ristorazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ristorazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ristorazione trong Tiếng Ý.

Từ ristorazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là khôi phục, suất ăn, ẩm thực, thực phẩm, quay lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ristorazione

khôi phục

suất ăn

(catering)

ẩm thực

thực phẩm

(catering)

quay lui

Xem thêm ví dụ

Il reparto ristorazione, soprattutto.
Chỉ có mỗi nhánh nhà hàng thôi.
Oggigiorno la ristorazione e'diventata un ambiente cosi'duro?
Việc tại nhà hàng ngày nay lại khó khăn vậy sao?
Metteteci un bar, cibo vegano nell'area di ristorazione e invitate i millennial e gli hipster a bere e a mangiare, e vi garantisco che entro tre settimane H&M e Levi's busseranno alla porta nel tentativo di avere uno spazio.
Đặt một quán bar, cho đồ ăn chay vào quầy và mời những người hoài cổ và mê nhạc jazz đến để ăn và uống, và tôi đảm bảo rằng trong vòng 3 tuần H&M là Levi's sẽ đập cửa cố lấy một chỗ trong TTTM.
Ci sono due modelli di valutazione della qualità nella ristorazione.
Có 2 mô hình đảm bảo chất lượng trong cung cấp thức ăn cho các hội nghị.
La crescita economica di Giacarta nel 2007 fu del 6.44% rispetto al 5.95% dell'anno precedente, con una crescita del 15.25% nel settore delle comunicazioni, 7.81% nell'edilizia e del 6.88% nei settori commerciale, alberghiero e della ristorazione.
Tăng trưởng kinh tế của Jakarta năm 2007 là 6,44% so với 5,95% của năm trước, với sự tăng trưởng về giao thông vận tải (15,25%), xây dựng (7,81%) và thương mại, khách sạn và nhà hàng (6,88%).
I Radiohead alla fine hanno deciso che il "Canned Applause" non era in una posizione soddisfacente, che Yorke ha attribuito alla sua vicinanza alle case dei vari membri della band, e che Jonny Greenwood ha attribuito alla sua mancanza di strutture per la ristorazione e per il bagno.
Radiohead nhận ra rằng Canned Applause không phải là địa điểm đáp ứng được nhu cầu thu âm của họ, vậy nên Yorke đề nghị thực hiện thu âm tại nhà các thành viên, ngoại trừ Jonny Greenwood khi anh cho rằng nhà mình không đủ rộng để ăn uống cũng như vệ sinh.
La vaporwave nasce dal desiderio di questa generazione di esprimere la sua disperazione, nello stesso modo in cui lo ha fatto la generazione pre-internet, sedendosi nelle aree di ristorazione dei centri commerciali.
Vaporwave xuất hiện tại thế hệ này để bộc lộ sự vô vọng của họ giống như cái cách mà thế hệ Internet lúc trước đã làm ngồi quanh các khu ăn uống.
Dopo aver trascorso un periodo in Germania, occupandosi di ristorazione, i suoi genitori si trasferiscono in Irlanda quando Michael aveva due anni, andando a vivere nella cittadina rurale di Killarney, nella Contea di Kerry, dove ancora oggi gestiscono il ristorante West End House.
Khi Michael lên hai tuổi, cha mẹ anh chuyển tới Killarney, hạt Kerry, Ireland, tại đây họ mở một nhà hàng mang tên West End House, do cha anh làm bếp trưởng.
Il cibo vegetariano che viene servito è cucinato con prodotti biologici, preparati da chef a cinque stelle e serviti in due aree: Zorba, l'area di ristorazione vicino alla piscina, e Meera, un'ampia corte con giardino.
Thức ăn chay được phục vụ ở đây được làm từ sản xuất hữu cơ, được chuẩn bị bởi bếp trưởng năm sao phục vụ ở hai vị trí, khu vực ăn tối cạnh bể nước Zorba và khu sân vườn Meera.
In certi paesi le autorità sanitarie ispezionano periodicamente gli esercizi del settore della ristorazione e pubblicano il loro giudizio sul grado di pulizia riscontrato.
Tại một số nước, các viên chức ngành sức khỏe thường đi kiểm tra và chấm điểm các nhà hàng về sự sạch sẽ, rồi công bố kết quả cho cộng đồng biết.
Una sera, a tarda ora, stavo facendo un gioco online sulla ristorazione, quando mio marito entrò per dirmi che stava andando a dormire.
Một đêm khuya nọ, tôi đang chơi trò chơi trực tuyến về nhà hàng, thì chồng tôi bước vào và nói là anh sẽ đi ngủ.
L'apporto principale al Prodotto interno lordo della regione venne dai servizi finanziari e da quelli per le aziende e le proprietà (29%); i settori commerciale, alberghiero e della ristorazione hanno contribuito insieme per il 20% e il settore manifatturiero ha contribuito per il 16%.
Đóng góp lớn nhất cho GRDP là do tài chính, sở hữu và dịch vụ kinh doanh (29%); thương mại, khách sạn và nhà hàng (20%), và ngành công nghiệp chế tạo (16%).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ristorazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.