risolvere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ risolvere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risolvere trong Tiếng Ý.

Từ risolvere trong Tiếng Ý có các nghĩa là giải, giải quyết, tách ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ risolvere

giải

verb

Sembra che ci sia poca gente in grado di risolvere quel problema matematico.
Dường như có vài người có thể giải bài toán.

giải quyết

verb

Abbiamo risolto quel problema in una settimana.
Chúng tôi đã giải quyết vấn đề đó trong một tuần.

tách ra

verb

Xem thêm ví dụ

Sono un sacco di soldi dei contribuenti spesi per risolvere un omicidio che e'stato un bene per la comunita'.
Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ.
Può darsi che vi chiediate: ‘Il fatto che apparentemente Geova non abbia fatto nulla per risolvere il mio problema significa forse che non conosca la mia situazione, o che non si interessi di me?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
La terza storia è l'idea che la tecnologia possa risolvere tutto, che la tecnologia in qualche modo riesca a farci superare tutto questo.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
Dylan cerca di risolvere i problemi di prestazioni con l'introduzione di limiti "naturali" alla piena flessibilità dei sistemi Lisp, così da permettere al compilatore di riconoscere chiaramente le unità compilabili (come le librerie).
Dylan cố gắng chỉ ra vấn vấn đề hiệu suất tiềm ẩn bằng cách giới thiệu giới hạn "tự nhiên" cho các tính năng linh hoạt hoàn toàn của hệ thống Lisp, cho phép trình biên dịch hiểu rõ các đơn vị có thể biên dịch, ví dụ như thư viện.
Il Ministero della Solitudine è un ministero del governo inglese, incaricato di risolvere i problemi sociali legati alla solitudine.
Bộ trưởng về vấn đề cô đơn là một chức vụ trong Chính phủ Vương quốc Anh để giải quyết các vấn đề xã hội liên quan đến sự cô đơn.
Non sara'facile risolvere controversie nel vostro ambito di lavoro.
Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó.
Quindi i problemi tecnici da risolvere sembrano molto difficili: non tanto quanto realizzare un'IA superintelligente, ma comunque molto difficili.
Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
Ferma il video ora se vuoi risolvere il problema da solo.
Dừng video tại đây nếu bạn muốn tự tìm câu trả lời.
26 E se il tuo coniuge non accoglie i tuoi tentativi di risolvere pacificamente i disaccordi?
26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao?
Ascolta, prima ti abitui all'idea, prima riusciamo a risolvere il problema.
Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề
Se voi due riusciste a risolvere questa tensione, vi aiutereste molto a vicenda.
Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó.
Kuraudo Ooishi è un investigatore veterano della polizia di Okinomiya che è ostinato a voler risolvere il mistero degli omicidi di Hinamizawa prima del suo pensionamento, per vendicare così la prima vittima che era sua amica.
Một số những nhân vật phụ còn lại cũng thường hay xuất hiện là Ooishi Kuraudo, một sĩ quan cảnh sát điều tra tại Okinomiya, người đã thề sẽ làm sáng tỏ toàn bộ bí ẩn những vụ án tại Hinamizawa trước khi nghỉ hưu để trả thù cho một trong những nạn nhân là bạn của ông.
Credi di risolvere tutto così?
Việc đó không giải quyết gì cả.
Per quanto ogni partecipante tenesse alla propria opinione, tutti rispettavano la Parola di Dio, e furono proprio gli scritti sacri a fornire la chiave per risolvere la questione. — Leggi Salmo 119:97-101.
Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101.
Postmaster Tools fornisce metriche su reputazione, tasso di spam, Feedback Loop e altri parametri che possono aiutarti a identificare e risolvere i problemi di consegna o legati al filtro antispam.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
Quando c’è una mancanza di fiducia del genere, che speranza ci può essere che i coniugi si mettano ad operare insieme per risolvere i contrasti e per rafforzare il vincolo matrimoniale dopo che il giorno delle nozze è passato?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
Ora, il quesito che poniamo è il seguente: in termini di risultati, in termini di numero di rompicapi risolti, voi che siete seduti al posto di guida riuscirete a risolvere un maggior numero di puzzle perché avete controllo, ossia potete decidere che bevanda scegliere, o sarete migliori voi in termini di rompicapi risolti?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Ma adesso dobbiamo risolvere un omicidio.
Nhưng ngay lúc này ta có một vụ án cần phá.
In effetti ci sono semplici soluzioni tangibili per risolvere questo problema che coinvolge i creativi, i dirigenti e i consumatori come gli individui in questa stanza.
Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này.
Per quanto mi riguarda, sono due problemi da risolvere.
Vì cả hai người kia vẫn còn việc chưa làm.
Come conseguenza, se avessimo un algoritmo in tempo polinomiale per C, potremmo risolvere tutti i problemi co-NP nel tempo polinomiale.
Do đó nếu tồn tại thuật toán thời gian đa thức cho C, thì ta có thể giải mọi bài toán trong co-NP trong thời gian đa thức.
Non lasciate mai che un problema da risolvere diventi più importante di una persona da amare.
Đừng bao giờ để cho một vấn đề sẽ được giải quyết trở nên quan trọng hơn một người cần được yêu thương.
Perché usare i calcolatori per mostrare a uno studente come risolvere a mano un problema che il computer dovrebbe in ogni caso risolvere?
Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm?
Per risolvere la questione Paolo e Barnaba furono mandati “a Gerusalemme dagli apostoli e dagli anziani”, che chiaramente prestavano servizio come corpo direttivo. — Atti 15:1-3.
Để giải quyết vấn đề này, Phao-lô và Ba-na-ba được phái “đi lên thành Giê-ru-sa-lem, đến cùng các sứ-đồ và trưởng-lão”, là thành viên của hội đồng lãnh đạo.—Công-vụ 15:1-3.
In che modo fra breve Dio risolverà la questione dell’indipendenza dell’uomo da lui?
Chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ giải quyết như thế nào về việc nhân loại sống độc lập với Ngài?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risolvere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.