rogar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rogar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rogar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rogar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầu nguyện, cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rogar

cầu nguyện

verb

Será mejor que ruegue para que Sara salga en una pieza.
Anh nên cầu nguyện để Sara còn nguyên vẹn ra khỏi đây.

cầu

noun

Les rogaremos que nos dejen algo para no morir de hambre.
Chỉ cầu xin chúng để lại chút ít cho chúng ta khỏi chết đói.

Xem thêm ví dụ

Tal vez deberíamos rogar por el tiempo y la oportunidad de trabajar, luchar y superar, del mismo modo que oramos por misericordia.
Có lẽ chúng ta cần phải cầu nguyện nhiều để có được thời giờ và cơ hội để làm việc, cố gắng và khắc phục tội lỗi cũng như để có được lòng thương xót.
Tuve que rogar para que lo supieran Ward y mi asistente.
Ta đã phải cầu xin để được cho Ward và trợ lí của ta biết.
No voy a rogar.
Tôi sẽ không cầu xin.
Éste y muchos otros pasajes nos testifican que hay esperanza para los adictos, y esta esperanza llega mediante la expiación del Señor Jesucristo al humillarnos ante Dios, rogar ser librados del cautiverio de la adicción y ofrecer toda nuestra alma a Él en ferviente oración.
Câu thánh thư này cùng nhiều câu thánh thư khác nữa đều làm chứng với chúng ta rằng có hy vọng cho người nghiện ngập và hy vọng này nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như bằng cách hạ mình trước Thượng Đế, cầu khẩn để được giải thoát khỏi vòng nô lệ của thói nghiện ngập và dâng tâm hồn mình lên Ngài trong lời nguyện cầu thiết tha.
Los aviones de la marina parecerán inferiores y el presidente rogará por mi supercazador.
Máy bay của Hải quân sẽ có vẻ thua kém và Tổng thống sẽ phải cần tới siêu chiến đấu cơ của tôi.
Hablaré con mi padre y le rogaré que te excluya del diezmo.
Tôi sẽ nói với cha và cầu xin bỏ anh ra khỏi việc trừng phạt theo quân luật.
“Y yo rogaré al Padre, y os dará otro Consolador, para que esté con vosotros para siempre:
“Ta lại sẽ nài xin Cha, Ngài sẽ ban cho các ngươi một Đấng Yên ủi khác, để ở với các ngươi đời đời;
No rogaré por mi vida.
Tôi sẽ không cầu xin vì mạng sống đâu.
Sansa vino a la corte esta mañana a rogar por vuestra vida.
Sansa vào chầu sáng nay để cầu xin tha mạng cho ngài.
Al comenzar a rogar ayuda, me sobrevino un sentimiento verdaderamente maravilloso.
Khi tôi bắt đầu cầu khẩn sự giúp đỡ, thì cảm giác tuyệt vời nhất tràn khắp châu thân tôi.
Pero no voy a rogar.
Nếu anh bắt tôi phải xin anh thì cút đi.
Entonces, le podré rogar
Cầu Chúa từ nhân thứ tha tội con,
Jesús enseñó claramente a sus seguidores a rogar que ese Reino venga, que el gobierno de Dios asuma el control de la Tierra.
Giê-su đã rõ ràng chỉ cho các môn đồ cầu nguyện xin Nước đó đến, xin Đức Chúa Trời nắm quyền cai trị trái đất.
Le rogaré a la Madre, día y noche, para que te devuelva a tu hijo.
Ta cầu nguyện với đức mẹ cả ngày lẫn đêm xin người sẽ trả lại con cho ngươi.
No me haga rogar.
Đừng buộc tôi phải van xin.
El hijo pródigo de la parábola de Jesús decidió regresar a su hogar y rogar el perdón de su padre.
Trong ví dụ của Chúa Giê-su, đứa con hoang đàng quyết định trở về nhà và nài xin cha tha thứ.
Tengo demas ¡ ado para rogar a un ¡ mbéc ¡ I corporat ¡ vo que ponga m ¡ CD.
Tôi không biết nhờ ai đem CD cho tôi
Uds. me atan al mástil y yo les rogaré y suplicaré.
Anh buộc tôi vào cột buồm, và tôi sẽ cầu xin và năn nỉ.
Una vez un guardia se acercó a mí, muy agresivo, y me dijo: "Hoy vas a arrodillarte y rogar por tu comida".
Có một lần người bảo vệ đến, một cách rất tích cực, nói với tôi "Hôm nay mày sẽ phải quỳ và cầu xin thức ăn."
Si su hijo expulsado da muestras de arrepentimiento, pero no tiene “franqueza de expresión para con Dios”, pudieran rogar a Jehová que tenga a bien perdonarlo en caso de encontrar motivos para ello (1 Juan 3:21).
(1 Giăng 3:21) Nghe những lời cầu nguyện này sẽ giúp đứa con thấy Đức Giê-hô-va là Đấng thương xót.
“Se dejó rogar por él y oyó su petición de favor.”
Kinh Thánh cho biết: “Ngài nhậm lời người, dủ nghe lời nài-xin của người”.
De hecho, tenemos que rogar continuamente a Jehová que nos ayude a mantenernos alerta (Romanos 12:12; 1 Tesalonicenses 5:17).
Thật thế, chúng ta cần luôn luôn cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ chúng ta thức canh.—Rô-ma 12:12; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
Lamentablemente, hay hermanas que casi les tienen que rogar a sus maridos que tomen la iniciativa.
Một số người vợ tín đồ Đấng Christ gần như phải năn nỉ chồng dẫn đầu về thiêng liêng.
Podemos rogar a Dios con confianza que nos haga sentir el amor del Salvador por nosotros y por todas las personas que conozcamos.
Chúng ta có thể cầu nguyện với sự tin tưởng rằng chúng ta có thể cảm nhận được tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi dành cho chúng ta và cho tất cả những người mà chúng ta gặp.
La hembra se hace de rogar.
Con bò cái đang làm cao.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rogar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.