ritenere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ritenere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritenere trong Tiếng Ý.
Từ ritenere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho rằng, ghi nhớ, khấu trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ritenere
cho rằngverb Alcuni ritengono che la morte sia meglio, pero'. Có người cho rằng cái chết sẽ dễ chịu hơn. |
ghi nhớverb Le profonde verità spirituali devono essere oggetto di riflessione per essere assimilate e ritenute. Thông tin sâu sắc về thiêng liêng đòi hỏi phải nghiền ngẫm trước khi hấp thu và ghi nhớ. |
khấu trừverb |
Xem thêm ví dụ
Si ha motivo di ritenere che, anziché essere una retroversione dal latino o dal greco fatta all’epoca di Shem-Tob, questo testo di Matteo sia molto antico e sia stato scritto sin dall’inizio in ebraico. Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
Perciò il contesto porta a ritenere che il numero 144.000 sia effettivamente da prendere alla lettera. Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật. |
Man mano che questi uomini proseguono nello studio della Bibbia e osservano il progressivo svolgimento dei propositi di Dio, come pure l’adempimento delle profezie negli avvenimenti mondiali e la situazione del popolo di Dio nel mondo, possono a volte ritenere necessario, come risultato dell’accresciuta luce, apportare alcune modifiche all’intendimento di certi insegnamenti. Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ. |
Se Mosè vide ogni anima, allora è ragionevole ritenere che il Creatore dell’universo abbia il potere di conoscere intimamente ognuno di noi. Nếu Môi Se thấy mọi linh hồn thì dường như là điều hợp lý rằng Đấng Sáng Tạo vũ trụ có quyền năng để biết tường tận mỗi người chúng ta. |
Abbiamo motivo di ritenere che Filippo abbia svolto bene il suo incarico a Gerusalemme. Có bằng chứng cho thấy Phi-líp chăm lo chu đáo nhiệm vụ của ông ở Giê-ru-sa-lem. |
Secondo, lo sfortunato pesce che presi quel giorno morì perché ingannato dall’idea di poter ritenere che qualcosa di così pericoloso, addirittura fatale, avesse del valore o almeno fosse intrigante abbastanza da giustificare un’occhiata e forse anche un assaggio. Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi. |
Raccontando la storia del fratello Apilado, non vorrei che l’enormità della sua perdita possa spingere molti a ritenere le proprie pene e le proprie sofferenze di piccola portata al confronto. Khi chia sẻ câu chuyện về Anh Apilado, tôi lo ngại rằng mất mát to lớn của anh ấy có thể làm cho nhiều người suy nghĩ rằng nếu so với anh ấy, thì nỗi buồn phiền và đau khổ của họ là không quan trọng gì. |
Se gli anziani hanno motivo di ritenere che prima o poi arriverà, possono decidere di tenere prima lo studio Torre di Guardia e poi l’adunanza pubblica. Nếu có lý do để tin rằng anh ấy sắp đến, các trưởng lão có thể quyết định cho học Tháp Canh trước; Buổi họp Công cộng sẽ tiếp theo sau. |
Alcuni di coloro a cui insegni potrebbero ritenere di non essere all’altezza per quanto riguarda l’osservanza degli insegnamenti del Salvatore. Một số người anh chị em giảng dạy có thể cảm thấy mình không đủ xứng đáng trong việc sống theo những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi. |
Quindi, ci sono motivi per ritenere che oggi persone di varie nazionalità che non sono israeliti spirituali si sarebbero unite al rimanente dell’Israele spirituale per promuovere insieme ad esso l’adorazione di Geova Dio? Như vậy có đúng chăng khi nghĩ rằng nhiều người ngày nay thuộc các dân tộc khác nhau, tuy không phải là dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng nhưng kết hợp với dân Y-sơ-ra-ên còn sót lại và xúc tiến sự thờ phượng Đức Chúa Trời Giê-hô-va? |
