burglar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burglar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burglar trong Tiếng Anh.

Từ burglar trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ trộm, bỉ vỏ, kẻ trộm bẻ khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burglar

kẻ trộm

noun

There was a time when a burglar, or robber, took only valuables.
Hồi xưa thì các kẻ trộm cắp chỉ tìm kiếm những đồ đáng giá mà thôi.

bỉ vỏ

noun

kẻ trộm bẻ khoá

noun

Xem thêm ví dụ

A burglar!
Một burgIar
The burglar alarm was on and working.
Thiết bị báo động chống trộm vẫn hoạt động tốt.
There is no burglar.
Làm gì có trộm.
Where's the burglar?
Tên trộm đâu ?
Could be burglars, casing the place.
Có thể là bọn trộm cắp tính thám thính căn nhà này.
There was a time when a burglar, or robber, took only valuables.
Hồi xưa thì các kẻ trộm cắp chỉ tìm kiếm những đồ đáng giá mà thôi.
A small time burglar without you?
Cái gì? Không có cậu tôi chỉ là một tên trộm quèn.
WHAT motivated a gambler and burglar to break his addiction and change his lifestyle?
Điều gì đã thúc đẩy một người từng mê cá độ, trộm cướp đã bỏ được các thói tật này và thay đổi đời sống?
A burglar!
Bớ làng nước... ăn trộm!
In case a burglar tries to steal my sex tapes.
Đề phòng trường hợp ăn trộm cố Lấy trộm phim sex của anh ấy mà.
Yes, but it wasn't a burglar, they came specifically for that Thatcher bust.
Ừ, nhưng đó không phải một vụ trộm chúng chỉ nhắm vào bức tượng Thatcher, vì sao?
Matilda told me that in her building burglars entered the top floor through the attic.
Matilda nói với tôi trong tòa nhà của bà ấy, kẻ trộm đã đột nhập vào tầng trên cùng qua gác mái.
He referred to a householder whose home had been burglarized.
Ngài nói đến một chủ nhà đã bị mất trộm.
Who calls the cops unless a burglar does something?
Ai lại gọi cảnh sát trừ khi trộm nó làm gì đấy?
Just even burglar events.
Chỉ ngay cả sự kiện trộm.
I was burglarizing the house of this judge down in Delacroix.
Lúc đó tôi đang ăn trộm nhà của 1 thẩm phán tại Delacroix.
Fingers crossed it's only burglars
Quả quýt dày có móng tay nhọn.
How can I sleep with two Twinkie burglars roaming around?
Làm sao bố ngủ được với hai tên trộm lởn vởn xung quanh?
“Why didn’t the burglar steal the rest of the family pictures?”
“Sao kẻ trộm không ăn cắp những bức ảnh gia đình?”
She would have been an easy target for a burglar.
Bà ấy là mục tiêu dễ cho trộm cướp.
Burglarizing homes and killing people in every city.
Đột nhập vào nhà và giết người ở mỗi thành phố.
He looks more like a grocer than a burglar.
Hắn ta giống tay bán tạp phẩm hơn là tên trộm đêm.
I saw a burglar!
Cháu nhìn thấy một tên trộm!
He played the supporting role of Junior, a burglar who terrorizes Jodie Foster.
Anh đóng vai Junior, một tên trộm khủng bố Jodie Foster.
Paulot, remember to set the burglar alarm this time.
Paulot, lần này nhớ gài báo động chống trộm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burglar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.