ritmo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ritmo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritmo trong Tiếng Ý.

Từ ritmo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhịp, nhịp điệu, Nhịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ritmo

nhịp

noun

La sovrapproduzione di cortisolo potrebbe interferire col ritmo cardiaco.
Sự sản sinh quá nhiều Cortiso có thể ảnh hướng đến nhịp tim.

nhịp điệu

noun

Quindi, che aspetto dovrebbe avere il nostro ritmo?
Vậy, nhịp điệu tự nhiên của chúng tôi như thế nào?

Nhịp

noun

I suoni ritmati contribuivano a suscitare forti emozioni.
Nhịp điệu của những nhạc cụ này có thể tạo nên sự phấn khởi.

Xem thêm ví dụ

Poi ci sono i terremoti, e le eruzioni vulcaniche al ritmo di una ogni 5 anni che spazzano via tutto.
Và rồi động đất xảy ra sau đấy là sự phun trào núi lửa, trình tự mỗi 5 năm 1 lần hoàn toàn quét sạch vùng đó
Stesso ritmo.
Cùng nhịp điệu.
Negli ultimi anni il numero delle specie in pericolo di estinzione è aumentato, e il ritmo con cui questo avviene desta preoccupazione.
Trong vài năm qua, số loài vật đứng trước nguy cơ tuyệt chủng lại thêm lên và mức độ giảm xuống của chúng làm người ta lo ngại.
La bellezza del suo ritmo alle volte mi commuove.
Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt.
Infatti, a causa del ritmo lento, non ha l'aspetto di un inseguimento.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
La vita di questi elefanti è scandita dal ritmo annuale del clima umido e di quello secco un ciclo stagionale creato dal sole
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
Il Giappone ha fatto così fino alla parità totale, e poi ha seguito il ritmo delle altre economie ad alto reddito.
Nhật Bản đã đi lên như thế này, cho đến khi hoàn toàn bắt kịp Hoa Kỳ và Anh Quốc, và rồi Nhật Bản đi cùng với những nền kinh tế thu nhập cao này.
Il 'diving-reflex', innanzitutto, fa sì che il ritmo cardiaco rallenti.
Phản xạ lặn, trước tiên là nhịp tim giảm.
Il ritmo è collegato al ciclo luce-buio.
Nhịp điệu liên quan đến chu kỳ sáng-tối.
Entrambi abbastanza infelici per il ritmo delle loro normalissime esistenze da post laureati, le cose cominciano improvvisamente a cambiare quando vengono prese due importanti decisioni: Meiko decide difatti di abbandonare il lavoro che non la soddisfa minimamente, mentre Taneda sceglie di dedicar sempre più tempo per scrivere la sua prima vera canzone.
Không hài lòng với nhịp sống tốt nghiệp "bình thường" họ đang có, mọi thứ đã thay đổi khi hai quyết định quan trọng được đưa ra: Meiko quyết định bỏ công việc của mình, và Taneda quyết định dành thời gian để viết bài hát phù hợp đầu tiên cho ban nhạc.
IN BREVE. Trasmetti chiaramente le idee e fai appello ai sentimenti di chi ti ascolta variando volume, tono e ritmo.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
Questo orologio ha dimostrato di sostenere un ritmo di 22 ore per diversi giorni con addizione di ATP.
Đồng hồ này đã được chứng minh là duy trì nhịp điệu 22 giờ trong vài ngày khi bổ sung ATP.
Non possiamo continuare a distruggerlo a questo ritmo.
Chúng ta ko thể tiếp tục phá hủy nó với tốc độ này.
La sovrapproduzione di cortisolo potrebbe interferire col ritmo cardiaco.
Sự sản sinh quá nhiều Cortiso có thể ảnh hướng đến nhịp tim.
Sembra sia proprio questo ritmo il segreto del grande successo commerciale del rap.
Tuy nhiên, dường như chính nhịp đập lôi cuốn đó là bí quyết làm cho “rap” bán chạy.
In che modo i neogenitori possono affrontare il ritmo frenetico dei mesi successivi al parto, quando il nuovo nato richiede tutte le loro attenzioni?
Vậy, làm thế nào những người mới làm cha mẹ có thể thích nghi trong vài tháng đầu khi đứa bé chiếm hết thời gian của họ?
Comunque, tenuto conto della crescita demografica e del ritmo inquietante con cui vengono prosciugate le abbondanti riserve del pianeta, forse vi chiedete: ‘Potrebbe verificarsi quello che non osiamo neppure immaginare?
Tuy nhiên, trước tỉ lệ gia tăng dân số và tình trạng đáng báo động về việc khai thác nhanh chóng các nguồn tài nguyên dồi dào của trái đất, có lẽ bạn thắc mắc: “Có thể nào một trong những điều chúng ta lo sợ nhất sẽ xảy ra?
Anche un marito è in grado di aiutare la moglie a capire qual è il ritmo più adatto alle sue circostanze.
Người chồng cũng có thể giúp vợ biết làm thế nào là phù hợp với khả năng.
Possiamo fare del ritmo in macchina, no?
Ta có thể vừa lái xe trong thành phố vừa đánh nhịp.
Insomma, qui dove il fiume scorre al contrario, ogni cosa, dalle piante alle persone, si muove al ritmo dell’acqua.
Cả con người lẫn cây cối đều sống theo con nước tại xứ sở có dòng sông chảy ngược.
Da allora i progressi in campo medico si sono susseguiti a ritmo vertiginoso: insulina per il diabete, chemioterapia per il cancro, terapie ormonali per le disfunzioni ghiandolari, antibiotici per la tubercolosi, clorochina per certi tipi di malaria e dialisi per i problemi renali, nonché chirurgia a cuore aperto e trapianti di organi, per menzionarne solo alcuni.
Từ đó trở đi, y học đã mau chóng đạt nhiều tiến bộ: insulin trị bệnh tiểu đường, phương pháp hóa trị cho bệnh ung thư, liệu pháp hoóc-môn trị rối loạn tuyến, thuốc kháng sinh trị bệnh lao, chloroquine trị một số loại sốt rét, và sự thấm tách trị bệnh về thận, cũng như việc mổ tim và ghép bộ phận cơ thể. Đây mới chỉ nêu lên một số tiến bộ mà thôi.
In un sistema a otto tempi abbiamo tre cerchi sovrapposti in cui ogni ritmo è suonato da strumenti diversi.
Trong hệ thống 8 phách, ta có các vòng tròn 3 lớp, mỗi nhịp điệu được thực hiện bởi một loại nhạc cụ khác nhau.
Giocano ai videogame di guerra a ritmo di heavy metal.
Các con cô đang giết đám đầu quấn khăn bằng nhạc heavy metal.
Questo è il momento in cui si sottraggono al ritmo frenetico della vita cittadina.
Đây là thời gian trong năm họ có thể thoát khỏi sự ồn ào nơi thành phố.
Cambia anche il ritmo di evoluzione del canto di una balena - in alcuni anni il canto può variare abbastanza velocemente, in altri anni potrebbe non essere annotata una grande variazione.
Nhịp độ biến đổi của bài hát của cá voi cũng thay đổi - trong một vài năm bài hát có thể biến đổi hoàn toàn khác, trong khi một số năm khác thì người ta chỉ có thể ghi lại được những biến đổi không đáng kể.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritmo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.