ritorno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ritorno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritorno trong Tiếng Ý.

Từ ritorno trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trở lại, sự trở về, sự về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ritorno

sự trở lại

noun

Vedo che Dastan ha fatto il suo ritorno.
Tôi thấy là Dastan đã thực sự trở lại.

sự trở về

noun

E non credere che il tuo ritorno cambi qualcosa!
Và cũng đừng tưởng là sự trở về của anh sẽ thay đổi được gì.

sự về

noun

Xem thêm ví dụ

Come la sera prima d’Artagnan ritornò a casa alle cinque del mattino.
Cũng như đêm trước, D' Artagnan chỉ trở về nhà vào lúc năm giờ sáng.
Gesù visitò il tempio poi fece ritorno a Betania.
Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni.
Raccogliemmo abbastanza legna per accendere un fuoco, cucinammo le ultime vivande rimaste e cominciammo il viaggio di ritorno a piedi.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
Il ritorno
Trên đường về nhà
Saremo di ritorno, se tutto va bene.
Nếu mọi chuyện suôn sẻ chúng tôi sẽ quay về.
E allora iniziò il suo viaggio di ritorno a casa.
Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà.
7 Sì, vorrei dirti queste cose se tu fossi capace di dar loro ascolto; sì, vorrei dirti di quell’orribile ainferno che attende di ricevere gli bomicidi come tu e tuo fratello siete stati, a meno che tu non ti penta e rinunci ai tuoi propositi omicidi e ritorni con i tuoi eserciti alle tue terre.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Prendero'il latte al ritorno.
Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa mà
Marzo, 1888 - io ero di ritorno da un viaggio ad un paziente ( per ora ho avuto tornato a Diritto civile ), quando la mia strada mi ha condotto attraverso
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
Nel marzo 2013, l'ex giocatore di basket dell'NBA Dennis Rodman fece visita a Kim Jong-un in Corea del Nord e al suo ritorno rivelò al tabloid inglese The Sun che Ri aveva avuto dato alla luce una bambina.
Vào tháng 3 năm 2013, cựu cầu thủ bóng rổ NBA Dennis Rodman có chuyến thăm Kim Jong-un ở Triều Tiên và khi trở về đã nói với tờ báo lá cải của Anh The Sun rằng bà Ri đã sinh một bé gái.
Così, mosso da questa ambizione, ritornò al parlamento dello Stato.
Quá khích động bởi hoài bão đó, ông đã quy lại vị trí lập pháp của bang.
Tutte le volte che un cittadino di " Nostra Dimora " ritorna da una missione molto ben realizzata lui deve essere ricevuto da tutti con molto amore e affetto
Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương.
E quindi si ritorna al jitney.
Và điều này đưa ta trở lại với bài học về xe jitney.
Ci vediamo al vostro ritorno.
Điện đàm kiểm tra cả rồi chứ?
Di ritorno a Karachi, all'età di 18 anni, pensai che fosse il peggior fallimento della mia vita.
Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình.
Il padre suggerì al figlio di fermarsi durante il viaggio di ritorno a Salt Lake City per parlare faccia a faccia con David Whitmer.
Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City.
Dopo la sua morte l'oracolo profetizzò il suo ritorno che avrebbe preannunciato la distruzione di Matrix la fine della guerra e la nostra liberazione.
Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người.
Ha segnato il ritorno del club al calcio femminile dopo un'assenza di tredici anni, dopo lo scioglimento da parte del Manchester United del loro assetto femminile nel 2005 per focalizzarsi sullo sviluppo della sua sezione giovanile; la scuola calcio del club continuò tuttavia, attraverso la Manchester United Foundation, la formazione di atlete del calibro di Izzy Christiansen e Katie Zelem uscite dall'United's Centre of Excellence academy.
Nó đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ đối với bóng đá nữ sau 13 năm vắng bóng, mặc dù Manchester United giải thể đội bóng nữ vào năm 2005 để tập trung vào việc đào tạo cầu thủ bóng đá nữ của đội trẻ tuy nhiên học viện của câu lạc bộ luôn luôn được hỗ trợ từ Quỹ Manchester United, hai nữ cầu thủ xuất sắc nhất Học viện khi đó là Izzy Christiansen và Katie Zelem.
Al mio ritorno si dovranno fare dei cambiamenti.
Khi tôi quay về, sẽ có thay đổi vài điều.
Questo sforzo fu respinto ma tuttavia in seguito, durante la guerra anglo-spagnola, si intensificò e Elisabetta I dette la sua benedizione ad ulteriori sortite corsare contro i porti spagnoli nelle Americhe e alle navi che facevano ritorno cariche di tesori del Nuovo Mondo.
Nỗ lực này bị người Tây Ban Nha đẩy lui, và đến khi cuộc chiến tranh Anh-Tây Ban Nha trở nên khốc liệt, Elizabeth lại chống lưng cho các tàu lùng tiếp tục tổ chức các cuộc tấn công vào các cảng Tây Ban Nha ở châu Mỹ và những tàu vận chuyển vượt Đại Tây Dương trở về Tây Ban Nha vốn được chất đầy kho báu của Tân thế giới.
Era stato costretto a farvi ritorno con la famiglia alcuni anni prima quando inaspettatamente aveva perso il lavoro.
Anh và gia đình bị buộc phải trở về đây nhiều năm trước, sau khi anh bất ngờ bị mất việc làm.
Proprio quando pensavo che non l'avrei rivista mai più ecco la sua telefonata per sapere se era andato liscio il mio ritorno da San Diego.
Ngay khi tôi nghĩ là tôi sẽ không còn gặp lại nàng nữa nhưng cổ gọi để hỏi thăm tôi có trở về an toàn từ San Diego hay không.
Nel viaggio di ritorno, si danneggiò leggermente toccando una secca nel Canale Kaiser Wilhelm durante una tempesta di neve.
Trên đường quay trở về, nó bị hư hại nhẹ do mắc cạn tại kênh đào Kaiser Wilhelm trong một cơn bão tuyết.
Rodríguez arrivò mentre i texani stavano attraversando il fiume Nueces in piena per fare ritorno a Goliad.
Rodriguez quay trở lại khi quân Texas đang vượt qua sông Nueces để trở lại Goliad.
Se guardiamo ai ritorni della manodopera - in altri termini le paghe totali corrisposte in economia - li vediamo ai minimi storici e si dirigono molto velocemente nella direzione opposta.
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritorno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.