«Considerando che il Signore finora non ha mai lasciato intendere al mondo tramite una qualche rivelazione di aver cessato per sempre di parlare alle Sue creature che si accostano a Lui in maniera debita, perché in questi ultimi giorni dovremmo ritenere inverosimile che Egli desideri di nuovo comunicare per la loro salvezza? “Bởi vì Chúa chưa bao giờ cho thế gian biết trong bất cứ sự mặc khải nào trước đây rằng Ngài chấm dứt phán bảo cùng những tạo vât của Ngài khi các tạo vât này tìm kiếm trong một cách thích đáng, tại sao ta lại nghĩ rằng đây là một điều lạ lùng khi Ngài hài lòng để phán bảo lại trong những ngày sau cùng này vì sự cứu rỗi của các tạo vật này? |
Per quali ragioni possiamo ritenere che ‘fuggire ai monti’ non significherà cambiare religione? Có những lý do nào cho thấy việc “trốn lên núi” không có nghĩa là đổi tôn giáo? |
L’anziano potrebbe ben ritenere che la condotta del fratello non abbia raggiunto il punto di fargli commettere “impurità . . . con avidità”. Il fratello non ha manifestato nemmeno un atteggiamento sfrontato, che denoterebbe condotta dissoluta. Anh trưởng lão có thể kết luận là hành động ô uế của anh này chưa đến độ ‘mê-đắm không biết chán’ và cũng không có thái độ trơ tráo, biểu hiện của sự luông tuồng. |
Ora quello che è importante capire è che nonostante possiate ritenere questa persona un maschio, in realtà non lo è. Nào, điều quan trọng bạn cần hiểu là bạn có thể nghĩ người này thực sự là giới tính nam, nhưng không phải. |
Quasi tutti gli studiosi sono d’accordo nel ritenere che sia stata la Chiesa Cattolica a fissare la nascita di Gesù il 25 dicembre. Phần đông các học giả đồng ý rằng hồi xưa Giáo hội Công giáo ấn định ngày 25 tháng 12 là sinh nhật của Chúa Giê-su. |
(Esodo 1:7) Un confronto fra il numero degli israeliti che entrarono in Egitto e il numero di quelli che ne uscirono fa ritenere che le famiglie con dieci figli fossero di medie dimensioni! (Xuất Ê-díp-tô Ký 1:7) So sánh số người Y-sơ-ra-ên đến Ai Cập với số người rời nước đó, ta thấy rằng trung bình mỗi gia đình có mười con! |
Cosa possono ritenere necessario fare gli anziani per proteggere la salute spirituale della congregazione? Các trưởng lão có lẽ thấy cần làm gì để che chở sức khỏe thiêng liêng của hội-thánh? |
La tentazione sarà di ritenere che, un giorno, ritornerete a servire. Sự cám dỗ sẽ là sự tin tưởng rằng các anh chị em sẽ trở lại phục vụ, một ngày nào đó. |
Uno studente pilota potrebbe ritenere che aumentare la velocità sia una buona strategia in quanto ridurrebbe il tempo di permanenza in quella situazione. Một học viên lái máy bay có thể nghĩ rằng việc gia tăng tốc độ là chiến lược tốt vì nó sẽ giúp cho họ vượt qua cơn chấn động nhanh hơn. |
E a far ritenere l’incriminazione ancora più attendibile c’era il fatto che Gesù, annunciato da Paolo come Re, era stato messo a morte dalle autorità romane proprio con l’accusa di sedizione. — Luca 23:2. Ngoài ra, việc Chúa Giê-su, người được Phao-lô rao truyền là vua, đã bị các nhà cầm quyền La Mã hành quyết vì cho rằng xúi giục nổi loạn cũng khiến cho lời buộc tội dường như là có lý.—Lu-ca 23:2. |
Fratelli e sorelle, so che concorderete con me nel ritenere che questa è stata una conferenza molto ispirativa. Thưa các anh chị em, tôi biết rằng các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội có nhiều soi dẫn nhất. |
Benché conoscessero il giusto decreto di Dio, ‘non avevano approvato di ritenere Dio nell’accurata conoscenza’. Dù đã biết mạng lệnh công bình của Đức Chúa Trời, “họ không lo nhìn-biết Đức Chúa Trời”. |
È necessario ‘ritenere’ la parola di Dio, mantenendola viva nel cuore e nella mente. Chúng ta phải “gìn-giữ” lời Đức Chúa Trời, luôn giữ lời ấy trong lòng và trí. |
Questo versetto porta a ritenere che Gesù stesso sia l’arcangelo Michele. Do đó, câu này gợi ý chính Chúa Giê-su là thiên sứ trưởng Mi-chen. |
I ricercatori concordano nel ritenere che il modo in cui si susseguono i periodi di vigilanza e sonnolenza varia da individuo a individuo. Tuy nhiên theo các nhà nghiên cứu, mỗi người có chu kỳ thức-ngủ khác nhau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritenere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ritenere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.