ritenuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ritenuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritenuto trong Tiếng Ý.

Từ ritenuto trong Tiếng Ý có nghĩa là ritenuto. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ritenuto

ritenuto

adjective

Xem thêm ví dụ

Un’antica iscrizione, ritenuta attendibile dagli studiosi, dice che il faraone Tutmosi III d’Egitto (II millennio a.E.V.) offrì circa 12 tonnellate d’oro al tempio di Amon-Ra a Karnak.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
Particolarmente importante era ritenuto il rapporto fra lo Stato e la Chiesa.
Những điều này đã khiến Giáo hội và chính quyền hết sức quan tâm.
Il nostro Salvatore terrà fede alla parola data quando ha detto che “colui che è fedele e saggio nel tempo è ritenuto degno di ereditare le dimore preparate per lui da [Suo] Padre” (DeA 72:4).
Đấng Cứu Rỗi của chúng ta sẽ giữ đúng lời của Ngài để “kẻ nào trung thành và khôn ngoan trong thời tại thế thì được xem là xứng đáng thừa hưởng những gian nhà mà Cha ta đã sửa soạn cho kẻ ấy” (GLGƯ 72:4).
34 Gesù disse loro: “Quanto ai figli di questo sistema di cose,* gli uomini si sposano e le donne sono date in moglie; 35 ma quelli che sono stati ritenuti degni di quel sistema di cose e della risurrezione dai morti non si uniscono in matrimonio.
34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng.
È stato ritenuto colpevole da una giuria di suoi pari e condannato al carcere a vita, senza possibilità di uscire sulla parola.
Ông bị phán có tội theo một thẩm phán ngang hàng với ông và ông sẽ bị kết án chung thân... không có khả năng ân xá.
8 L’idolatrico simbolo della gelosia poteva essere un palo sacro che rappresentava una falsa divinità ritenuta dai cananei la consorte del loro dio Baal.
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
Hanno ritenuto molto carino farla scrivere ad un bambino.
Họ nghĩ chúng ta đã rất thông minh khi nhờ một đứa bé viết thư tay.
Tra questi c’è il riscatto dalla trasgressione originale di Adamo, in modo che nessun componente della famiglia umana è ritenuto responsabile di quel peccato.8 Un altro dono universale è la risurrezione dai morti di ogni uomo, donna e bambino che vive, abbia vissuto o che mai vivrà sulla terra.
Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian.
(Matteo 6:9) Se è nostro profondo desiderio che il nome di Geova sia santificato, o ritenuto sacro, ci sforzeremo di non fare nulla che possa infangarlo.
Nếu thật lòng mong muốn danh Đức Giê-hô-va được thánh, chúng ta sẽ cố gắng tránh bất cứ điều gì làm ô danh Ngài.
41 Così loro se ne andarono dal Sinedrio, rallegrandosi+ perché erano stati ritenuti degni di essere disonorati per il suo nome.
41 Thế là các sứ đồ ra khỏi Tòa Tối Cao, rất vui mừng+ bởi đã được xem là xứng đáng để chịu sỉ nhục vì danh Chúa Giê-su.
Edom fu ritenuta colpevole di malignità, e lo spirito vendicativo dei filistei avrebbe causato “furiose riprensioni” da parte di Dio.
Dân Ê-đôm mang tội hiểm độc và thái độ báo thù của dân Phi-li-tin đã mang lại “cơn giận quở-trách” của Đức Chúa Trời (Ê-xê-chi-ên 25:1-17; Châm-ngôn 24:17, 18).
I contenuti sono ritenuti adatti solo a un pubblico adulto a partire da 18 anni.
Nội dung chỉ phù hợp với người lớn từ 18 tuổi trở lên.
Con questo dosaggio stiamo continuando ad effettuare lo screening, e quest'immagine risalente a tre settimane fa relativa a una donna di 67 anni mostra una mammografia digitale ritenuta normale, mentre l'immagine MBI mostra un assorbimento che è risultato poi essere un cancro.
