robust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ robust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robust trong Tiếng Anh.
Từ robust trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạnh, cường tráng, khoẻ mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ robust
mạnhadjective I have a corresponding milestone to robust human rejuvenation. Tôi có một cột mốc tương ứng với sự trẻ hóa mạnh mẽ ở người. |
cường trángadjective and social capital is what makes companies robust. và vốn xã hội là cái làm cho công ty cường tráng. |
khoẻ mạnhadjective |
Xem thêm ví dụ
These formed a robust clade closer to the Sylvia typical warblers and some presumed "Old World babblers" such as Chrysomma sinense than to other birds. Chúng tạo thành một nhánh có độ hỗ trợ mạnh rất gần với chi Sylvia điển hình của họ Lâm oanh và một số loài được giả định là "chích Cựu thế giới" như Chrysomma sinense hơn là gần với các loài chim khác. |
The Auxois is a direct descendant of the Bourguignon of the Middle Ages, a small, robust, tough horse used for riding and driving. Các con Auxois là một hậu duệ trực tiếp của ngựa Bourguignon của thời Trung Cổ, một giống nhỏ, mạnh mẽ, cứng rắn dùng để cưỡi và kéo xe. |
On account of the definitive traits associated with this "robust" line of australopithecine, anthropologist Robert Broom established the genus Paranthropus and placed this species in it. Trên tài khoản của những đặc điểm dứt khoát liên quan đến dòng này "mạnh mẽ" của australopithecine, nhà nhân chủng học Robert Broom thành lập các chi Paranthropus và đặt loài này ở trong đó. |
This seems to be oversplitting, as most Coraciiformes indeed form a reasonably robust clade. Điều này dường như là sự chia tách quá đà do phần lớn bộ Coraciiformes trên thực tế tạo thành một nhánh được hỗ trợ mạnh. |
There were other forms of humans around, most famously perhaps, Neanderthals -- these robust forms of humans, compared to the left here with a modern human skeleton on the right -- that existed in Western Asia and Europe since several hundreds of thousands of years. Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal -- những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải -- đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước. |
• Developing Sustainable Institutions for Quality Service: This includes: a) ensuring that the institutional capacity is adequate to develop and implement the City Sanitation Plans which should incorporate the concerns of the poor; and b) integrating urban water management by combining the water and wastewater business as the two sectors are linked and by supporting the development of a robust regulatory mechanism at the local level to ensure quality services. • Phát triển tổ chức thể chế bền vững để đảm bảo chất lượng dịch vụ: Bao gồm : a) bảo đảm rằng năng lực thể chế đủ để xây dựng và thực hiện các kế hoạch vệ sinh môi trường thành phố, trong đó nên kết hợp những mối quan tâm đến người nghèo; và b) kết hợp lồng ghép quản lý nước đô thị bằng cách kết hợp kinh doanh nước và nước thải vì đây là hai lĩnh vực có liên quan đến nhau và hỗ trợ sự phát triển cơ chế quản lý mạnh mẽ ở cấp địa phương để đảm bảo chất lượng dịch vụ . |
Will we make a society that is more boring and more uniform, or more robust and more versatile? Liệu chúng ta sẽ tạo ra một xã hội nhàm chán và đơn điệu hay sống động và linh hoạt hơn? |
The differences could also be age-related, with 'robust' individuals being older animals. Sự khác biệt cũng có thể liên quan đến tuổi tác, với những cá thể 'mạnh mẽ' là con trưởng thành. |
The animals were exposed to rugged conditions in the upper Pennines in northern England to develop robustness and adaptability. Các loài động vật được tiếp xúc với điều kiện gồ ghề ở Pennines trên ở miền bắc nước Anh để phát triển mạnh mẽ và khả năng thích ứng. |
Robustness is one of the keys to the success of various grass types. Sức dẻo dai là yếu tố chính để nhiều loại cây cỏ sống được. |
November 2014, Sculpteo launches a free service named "Thickening" aimed to reinforce the robustness of fragile parts without having to use a modelling software. Tháng 11 năm 2014, Sculpteo ra mắt dịch vụ miễn phí có tên là "Thickening" nhằm tăng cường sức mạnh của các bộ phận mỏng manh mà không phải sử dụng phần mềm mô hình hóa. |
In 2012, a better specimen was described, showing that the lower arm was robust, though short, and that the hand contained four metatarsals and four, probably inflexible and very reduced, fingers, with small claws on the second and third finger. Vào năm 2012, một mẫu vật được bảo quản tốt hơn đã được mô tả, cho thấy cánh tay dưới rất khỏe, tuy khá ngắn, bàn tay chứa bốn khối xương bàn tay và bốn ngón tay, có lẽ không linh hoạt và bị thu nhỏ, với móng vuốt tí hon ở ngón thứ hai và thứ ba. |
