rivendicare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rivendicare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivendicare trong Tiếng Ý.

Từ rivendicare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhận lấy, yêu sách, đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rivendicare

nhận lấy

verb

in attesa di essere rivendicato?
chỉ chờ đợi để được nhận lấy thì sao?

yêu sách

verb

đòi

verb

Sono venuto a rivendicare una cosa che è mia.
Ta đến để đòi lại một thứ thuộc về ta.

Xem thêm ví dụ

Hernando de Soto, il grande economista latino-americano, dice che questo è il primo problema globale in termini di mobilità economica, più dell'accesso a un conto in banca: se non puoi rivendicare la proprietà della tua terra, non puoi metterla a garanzia di un prestito, e non puoi fare progetti per il futuro.
Hernando de Soto, nhà kinh tế học nổi tiếng của Mỹ Latin, nói rằng đây là vấn đề nan giải nhất của thế giới liên quan đến kinh tế, nó còn quan trọng hơn cả việc sở hữu một tài khoản ngân hàng, vì nếu bạn không có được giấy tờ hợp lê về đất đai, bạn không thể thế chấp, và bạn không thể lập kế hoạch tương lai.
Rivendicare la superiorita'morale.
Tôi phải làm gương cho người khác.
Io mi chiedo: perché mai vorresti rivendicare un attentato fallito?
Câu hỏi của tôi là, tại sao anh lại có uy tín khi không thể nổ quả bom?
Secondo logica, coloro che ammettono di essere frustrati e confusi perché non hanno una risposta a questa domanda non possono rivendicare l’autorità di amministrare gli affari del Signore sulla terra o di supervisionare l’opera mediante la quale tutta là deve essere salvata.
Những người mà thừa nhận đang ở trong sự hoang mang thất vọng vì họ không có câu trả lời cho câu hỏi này thì không thể tự nhận một cách hợp lý là có được thẩm quyền để thực hiện những công việc của Chúa trên thế gian hoặc trông nom công việc mà qua đó tất cả nhân loại phải được cứu.
(Salmo 119:85) Svergognare quegli intriganti presuntuosi non significa semplicemente smascherarne la condotta ingannevole ma, più specificamente, rivendicare Geova quale vero Dio.
Để khiến cho kẻ kiêu-ngạo phải thất bại và xấu-hổ, chúng ta không những phơi bày đường họ sai lầm, mà quan trọng hơn, còn ngợi khen Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời chơn thật.
L’attenzione si accentrerà sul fatto che Gesù sacrificò il suo perfetto corpo umano e il suo perfetto sangue vitale per rivendicare il nome e il proposito di suo Padre e a favore dell’umanità peccaminosa.
Mọi sự chú ý được tập trung vào Giê-su là đấng đã hy sinh thân thể hoàn toàn và huyết của ngài để làm vinh hiển danh và ý định của Cha ngài và làm giá chuộc cho loài người tội lỗi (I Cô-rinh-tô 11:23-26).
Che soddisfazione per ogni testimone di Geova sapere che con la propria lealtà contribuiva in piccola parte a rivendicare la sovranità di Geova e a dimostrare che il Diavolo è un bugiardo!
Thật thỏa nguyện làm sao khi biết rằng bằng cách trung thành, mỗi Nhân Chứng Giê-hô-va góp một phần nhỏ trong việc biện minh cho quyền cai trị của Đức Giê-hô-va và chứng tỏ Ma-quỉ là kẻ nói dối!
Geova mandò suo Figlio sulla terra per cancellare il biasimo dal Suo nome e rivendicare la Sua sovranità, nonché per redimere l’umanità ubbidiente dal peccato e dalla morte.
Đức Giê-hô-va đã phái Con Ngài xuống đất để xóa mọi sỉ nhục về danh Ngài và biện minh cho quyền tối thượng của Ngài, đồng thời chuộc nhân loại biết vâng lời khỏi tội lỗi và sự chết.
I santi di tutta la terra possono rivendicare le stesse benedizioni al Signore.
Các Thánh Hữu ở mọi quốc gia đều có quyền thỉnh cầu đồng đều các phước lành của Chúa.
(Giovanni 5:28, 29; 11:23-25) Tra questi ci saranno i fedeli patriarchi e profeti che sopportarono grandi sofferenze e prove per rivendicare la sovranità di Geova al fine di “ottenere una risurrezione migliore”, che forse precederà quella di altri.
Trong số những người này sẽ có các tộc trưởng và nhà tiên tri trung thành đã từng chịu khổ và nhịn nhục để bênh vực cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va hầu có thể “được sự sống lại tốt hơn”, có thể là sự sống lại sớm hơn những người khác (Hê-bơ-rơ 11:35).
