risorsa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ risorsa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risorsa trong Tiếng Ý.

Từ risorsa trong Tiếng Ý có các nghĩa là của cải, phương sách, tiền của, Tài nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ risorsa

của cải

noun

Prendete l’abitudine di condividere un po’ del vostro tempo e delle vostre risorse con gli altri.
Hãy học cách chia sẻ thời gian và của cải cho người khác.

phương sách

noun

Utilizzalo solo come ultima risorsa.
Anh chỉ nên sử dụng nó như là phương sách cuối cùng.

tiền của

noun

Se le vostre risorse non sono abbondanti, non preoccupatevi.
Nếu các em không có tiền của dồi dào thì đừng lo lắng.

Tài nguyên

(pagina di disambiguazione di un progetto Wikimedia)

C'è abbondanza di risorse. Possiamo renderle affidabili.
Tài nguyên thì rất dồi dào. Bạn có thể khiến nó đáng tin

Xem thêm ví dụ

Sì, con risorse ben selezionate, mesi di preparazione e chirurgia plastica.
Đúng, với sự lựa chọn nhân sự cẩn thận, mất hàng tháng để rà soát, và phẫu thuật thẩm mỹ.
Come i progettisti e i costruttori del nostro tempo, il nostro amorevole e gentile Padre Celeste e Suo Figlio hanno pianificato e preparato strumenti e risorse per aiutarci a edificare la nostra vita in modo che sia sicura e stabile.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Non dovrebbe distrarre risorse destinate ad altri scopi.
Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác.
Che cosa succederebbe alle risorse disponibili per il sistema educativo?
Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục?
Questo regno aveva molte risorse e grandi ambizioni, ma quello che mancava erano le persone.
Quốc gia này có rất nhiều tài nguyên và những tham vọng to lớn nhưng lại thiếu nhân lực.
La seconda idea che vale la pena di rivedere è che questa mentalità del 20esimo secolo che l'architettura di massa abbia a che fare col progettare in grande - grandi edifici e grandi risorse finanziarie.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Ad esempio, in un’occasione una donna che aveva speso tutte le sue risorse per curarsi toccò il mantello di Gesù, sperando di guarire.
Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi.
Dobbiamo cambiare il modo in cui gestiamo quelle risorse.
Chúng ta cần thay đổi cách chúng ta thực sự bắt đầu kiểm soát các tài nguyên này.
Il popolo di Dio usa le preziose risorse delle nazioni per promuovere la pura adorazione
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
Se è vero che dire «l’ho già fatto» può evitarci di dover andare su uno skateboard, di dover accettare l’invito a fare un giro in moto o aiutarci a evitare di mangiare un piatto piccante, non è una scusa accettabile per evitare le responsabilità assunte per alleanza di consacrare il nostro tempo, talenti e risorse nel lavoro del regno di Dio.
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.
I record dei caratteri jolly sono un tipo di record di risorse utilizzato per le corrispondenze di uno o più sottodomini, se per questi sottodomini non è definito alcun record di risorse.
Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định.
(Salmo 146:3, 4; Proverbi 17:23) Quindi, anziché sprecare tempo, energie e risorse preziose per cercar di eliminare tutta la malvagità che lo circondava, si concentrò sulla sua relazione con Dio.
Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời.
Il sito presenta risorse che mostrano agli adolescenti come iniziare utilizzando FamilySearch.
Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch.
Possiamo proteggere le vostre risorse.
Ta có thể bảo vệ tài sản của các người.
Prendete l’abitudine di condividere un po’ del vostro tempo e delle vostre risorse con gli altri.
Hãy học cách chia sẻ thời gian và của cải cho người khác.
È vero che colui che dice “l’argento è mio, e mio è l’oro” non ha bisogno delle nostre risorse economiche per compiere la sua opera.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.
Inizieremo con una risorsa per la consultazione delle tribù, focalizzata sull'educazione delle comunità indigene riguardo il potenziale uso e abuso delle informazioni genetiche.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
Se io -- quella mappa è tutta fatta di singoli contributi e crea una risorsa incredibile perché ognuno fa la propria parte.
Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ.
Gli aiuti venivano elargiti alle grandi imprese agricole, oppure venivano date risorse ai contadini che, a loro giudizio, dovevano riceverli, piuttosto che ai contadini che li chiedevano.
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng.
Dobbiamo considerare il tempo una risorsa come l'ossigeno e il cibo.
Ta phải coi thời gian là tài nguyên như ôxy hay thực phẩm.
Il Presidente ci ha offerto tutte le possibili risorse per sconfiggere Escobar.
Tổng thống sẽ cho ta mọi nguồn lực có thể để hạ Escobar.
Seguono gli argomenti e le risorse designate per il 2003.
Sau đây là những đề tài và những tài liệu được chỉ định cho năm 2003.
E ́ il tratto di maggior valore che abbiamo per convertire nuovi terreni e risorse in più persone e nei loro geni ben oltre le aspettative della selezione naturale.
Đó là đặc trưng giá trị nhất chúng ta có để chuyển đổi những vùng đất và tài nguyên mới thành nhiều người hơn và nhiều gene hơn hơn hẳn so với sự chọn lọc tự nhiên.
Ma il manitù risorse.
Nhưng ác thần lại thức dậy
La seconda è una risorsa della quale sono personalmente fiera.
Tiếp tới là một nguồn thông tin mà tôi rất tự hào khi nhắc tới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risorsa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.