It is similar in build to a very robust "hypsilophodont" (non-iguanodont ornithopod), though all modern phylogenetic analyses find this ("Hypsilophodontia/tidae") to be an unnatural grouping, and Rhabdodon to be a basal member of Iguanodontia. Nó có hình dạng cơ thể rất sống với của "Hypsilophodont", tuy nhiên nhiều phân tích phát sinh loài hiện đại cho rằng "Hypsilophodontia/tidae" là một nhóm phân loại trái tự nhiên, và Rhabdodon là một thành viên cơ sở của Iguanodontia. |
This entails a far more robust system vis-à-vis adverse demographic and economic trends, which should keep the ratio of total pension disbursements to the aggregate wage bill close to 20% in the decades ahead. Điều này đòi hỏi một cải cách mạnh mẽ hơn rất nhiều hệ thống vis-à-vis bất lợi nhân khẩu và những xu hướng kinh tế, mà nên giữ lại tỷ lệ của tổng số tiền cấp dưỡng giải ngân tới việc tổng hợp hóa đơn tiền lương gần 20% trong những thập kỷ trước. |
Other examples of integrated negotiation include the following: In sports, athletes in the final year of their contracts will ideally hit peak performance so they can negotiate robust, long-term contracts in their favor. Các ví dụ khác về đàm phán thống nhất bao gồm: Trong thể thao, vận động viên trong năm cuối cùng của hợp đồng của họ lý tưởng sẽ đạt hiệu suất cao nhất để họ có thể thương lượng các hợp đồng mạnh mẽ, lâu dài có lợi cho họ. |
And if you start with the randomness, that becomes less likely, and your problem-solving becomes more robust. Và nếu bạn bắt đầu với ngẫu nhiên, thì nó càng khó hơn nữa, và khả năng xoay xở của bạn càng phát triển. |
That parking makes the sidewalk safe, and we're adding a much more robust bicycle network. Chỗ để xe đó khiến vỉa hè an toàn, và chúng tôi cũng thêm một hệ thống xe đạp sôi nổi hơn rất nhiều. |
Agronomic data were supplemented by botanical traits for a robust initial classification, then genetic, cytological, protein and DNA evidence was added. Các dữ liệu nông học được bổ sung thêm các đặc điểm thực vật học cho phân loại thô sơ ban đầu, sau đó các chứng cứ di truyền học, tế bào học, protein và AND cũng được thêm vào. |
Some people have more robust immune reactions to muscle damage, and are better able to repair and replace damaged muscle fibers, increasing their muscle-building potential. Một vài người có phản ứng miễn dịch mạnh mẽ hơn với vùng cơ tổn thương, và dễ dàng hơn trong việc tái tạo và thay thế sợi cơ hư tổn, tăng khả năng tạo cơ của họ. |
And because Apple began acquiring some of these mapping startups three years ago , it should be safe to guess that Apple 's self-built backend has not been rushed , and will be at least as robust as what 's currently offered in iOS. Và vì cách đây ba năm Apple đã bắt đầu mua lại một số công ty bản đồ mới thành lập , nên rất có thể Apple đã không vội vã trong việc tự xây dựng ứng dụng bản đồ của mình , và it nhất ứng dụng mới sẽ mạnh mẽ như ứng dụng hiện có trên iOS . |
So all of these findings are reliable and robust, and they're very interesting. Tất cả những phát hiện này đều đáng tin cậy, chính xác và rất thú vị. |
You might think that people getting home to the real point of life in a robust material culture would go home to a colossal banquet or an orgy of love- making or a riot of music and dancing; Bạn có thể nghĩ rằng người ta về nhà để thực sự sống nhưng trong một nền văn hóa mà vật chất được chất đầy nhà cho một bữa tiệc khổng lồ hoặc một cuộc truy hoan tình yêu hoặc một sự rối loạn của âm nhạc và nhảy múa |
A rail from Eivissa, Rallus eivissensis, was smaller but more robust than the water rail, and probably had poorer flight abilities. Một loài gà nước từ Eivissa, Rallus eivissensis, nhỏ hơn nhưng mạnh mẽ hơn đường sắt nước, và có lẽ có khả năng bay thấp hơn. |
The search engine giant has continued to roll out new products and features as part of its core offerings in a bid to retain users and make certain features , such as Gmail , more robust applications for the enterprise . Công cụ tìm kiếm của gã khổng lồ đã tiếp tục đưa ra các tính năng và nhiều sản phẩm mới như là một phần của các dịch vụ cốt lõi của họ trong việc giữ chân người dùng và tạo các tính năng đáng tin cậy chẳng hạn như Gmail , nhiều ứng dụng mạnh mẽ cho doanh nghiệp . |
It was not until the early 1880s that Ann Arbor again saw robust growth, with new emigrants from Greece, Italy, Russia, and Poland. Cho đến những năm 1880 đầu thập niên 1880 Ann Arbor lại chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ, Với những người nhập cư mới đến từ Hy Lạp, Ý, Nga và Ba Lan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới robust
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.