Un padre può rivendicare un figlio.
Người cha có thể đòi hỏi con trai của họ.
Se non continuo a rivendicare il regno... la mia rivendicazione verra'dimenticata.
Nếu ta không tuyên bố quyền soán vị của ta, quyền đoạt ngôi của ta sẽ mất đi.
Perciò i suoi discendenti non potevano rivendicare la condizione di figli di Dio per nascita.
Vì vậy, con cháu ông không thể xưng mình là con cái của Đức Chúa Trời chỉ vì ông sinh ra họ.
La vedova potra rivendicare diritto esclusivo su Nootka... in caso di morte di James Delaney.
Ả góa phụ này sẽ có toàn quyền đòi lấy Nootka nếu James Delaney chết.
Come potete supporre, non riuscire a rivendicare queste benedizioni implica conseguenze tragiche.
Như các anh em đã biết, việc không tiếp nhận một phước lành như thế sẽ đem lại những hậu quả thảm thương.
Questa e'l'autentica Ricorrenza di Sua Signoria... la Sovrana di Abrasax... e siamo qui per rivendicare il Titolo.
Đây là giấy tờ xác minh chủ quyền Abrasax của cô ấy, và chúng tôi đến để lấy chức danh của cô ấy.
(Esodo 33:20) Bisogna tenere presente che oltre alla gloria personale di Geova, c’è anche il suo glorioso proposito di rivendicare la sua sovranità per mezzo del suo Regno.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 33:20) Chúng ta phải hiểu rằng ngoài sự vinh quang, Đức Giê-hô-va còn có ý định vinh hiển là dùng Nước Trời để biện minh cho quyền cai trị của Ngài.
Soprattutto per esaltare il suo santo nome e rivendicare la sua sovranità.
Mục đích chính là để làm vinh hiển danh thánh Ngài và biện minh cho quyền thống trị của Ngài.
16 Il proposito di Geova è quello di santificare il suo sacro ed eccelso nome e rivendicare la sua sovranità universale.
16 Ý định của Đức Giê-hô-va là làm thánh danh Ngài và biện minh cho quyền cai trị hoàn vũ của Ngài.
Inoltre non si parla più di “rivendicare” ma di “santificare” il nome di Geova.
Và bây giờ chúng ta nói “làm thánh danh” Đức Giê-hô-va, thay vì “biện minh” cho danh Ngài.
Gli omosessuali fanno apertamente dimostrazioni per rivendicare i loro “diritti”.
Những người đồng tính luyến ái nay công khai đòi hỏi các “quyền” của họ.
Sapeva che la sua fedeltà avrebbe contribuito a rivendicare la sovranità del Padre suo e gli avrebbe permesso di riscattare l’umanità dal peccato e dalla morte.
Chúa Giê-su đã có những hy vọng tuyệt diệu. Ngài biết sự trung thành của mình sẽ giúp biện minh quyền tối thượng của Cha và chuộc gia đình nhân loại khỏi tội lỗi và sự chết.
La Sua opera e la Sua gloria sono lo sviluppo, la felicità e la vita eterna dei Suoi figli.6 In questo mondo decaduto i padri non possono rivendicare nulla di paragonabile alla Maestà nei cieli, ma, quando fanno del loro meglio, essi si stanno sforzando di emulare Dio e sono davvero impegnati nella Sua opera.
Công việc và sự vinh quang của Ngài là sự phát triển, hạnh phúc, và cuộc sống vĩnh cửu của con cái Ngài.6 Những người cha trong thế giới sa ngã này có thể cho rằng không có điều gì có thể so sánh với Đấng Uy Nghi trên Cao, nhưng với khả năng tốt nhất, họ đang cố gắng để bắt chước Ngài, và quả thật họ lao nhọc trong công việc của Ngài.
* Ecco perché insegniamo loro a servire il prossimo, così che possano rivendicare per sé le benedizioni che riceve chi trova se stesso perdendosi nel servizio reso agli altri (vedere Marco 8:35; Mosia 2:17).
* Đó là lý do tại sao chúng ta dạy chúng phục vụ người khác, để chúng có thể nhận được các phước lành của việc tự tìm lại mình khi hết lòng phục vụ người khác (xin xem Mác 8:35; Mô Si A 2:17).
(Ebrei 12:2) Poiché aveva chiara in mente la prospettiva di rivendicare la sovranità di Geova e di santificare il suo nome, Gesù non deviò mai dalla sua condotta ubbidiente, indipendentemente da quanto potesse costargli.
(Hê-bơ-rơ 12:2) Vì luôn chú tâm vào mục tiêu biện minh cho quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va và làm thánh danh Ngài, Chúa Giê-su lúc nào cũng vâng phục Đức Chúa Trời dù phải trả bất cứ giá nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivendicare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.