rivestimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rivestimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivestimento trong Tiếng Ý.

Từ rivestimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là lớp mặt, lớp phủ ngoài, lớp trát, sự bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rivestimento

lớp mặt

noun

lớp phủ ngoài

noun

che il rivestimento ha una durata limitata,
việc những lớp phủ ngoài không kéo dài được lâu

lớp trát

noun

sự bọc

noun

Xem thêm ví dụ

A meno di non voler cambiare la moquette e tutto il rivestimento... piu'di cosi'non si puo'fare.
Nếu ông không lật lên, thay thảm và lớp lót thì chỉ được đến thế này thôi.
La parte low- tech è che è davvero una valvola cardiaca di maiale, montata nella parte supertecnologica, che è invece un rivestimento metallico.
Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ.
E li mangiano, e questo, insieme al fatto che il rivestimento ha una durata limitata, significa che un reattore di questo tipo ogni 18 mesi circa richiede un nuovo rifornimento.
Và khi chúng ăn sạch các nơ tron, có nghĩa là, kết hợp với việc những lớp phủ ngoài không kéo dài được lâu bạn chỉ có thể vận hành được 1 trong những lò phản ứng khoảng 18 tháng mà không nạp lại nhiên liệu
Siccome sono progettate per lavare via qualunque sostanza o particella dannosa, sono rilasciate in quantità molto superiori e il loro rivestimento acquoso contiene più anticorpi per fermare qualunque microorganismo che potrebbe provare ad entrare.
Chúng được tạo nên để rửa đi chất độc hại, hoặc những vật thể lạ, lượng nước mắt này nhiều hơn và lớp nước có chứa thêm kháng thể để ngăn chặn bất kỳ vi sinh vật nào cố tình xâm nhập.
Secondo recenti studi, alle basse temperature il rivestimento esterno di un virus assume una consistenza gelatinosa che lo protegge consentendogli una maggiore sopravvivenza nell’aria; quando il virus penetra nelle vie respiratorie dell’uomo, dove la temperatura è più elevata, il rivestimento si scioglie provocando l’infezione.
Một nghiên cứu gần đây cho thấy ở nhiệt độ thấp, màng ngoài của vi-rút trở thành một chất keo bảo vệ, giữ cho vi-rút sống lâu hơn trong không khí và sẽ tan ra ở nhiệt độ cao hơn trong hệ hô hấp của con người, gây ra bệnh.
Rivestiamo l'interno con queste cellule di rivestimento di vescica.
phủ bên trong với các tế bào viền
Questi vecchi muri direbbero grazie per aver scrostato quattordici mani di vernice dal soffitto, e per avervi riapplicato un nuovo bel rivestimento.
Những bức tường cũ này sẽ nói lên lời cám ơn vì 14 lớp sơn đã được cạo khỏi trần nhà, rồi được đắp và sơn một lớp sơn mới đẹp.
Beh, la superficie del rivestimento spray è piena di nanoparticelle che creano una superficie molto ruvida e rugosa.
Bề mặt của lớp phủ chứa những phân tử nano hình thành lớp bề mặt rất thô.
Un rivestimento anti-raggi termici a infrarossi.
Chống tia hồng ngoại bước sóng thấp.
E' un induritore di materiali e un estrogeno sintetico che si trova nel rivestimento interno delle lattine di cibo in scatola e in alcuni tipi di plastica.
Đó là một chất làm đông cứng và là một hoóc môn sinh dục nữ tổng hợp mà có thể tìm thấy trên vỏ nhãn của thức ăn hộp và một số đồ nhựa.
I muri erano stati imbiancati, i rivestimenti dei pavimenti sostituiti.
Các bức tường được sơn phết lại, sàn nhà được đổi mới.
Una volta che è nella posizione giusta, si rimuove il rivestimento esterno e la valvola cardiaca prende questa forma, e inizia a battere subito, immediatamente.
Và một khi nó được đặt đúng chỗ, họ tháo lớp vỏ ngoài ra và cái van tim, ồ, nó sẽ trở thành hình như thế này, và thời điểm đó nó sẽ bắt đầu đóng mở, ngay lập tức.
Queste ricerche fecero fare dei notevoli passi in avanti alla dinamica dei fluidi, e fornirono una chiave di spiegazione non solo per molti fenomeni naturali, come il galleggiamento delle nuvole nell'aria ed il cessare di increspamenti e onde nell'acqua, ma diedero anche soluzioni per problemi di carattere pratico, come il fluire dell'acqua nei fiumi e nei canali, o i rivestimenti per la resistenza degli scafi.
