chicken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chicken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chicken trong Tiếng Anh.
Từ chicken trong Tiếng Anh có các nghĩa là gà, gà con, bé con, dậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chicken
gànoun (bird) I chopped off the chicken's head. Tôi chặt đứt cái đầu của con gà. |
gà conadjective If he was a healthy weasel, the chicken didn't get a chance to say anything. Nếu là một con chồn mạnh khỏe, con gà con sẽ không có cơ hội nói gì đâu. |
bé conadjective |
dậuproper |
Xem thêm ví dụ
I would like the grilled rib steak with 6 pieces of lemon chicken, actually 8 pieces. Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
It's an open menu, but we do recommend a chicken. Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà. |
Well, it turns out it's the same company that owns Fring's chicken joints. Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring. |
Want you to take action, and... no doubt, you've chickened out, but I need you to tell me where they meet. Muốn anh hành động, và... không nghi ngờ gì, anh đã rút lui, nhưng tôi cần anh nói tôi biết họ gặp nhau ở đâu. |
You're sure it was a chicken? Cô chắc đấy là con gà? |
There is some reason to believe that the Thai version of khao soi was influenced by Chinese Muslim cuisine and was therefore likely served with chicken or beef. Có một vài lý do tin rằng khao soi của Thái có ảnh hưởng từ ẩm thực Hồi giáo Trung Quốc, vì vậy nó có thể được phục vụ với thịt gà hoặc thịt bò. |
The first description of the white chickens of the Valdarno is that by Licciardelli in 1899. Mô tả đầu tiên về gà trắng của Valdarno là bởi Licciardelli vào năm 1899. |
Kukulhu riha, chicken curry, is cooked with a different mixture of spices. Còn món Kukulhu riha, là cà ri gà, được nấu chín với một hỗn hợp các loại gia vị khác nhau. |
In 2007, an international team of researchers reported the results of analysis of chicken bones found on the Arauco Peninsula in south-central Chile. Năm 2007, một nhóm các nhà nghiên cứu quốc tế ra báo cáo về các kết quả phân tích xương gà tìm thấy ở bán đảo Arauco (Nam Trung Bộ Chile). |
And then we have a chicken. Và tiếp là con gà. |
Sitting at the drive-through waiting for her chicken burger, Sherrie thought about Lois. Khi dừng xe chờ lấy bánh kẹp thịt gà, Sherrie nghĩ về Lois. |
Mike the Headless Chicken (April 20, 1945 – March 17, 1947), also known as Miracle Mike, was a Wyandotte chicken that lived for 18 months after his head had been cut off. Gà không đầu Mike (tháng 4 năm 1945-tháng 7 năm 1947) cũng được biết đến như Miracle Mike (Mike kỳ lạ), là một cá thể gà Wyandotte sống tới 18 tháng sau khi bị chặt đầu. |
She's on some weird chicken float! Trong chiếc xe con gà. |
Hey! Who are you calling chicken, turtle? Anh gọi ai là gà... đồ rùa? |
So, this is the chicken you were talking about? Cô nói làm gà là làm gà này à? |
The Savior used the metaphor of a hen gathering her chickens under her wings to protect them from danger. Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng phép ẩn dụ về gà mái túc con mình ấp trong cánh để bảo vệ chúng khỏi nguy hiểm. |
We can make a chicken with teeth. Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng. |
They are the only American breed of chicken known to have been developed by a woman, although women customarily were in charge of the household poultry flock on farms and in households throughout much of U.S. history. Chúng là giống Mỹ duy nhất của gà được biết đến đã được phát triển bởi một người phụ nữ, mặc dù thực tế rằng phụ nữ thường được giao nhiệm vụ chăm sóc chính của bầy gia cầm hộ gia đình trong suốt phần lớn lịch sử Hoa Kỳ. |
Get me a chicken and I'll showyou. Mang cho tôi 1 con gà, tôi sẽ chỉ cho. |
Clostridium ljungdahlii, recently discovered in commercial chicken wastes, can produce ethanol from single-carbon sources including synthesis gas, a mixture of carbon monoxide and hydrogen, that can be generated from the partial combustion of either fossil fuels or biomass. Vi khuẩn kỵ khí C. ljungdahlii, được khám phá gần đây trong chất thải thương mại của gà, có thể sản xuất ethanol những nguồn chỉ có duy nhất cácbon bao gồm cả khí tổng hợp, một hỗn hợp của carbon monoxit và hydrogen sinh ra từ sự cháy một phần của nhiên liệu hóa thạch hay sinh khối. |
So the best way to marinate chicken, based on this, is to, not under-cook, but definitely don't over-cook and char the chicken, and marinate in either lemon juice, brown sugar or saltwater. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
Chicken egg and this one's a penguin egg. Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt. |
Take chicken, for example. Ví dụ như thịt gà. |
The Dilophosauripus footprints reported by Welles in 1971 were all on the same level, and were described as a "chicken yard hodge-podge" of footprints, with few forming a trackway. Các dấu chân Dilophosauripus được Welles báo cáo vào năm 1971 đều ở cùng tầng cao, và được mô tả như là một "dấu vết của sân gà", với một số ít tạo thành một lối đi. |
It involves you, A chicken foot and a man who's got it comin'. Nó liên quan tới anh, cái chân gà, và đối thủ của anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chicken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chicken
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.