ritornare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ritornare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritornare trong Tiếng Ý.
Từ ritornare trong Tiếng Ý có các nghĩa là trả lại, trở nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ritornare
trả lạiverb L'auto è stata ritornata stamattina. Chiếc xe đã được trả lại sáng nay, ông Thorndyke. |
trở nênverb Egli vi aiuterà nello sforzo di ritornare puri attraverso il pentimento. Vị ấy sẽ giúp các anh chị em khi các anh chị em cố gắng để trở nên thanh sạch qua sự hối cải. |
Xem thêm ví dụ
Se questi due generi di morte non fossero stati vinti grazie all’espiazione di Gesù Cristo, ci sarebbero state due conseguenze: il nostro corpo e il nostro spirito sarebbero rimasti separati per sempre e non avremmo più potuto ritornare a vivere con il nostro Padre celeste (vedere 2 Nefi 9:7–9). Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9). |
“Non fu facile ritornare”, ricorda Philip, “ma pensavo che prima di tutto era mio dovere occuparmi dei miei genitori”. Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”. |
Fate riferimento alle scritture indicate alla fine del paragrafo 17 e dite che sarete lieti di ritornare per prenderle in considerazione. Chỉ các câu Kinh Thánh dẫn chứng ở cuối đoạn 17, và đề nghị trở lại thảo luận các câu này. |
Esd 1:3-6 — Perché si può dire che gli israeliti che non si offrirono di ritornare in patria non avevano necessariamente una fede debole? Exr 1:3-6—Tại sao những người Y-sơ-ra-ên không tình nguyện trở về Giê-ru-sa-lem không hẳn là yếu đức tin? |
"""Perché devo ritornare indietro attraverso il deserto, dove c'è una guerra fra i clan.""" """Vì tôi còn phải vượt sa mạc và vùng có chiến sự để về nhà""." |
Dal 2008 seguo i programmi per ritornare al lavoro e nel 2010, ho visto che vi sono opportunità lavorative a breve termine, che si chiamino tirocini o meno, ma che sono come un tirocinio, come un modo per i professionisti di tornare a lavorare. Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc. |
Il potere dell’Espiazione ci migliora, ci guarisce e ci aiuta a ritornare sul sentiero stretto e angusto che conduce alla vita eterna. Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu. |
Gli dissi: ‘[Presidente] Young, ho lasciato la mia missione, sono venuto di mia spontanea volontà, ma se in ciò c’è qualcosa di male, sono disposto a ritornare e a terminare la mia missione’. Tôi nói với ông: ‘Thưa [Chủ Tịch] Young, tôi đã rời khỏi phái bộ truyền giáo của tôi, tôi đã tự ý làm điều đó, nhưng nếu điều đó là không đúng thì tôi sẽ sẵn lòng quay trở lại và hoàn tất công việc truyền giáo của mình.’ |
Quindi il vero problema qui, è ritornare indietro e pensare a quali sono le giuste priorità Vấn đề cốt lõi nằm ở việc chúng ta tự vấn bản thân đâu mới là những ưu tiên xác đáng. |
Conosciamo i Loro attributi divini, il Loro rapporto reciproco e con noi, e il grande piano di redenzione che ci permette di ritornare alla Loro presenza. Chúng ta biết về các thuộc tính thiêng liêng của hai Ngài, mối quan hệ của hai Ngài với nhau và với chúng ta, và kế hoạch chuộc tội vĩ đại mà cho phép chúng ta trở lại nơi hiện diện của hai Ngài. |
Lascia ai membri del tempo per meditare sul loro percorso e per parlare dei modi in cui possiamo aiutare e incoraggiare gli altri nel loro “viaggio” per ritornare dal Padre Celeste. Cho các tín hữu thời gian để suy ngẫm về những con đường riêng của họ và thảo luận cách thức chúng ta có thể giúp đỡ và khuyến khích những người khác trong “cuộc hành trình” của họ trở về với Cha Thiên Thượng. |
