risoluzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ risoluzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risoluzione trong Tiếng Ý.
Từ risoluzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách giải, nghị quyết, sự hủy bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ risoluzione
cách giảinoun la loro prevenzione e risoluzione sự ngăn chặn và cách giải quyết những vấn nạn này |
nghị quyếtnoun O la prossima settimana la risoluzione andra'ai voti. Không thì tuần tới, nghị quyết sẽ được đưa ra bỏ phiếu. |
sự hủy bỏnoun |
Xem thêm ví dụ
Dopo la Guerra di Transnistria, la Moldavia ha cercato una risoluzione pacifica al conflitto della regione della Transnistria collaborando con Romania, Ucraina e Russia, cercando la mediazione internazionale e cooperando con le missioni e gli osservatori dell'OSCE e dell'ONU. Sau cuộc Chiến tranh Transnistria, Moldova đã tìm kiếm một giải pháp hoà bình cho cuộc xung đột tại vùng Transnistria bằng cách làm việc với România, Ukraina, và Nga, kêu gọi sự trung gian quốc tế, và hợp tác với các phái bộ quan sát và tìm kiếm sự thật của OSCE và Liên hiệp quốc. |
La Risoluzione 505 dell'Assemblea Generale delle Nazioni Unite, approvata il 1o febbraio 1952, considerava i comunisti cinesi come ribelli contro la Repubblica di Cina. Nghị quyết 505 Đại hội đồng Liên hiệp quốc được thông qua ngày 1 tháng 2 năm 1952 đã coi những người Cộng sản Trung Quốc là những kẻ phiến loạn chống Trung Hoa Dân Quốc. |
Ma mi sono anche reso conto che rendere grandiosa l'Africa richiedeva la risoluzione di questo problema dei leadership. Nhưng tôi cũng nhận ra rằng để làm nó tốt đẹp hơn, cần giải quyết vấn đề về lãnh đạo. |
Cercai l’aiuto del Signore lungo tutto il percorso che mi condusse alla risoluzione del problema. Tôi đã tìm đến Chúa để được giúp đỡ với mỗi bước nhỏ trên con đường dẫn đến một giải pháp cuối cùng. |
La risoluzione spaziale tridimensionale della scansione cerebrale raddoppia ogni anno. Độ phân giải của ảnh quét não tăng gấp đôi mỗi năm. |
15 “Data la triste sorte dell’umanità e l’imminenza della ‘guerra del gran giorno dell’Iddio Onnipotente’, chiamata Armaghedon (Rivelazione 16:14, 16), noi testimoni di Geova prendiamo la seguente risoluzione: 15 “Đứng trước cảnh ngộ đau buồn của nhân loại và sự kiện ‘chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng’, tức là Ha-ma-ghê-đôn gần đến (Khải-huyền 16:14, 16), chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, biểu quyết rằng: |
L'immagine di default nell'oggetto sarebbe probabilmente un'immagine ad alta risoluzione della Terra. Những hình ảnh mặc định trên đối tượng có lẽ sẽ là một hình ảnh trái đất có độ phân giải cao. |
Occorre presentare una risoluzione quando si devono prendere decisioni su questioni importanti come l’acquisto di una proprietà, la ristrutturazione o la costruzione di una Sala del Regno, l’invio di contribuzioni speciali alla Congregazione Centrale o il rimborso delle spese del sorvegliante di circoscrizione. Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh. |
Abbiamo imparato a pensare che la risoluzione di ogni disputa sia una questione di diritto individuale. Chúng ta phải luyện tập cách nghĩ khi nhìn vào mỗi cuộc tranh cãi mỗi vấn đề, là vấn đề của các quyền cá nhân. |
Il film fu il primo girato con una macchina da presa a risoluzione 8K, la Red Weapon 8K. Vệ binh dải Ngân Hà 2 là phim điện ảnh đầu tiên được quay bằng máy quay có độ phân giải màn hình 8K, chiếc Red Weapon 8K. |
Ci stiamo avvicinando alla risoluzione dell'indovinello della Conoscenza dentro di me? Chúng ta gần giải được câu đố ngôn ngữ bên trong con chưa? |
Prendiamo questa risoluzione perché siamo convinti che vivere secondo i princìpi, i consigli e le esortazioni scritturali è il miglior modo di vivere che ci sia oggi e pone un eccellente fondamento per il futuro, affinché afferriamo fermamente la vera vita. Chúng ta thông qua nghị quyết này vì chúng ta tin chắc rằng việc sống theo nguyên tắc, lời khuyên và nhắn nhủ của Kinh Thánh dẫn đến lối sống tốt nhất ngày nay, và đặt nền tảng tốt cho tương lai, như vậy chúng ta có thể nắm lấy sự sống thật. |
Le immagini coprono circa il 40% della superficie, ma solo per il 25% di essa è stato possibile ottenere una risoluzione sufficiente per produrre una mappatura geologica del satellite. Các bức hình chụp khoảng 40% bề mặt, nhưng chỉ 25% có đủ chất lượng để có thể lập bản đồ địa chất. |
Al termine della lettura della risoluzione, quando le 160.000 persone riunite alle tre assemblee in Francia e le 289.000 riunite in nove località d’Italia sono state invitate a rispondere, si è udito un fragoroso “Sì” nelle molte lingue rappresentate dai delegati. Khi câu hỏi kết thúc bản nghị quyết được nêu lên với 160.000 người tham dự tại ba đại hội ở Pháp và 289.000 người ở chín địa điểm ở Ý, tiếng “Đồng ý” vang rền trong nhiều ngôn ngữ của những người tham dự. |