Những nghiên cứu này đã đặt thủy động lực học lên một nền tảng mới, và cung cấp không chỉ lời giải đáp cho nhiều hiện tượng tự nhiên, như là sự lơ lửng của các đám mây trong không khí, và sự tắt dần đi của gợn sóng trên mặt nước, mà còn đưa ra lời giải cho nhiều vấn đề trong thực tế, ví dụ như dòng chảy của nước trong các sông và kênh đào, và sức cản của các vỏ tàu thuyền.
In quest’ultimo caso la presenza del dispositivo intrauterino potrebbe impedire l’annidamento dell’ovulo fecondato nel rivestimento mucoso interno dell’utero (endometrio) e in questo modo la gravidanza verrebbe interrotta.
Trong trường hợp trứng vừa được thụ tinh di chuyển vào tử cung, thì dụng cụ đặt trong tử cung có thể cản trứng bám vào lớp niêm mạc tử cung, khiến việc mang thai không thể tiến triển.
E ́ un induritore di materiali e un estrogeno sintetico che si trova nel rivestimento interno delle lattine di cibo in scatola e in alcuni tipi di plastica.
Đó là một chất làm đông cứng và là một hoóc môn sinh dục nữ tổng hợp mà có thể tìm thấy trên vỏ nhãn của thức ăn hộp và một số đồ nhựa.
Quindi non si tratta più di schiaffare un rivestimento sulla tecnologia.
Vậy đây không còn là việc đắp da cho một công nghệ.
Questo ci rivela che il tessuto dell'involucro è molto di più di un semplice rivestimento del tessuto vascolare.
cho thấy rằng các tường mô đang làm nhiều việc hơn là chỉ bao phủ lấy các mạch mô.
Il rapporto concluse che i rivestimenti antincendio delle infrastrutture in acciaio furono spazzati via dagli impatti degli aerei e che, se questo non fosse accaduto, le torri sarebbero probabilmente rimaste in piedi.
Bản tường trình kết luận rằng khả năng chịu lửa của cấu trúc thép tòa tháp đôi đã mất tác dụng ngay khi máy bay va chạm toà nhà, nếu điều này không xảy ra chắc chắn tòa nhà vẫn còn trụ được.
Il pesce scatola ha un rivestimento di placche ossee che gli conferisce la massima resistenza con il minimo peso.
Cá nắp hòm có lớp giáp cứng bao bọc cơ thể tạo khả năng chống chịu cao, dù có trọng lượng thấp.
In questa occasione sono stati utilizzati 70 specchi, ciascuno con un rivestimento di rame e con una dimensione di circa 1 metro e mezzo.
Lần này 70 chiếc gương đã được sử dụng, mỗi chiếc có một lớp phủ đồng với kích thước khoảng 5x3 feet (1.5 x 1 m).
Il modello aveva un rivestimento di vernice di catrame che può aver aiutato la combustione.
Con tàu gỗ dán có một lớp sơn phủ nhựa đường, có thể đã góp phần vào sự cháy.
Un altro componente essenziale dei globuli rossi è la membrana cellulare, un meraviglioso rivestimento che permette loro di assumere una forma allungata.
Một phần rất quan trọng khác trong hồng cầu là màng của nó.
Queste particelle virali, note anche come virioni, sono costituite da due o tre parti: (I) il materiale genetico costituito da DNA o RNA, lunghe molecole che trasportano le informazioni genetiche; (II) un rivestimento proteico, chiamato capside, che circonda e protegge il materiale genetico; e in alcuni casi (III) una sacca di lipidi che circonda il rivestimento proteico quando sono fuori dalla cellula.
Các phần tử (hay hạt) virus (được gọi là virion) được tạo thành từ hai hoặc ba bộ phận: i) phần vật chất di truyền được tạo nên từ DNA hoặc RNA, là những phân tử dài có mang thông tin di truyền; ii) một lớp vỏ protein - được gọi với tên capsid - có chức năng bảo vệ hệ gene; và trong một số trường hợp còn có iii) một lớp vỏ bọc bên ngoài làm từ lipid mà bao bọc bên ngoài lớp vỏ protein khi virus ở ngoài tế bào.
Mi sentivo come il comandante di un sottomarino nell'Atlantico quando il rivestimento d'acciaio comincia a cedere.
Tôi cảm giác mình như là chỉ huy của hạm đội biển Bắc, mà con tàu của chung tôi đang bị thủng một lỗ to tướng.
Se l'ovulo non viene fecondato dallo spermatozoo entro 24 ore, l'ovulo non fecondato morirà, e l'intero sistema verrà resettato, preparandosi a creare un nuovo ovulo e rivestimento uterino il mese successivo.
Nếu trứng không được thụ tinh trong vòng 24 giờ, nó sẽ chấm dứt vòng đời, và một chu kỳ mới lại bắt đầu, chuẩn bị tạo ra trứng mới và niêm mạc tử cung ở tháng tiếp theo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivestimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.