Per riceverLo, dobbiamo accogliere la pienezza del Suo vangelo, la Sua eterna alleanza, incluse tutte le verità, o leggi, alleanze e ordinanze necessarie all’umanità per ritornare alla presenza di Dio (vedere DeA 39:11; 45:9; 66:2; 76:40–43; 132:12; 133:57). Để chấp nhận Ngài, chúng ta phải chấp nhận phúc âm trọn vẹn của Ngài, giao ước vĩnh cửu của Ngài, kể cả mọi lẽ thật hay luật pháp, giao ước và giáo lễ cần thiết cho nhân loại để trở về nơi hiện diện của Thượng Đế (xin xem GLGƯ 39:11; 45:9; 66:2; 76:40–43; 132:12; 133:57). |
Il loro più grande desiderio è compiacere il Signore e aiutare i figli di Dio a ritornare alla Sua presenza. Khao khát lớn nhất của họ là làm hài lòng Chúa và giúp đỡ con cái của Thượng Đế trở lại nơi hiện diện của Ngài. |
Al contrario prendetene nota, rileggete le vostre note, continuate a pensare alla persona e accertatevi di ritornare! Thay vì vậy, hãy viết xuống, ôn lại các ghi chép, tiếp tục suy nghĩ về người đó và rồi nhớ trở lại! |
Rendo testimonianza che siamo figli del Padre Celeste, che Egli ci ama e ha mandato il Suo Beneamato Figliuolo, Gesù Cristo, affinché potessimo ritornare alla Sua presenza. Tôi làm chứng rằng chúng ta là con cái của Cha Thiên Thượng, Ngài yêu thương chúng ta, và Ngài đã gửi đến Con Trai Yêu Quý của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, để chúng ta có thể một lần nữa trở lại nơi hiện diện của Ngài. |
Quella riguardo al tuo ritornare trasformato in un uomo davvero straordinario. Đó là nếu anh trở về thành một người đàn ông tài giỏi. |
A causa delle rivolte intestine, i Nefiti persero diverse città; questo ha mostrato agli studenti che è più facile e meglio rimanere fedeli che ritornare alla fede dopo essersi sviati. Vì sự phản nghịch trong nội bộ, nên dân Nê Phi bị mất một số thành phố; điều này cho học sinh thấy là viêc vẫn luôn luôn trung tín thì dễ dàng và tốt hơn là trở về với đức tin sau khi đi lạc lối. |
Direi di ritornare in seguito su questo argomento. Anh có biết tại sao chúng ta không đánh bại nó trong một phút? |
Devo ritornare in camera. Tôi phải trở về phòng đây. |
È il modo per vivere in pace e armonia tra gli uomini e la maniera per ritornare a dimorare con Dio. Đó là lối sống trong hòa bình và hòa thuận giữa loài người và cách để trở về sống với Thượng Đế. |
Offritevi di ritornare per studiare con l’intera famiglia, cominciando dal capitolo 1. Đề nghị rằng bạn sẽ trở lại khi khác để học hỏi với cả gia đình, bắt đầu với chương 1. |
Il nostro Salvatore ci invita quotidianamente a ripulire il nostro nome e a ritornare alla Sua presenza. Đấng Cứu Rỗi của chúng ta mời gọi chúng ta hằng ngày để thanh tẩy danh chúng ta và trở về nơi hiện diện của Ngài. |
• In che modo i componenti della congregazione possono aiutare un figlio prodigo a ritornare? • Bằng cách nào những người trong hội thánh có thể giúp một thanh niên “hoang-đàng” trở lại? |
Non possiamo ritornare indietro e cambiare il passato, ma possiamo pentirci. Chúng ta không thể quay ngược lại thời gian, và thay đổi quá khứ, nhưng chúng ta có thể hối cải. |
Il Vangelo ci insegna tutto ciò di cui abbiamo bisogno per ritornare a vivere con il nostro Padre celeste. Phúc âm giảng dạy cho chúng ta tất cả những gì chúng ta cần biết để trở về với Cha Thiên Thượng của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritornare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ritornare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.