rise up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rise up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rise up trong Tiếng Anh.

Từ rise up trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạo động, dấy, nổi dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rise up

bạo động

verb

dấy

verb

Protect me from those rising up against me.
Chở che khỏi bọn dấy lên chống đối.

nổi dậy

verb

Tonight we rise up as one and take back this city.
Tối nay Chúng ta sẽ nổi dậy đấu tranh và lấy lại thành phố này.

Xem thêm ví dụ

When will you rise up from your sleep?”
Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?”
They began to question the gods and, finally, rise up against them.
Loài ngừơi bắt đầu nghi ngờ các vị thần và cuối cùng là chống lại họ.
The time has come for the cobra to rise up and reveal himself.
Đã đến thời khắc cho Hổ Mang tỉnh dậy và thể hiện mình.
Rise up, O men of God!
Hãy đứng lên, Hỡi những người đàn ông của Thượng Đế!
Imports from Mercosur countries continue to rise, up to 57 percent in 2003.
Nhập khẩu từ các nước Mercosur tiếp tục tăng, lên đến 57 phần trăm trong năm 2003.
People will rise up and follow you when they know the Seeker has returned
Mọi người sẽ đứng dậy và theo anh khi họ biết Tầm Thủ đã trở lại
12 On my right they rise up like a mob;
12 Bên phải tôi, họ nổi lên như đám đông;
5 “Rise up, and let us attack during the night
5 “Hãy trỗi dậy, chúng ta hãy tấn công lúc ban đêm
Then, “distress will not rise up a second time.” —Nahum 1:9.
Rồi “sẽ chẳng có tai-nạn [“cơn khốn quẫn”, TTGM] dậy lên lần thứ hai”.—Na-hum 1:9.
It's time for us to rise up and collectively speak up about structural inequality.
Đã đến lúc chúng ta phải đứng dậy và cùng nhau lên tiếng về vấn đề bạo lực có hệ thống?????
Even when we think we cannot rise up, there is still hope.
Ngay cả khi chúng ta nghĩ rằng chúng ta không thể đứng lên được—thì vẫn còn có hy vọng.
When Jehovah rises up to defend his servants against Gog’s attack, Armageddon will be in progress!
Khi Đức Giê-hô-va dấy lên để chống trả cuộc tấn công của Gót trên các tôi tớ của Ngài thì Ha-ma-ghê-đôn sẽ tiến hành!
“Whether is easier, to say, Thy sins be forgiven thee; or to say, Rise up and walk?”
“Nay nói rằng: Tội ngươi đã được tha, hoặc rằng: Ngươi hãy đứng dậy mà đi, thì bên nào dễ hơn?”
10 “Now I will rise up,” says Jehovah,
10 Đức Giê-hô-va phán: “Bây giờ ta sẽ trỗi dậy;
I had heard that an anteater can rise up and kill a man with its powerful forearms.
Tôi nghe nói rằng một con thú ăn kiến có thể vùng dậy và giết một người bằng hai cánh tay mạnh mẽ của nó.
“Kings will see and rise up,
“Các vua sẽ thấy và đứng lên,
“WHO may ascend into the mountain of Jehovah, and who may rise up in his holy place?”
“AI SẼ được lên núi Đức Giê-hô-va? Ai sẽ được đứng nổi trong nơi thánh của Ngài?”
To think it should rise up against me now! "
Để nghĩ rằng nó sẽ tăng lên chống lại tôi! "
39 And I will wipe them out and crush them, so that they will not rise up;+
39 Con sẽ xóa sạch và giày đạp chúng, để chúng không dậy nổi;+
How to rise up.
Dạy chúng tôi làm cách mạng.
Let us rise up and become men of God.
Chúng ta hãy vươn lên và trở thành những người đàn ông của Thượng Đế.
Tonight we rise up as one and take back this city.
Tối nay Chúng ta sẽ nổi dậy đấu tranh và lấy lại thành phố này.
My dear friends and brethren, no matter how many times you have slipped or fallen, rise up!
Các anh em và bạn bè thân mến, dù các anh em đã làm điều lầm lỗi và sa ngã bao nhiêu lần đi nữa, thì trong danh của Vị Nam Tử của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, tôi nói cùng các anh em hãy đứng lên!
When ‘Many Rise Up Against Us’
Khi ‘lắm kẻ dấy lên cùng chúng ta’
And it will fall, so that it will not rise up again.
Nó sẽ ngã, không đứng dậy nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rise up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.