Và ở liều lượng thấp này, chúng tôi vẫn đang tiếp tục nghiên cứu, hình ảnh này lấy được 3 tuần trước từ một phụ nữ 67 tuổi ảnh X- quang kỹ thuật số bình thường, nhưng ảnh MBI cho thấy một vùng hấp thu, được chứng minh là một khối ung thư lớn.
Le norme morali della Bibbia sono ritenute antiquate.
Các tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh bị xem là lỗi thời.
Tieni presente che non possiamo effettuare accrediti per le ritenute passate, le quali vengono versate direttamente all'IRS a fronte delle imposte federali USA da te dovute.
Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn.
Lo faccio, ma inizio anche a parlare di alcune delle altre cose che fraintendevo, alcune delle altre nozioni sul lavoro che ho ritenuto finora essere sacrosante, e che non lo sono.
Tôi còn nói về những điều tôi đã lầm tưởng, những quan niệm về công việc tôi luôn cho rằng đúng đắn, nhưng thật ra không phải.
Tacito, nato verso il 55 E.V. e ritenuto uno dei massimi storici del mondo, accenna ai cristiani negli Annali.
Tacitus, sinh khoảng năm 55 CN và được xem là một trong các sử gia lớn nhất của thế giới, đề cập đến tín đồ Đấng Christ trong sử biên niên Annals.
L’Asahi Shimbun indicava che, sebbene in questo caso la corte avesse ritenuto insufficienti le prove che fra le parti esistesse l’accordo di non somministrare sangue neanche in caso di pericolo di vita, i giudici dissentivano dall’opinione della corte inferiore secondo cui un accordo del genere non poteva essere valido: “Se le parti sono giunte, a ragion veduta, all’accordo di non somministrare in nessun caso una trasfusione di sangue, questa Corte non lo ritiene contrario all’ordine pubblico e di conseguenza nullo”.
Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”.
Completa le seguenti frasi: saremo ritenuti responsabili davanti a Dio delle nostre , e .
Điền vào những chỗ trống sau đây: Chúng ta sẽ phải chịu trách nhiệm với Thượng Đế về , , và.
Per quanto riguarda invece il tema del viaggio nel tempo in generale, Hayashi ha ammesso di aver inizialmente ritenuto che fosse un argomento troppo usato ed abusato, e che aveva quindi espresso la sua perplessità al riguardo quando aveva sentito l'idea per la prima volta da Shikura.
Với việc đề cập đến chủ đề du hành thời gian, Hayashi cảm thấy đề tài này đã quá phổ biến và bày tỏ mối lo ngại ngay khi lần đầu nghe về nó từ Shikura.
Anni fa lessi sulla rivista Time un articolo che riportava la scoperta di una lettera, ritenuta scritta da Martin Harris, che era in conflitto con il racconto di Joseph Smith sul ritrovamento delle tavole del Libro di Mormon.14
Cách đây nhiều năm, tôi đọc một bài viết trên tạp chí Time tường thuật về sự phát hiện một lá thư, được cho là do Martin Harris viết, mà mâu thuẫn với câu chuyện của Joseph Smith về việc tìm ra các bảng khắc của Sách Mặc Môn.14
Visto che giocare d’azzardo significa scommettere su qualcosa di incerto, credere nella fortuna — una forza misteriosa che si dice controlli gli avvenimenti casuali — è ritenuto fondamentale, specie se si puntano dei soldi.
Vì trò chơi ăn tiền là đặt cược vào những điều không chắc chắn nên người chơi sẽ tin vào vận may, tức là một sức thần bí kiểm soát các sự kiện.
Inoltre solo ai musulmani viene concesso a fungere da giudici della corte federale, che ha il potere di far decadere qualsiasi legge ritenuta non islamica.
Hơn nữa, chỉ có người Hồi giáo mới được phép làm việc trong các Tòa án Liên bang, trong đó có các quyền hạn bác bỏ luật pháp được coi là không phải Hồi giáo.
I contenuti sono ritenuti adatti a tutte le età.
Nội dung nói chung phù hợp với mọi lứa tuổi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritenuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.