Abbiamo dato loro in sette ore informazioni che avrebbero potuto avere solo dopo due, tre giorni in qualsiasi altro modo -- e con una risoluzione migliore. Chúng tôi đưa họ tất cả dữ liệu trong 7 giờ mà họ có thể nhận mà họ phải mất 2-3 ngày bằng bất cứ cách nào mới có được và với độ phân giải cao hơn. |
Ha una risoluzione di 960 x 540 con una densità di 275 dpi. Nó có độ phân giải 960 x 540 tức là mật độ điểm ảnh 275 ppi. |
“SI DECIDE . . . di approvare una Risoluzione per esprimere ai testimoni di Geova di Mabuhay i più sentiti ringraziamenti e viva gratitudine . . . per gli aiuti alimentari forniti alle vittime dell’alluvione”. “CHÚNG TÔI ĐỀ NGHỊ... ra một Biểu quyết để bày tỏ sự cám ơn cao nhất và lòng biết ơn đối với các Nhân-chứng Giê-hô-va vùng Mabuhay... vì họ đã đến giúp đỡ thực phẩm cho các nạn nhân bị lụt”. |
Ulteriore obiettivo è quello di fornire una flessibilità sufficiente da consentirne l'uso in una vasta gamma di applicazioni e su un'ampia varietà di reti e sistemi, inclusi sistemi ad alto e basso bit rate, video a bassa e alta risoluzione, broadcast, archiviazione su DVD, reti per comunicazione in tempo reale (RTP) e sistemi di telefonia multimediale su specifiche ITU-T. Một mục tiêu bổ sung này là cung cấp sự linh hoạt, đủ để cho phép các tiêu chuẩn để được áp dụng cho nhiều ứng dụng trên nhiều mạng và các hệ thống, bao gồm cả bit cao giá và thấp, độ phân giải cao video và thấp, phát sóng, DVD lưu trữ, RTP/IP gói tin mạng, và ITU-T đa phương tiện điện thoại hệ thống. |
Con il mio gruppo di ricercatori, quello che volevamo fare era applicare la tecnologia genetica e proteomica per cercare il DNA e le proteine, e da qui ottenere una migliore risoluzione tassonomica per capire realmente cosa succede. Và những gì nhóm nghiên cứu của chúng tôi muốn làm là ví như, liệu chúng tôi có thể sử dụng công nghệ về gen và kĩ thuật protein nghiên cứu protein để lần theo DNA và các protein, và từ đó có thể phân loại rõ ràng hơn để thực sự hiểu được những gì đang diễn ra? |
Quando era il presidente della Missione Colombiana di Cali, dopo aver trascorso alcuni giorni alla risoluzione di un problema, l’anziano Jay Edwin Jensen, recentemente chiamato nella Presidenza dei Settanta, ricorda di aver aperto le Scritture durante il volo di ritorno alla casa della missione. Sau khi dành ra vài ngày để giải quyết một vấn đề trong khi phục vụ với tư cách là Chủ Tịch Phái Bộ Truyền Giáo Colombia Cali, Anh Cả Jay Edwin Jensen, vừa mới được kêu gọi vào Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, nhớ lại ông đã giở thánh thư của mình ra trên chuyến bay trở về trụ sở phái bộ truyền giáo. |
Nessun consenso... Nessuna risoluzione. Không có thống nhất, không có nghị quyết. |
Una risoluzione adottata dal Senato di Palau, nel maggio 2006, ha ribattezzato l'Aeroporto internazionale di Palau come Romana Tmetuchl International Airport, in onore del politico locale e uomo d'affari Romana Tmetuchl. Một nghị quyết được Thượng viện Palau thông qua tháng 5 năm May 2006 đổi tên nó thành Sân bay quốc tế Roman Tmetuchl để vinh danh cố chính trị gia, nhà kinh doanh Roman Tmetuchl. |
Il presidente McKinley firmò la risoluzione congiunta il 20 aprile 1898, e l'ultimatum fu poi trasmesso alla Spagna. Tổng thống McKinley ký vào ngày 20 tháng 4 năm 1898 và tối hậu thơ được gởi đến Tây Ban Nha. |
Nel dicembre 1960, a seguito di episodi di antisemitismo in diverse parti del mondo, l'Assemblea generale delle Nazioni Unite adottò una risoluzione che condannava "tutte le manifestazioni e le pratiche di odio razziale, religioso e nazionale" come violazioni della Carta delle Nazioni Unite e della Dichiarazione Universale dei Diritti dell' Uomo, invitando i governi di tutti gli Stati ad "adottare tutte le misure necessarie per prevenire ogni manifestazione di odio razziale, religioso e nazionale". Trong tháng 12 năm 1960, sau sự cố các bài xích do thái chủ nghĩa ở một số nơi trên thế giới, Đại hội đồng Liên Hợp Quốc đã thông qua một nghị quyết lên án "mọi biểu hiện và hành vi của hận thù chủng tộc, tôn giáo và quốc gia" là vi phạm Hiến chương Liên Hợp Quốc và Tuyên ngôn Nhân quyền và kêu gọi các chính phủ của tất cả các quốc gia "áp dụng mọi biện pháp cần thiết để ngăn chặn mọi biểu hiện của lòng căm thù chủng tộc, tôn giáo và quốc gia". |
Inoltre, le normali spese di gestione della Sala del Regno, come per l’acquisto di prodotti per le pulizie, illuminazione, riscaldamento, ecc., non richiedono una risoluzione. Ngoài ra, các món chi tiêu thường lệ cho Phòng Nước Trời, như tiền điện nước và mua đồ dùng cho việc quét dọn, thì khỏi phải biểu quyết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risoluzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới risoluzione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.