mounting for the seat as well as a structural part of the functional rigidity.
Ví dụ cái nâng ghế còn kiêm cả nhiệm vụ làm khung cho ghế ngồi và cả phần kết cấu cho chức năng cố định.
It has six sculpted risers consisting of various carved blocks, many of which are heavily eroded.
Nó có sáu ván đứng điêu khắc bao gồm các khối chạm khắc khác nhau, nhiều trong số đó bị xói mòn nặng nề.
My daughter's not an early riser, as you'll soon discover.
Con gái tôi không phải là loại người dậy sớm, rồi anh sẽ thấy.
On 29 April 1979, the Solar Riser made the first flight in a solar-powered, fully controlled, man-carrying flying machine, reaching an altitude of 40 ft (12 m).
Ngày 29 tháng tư 1979, Solar Riser thực hiện chuyến bay đầu tiên bằng năng lượng mặt trời, hoàn toàn được kiểm soát, máy bay mang theo con người, đạt độ cao 40 foot (12 m).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.