rospo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rospo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rospo trong Tiếng Ý.

Từ rospo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cóc, Cóc, con cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rospo

cóc

noun

Sai cosa succede ad un rospo colpito da un fulmine?
Mày có biết, con cóc khi bị sét đánh sẽ thế nào không?

Cóc

noun

Sai cosa succede ad un rospo colpito da un fulmine?
Mày có biết, con cóc khi bị sét đánh sẽ thế nào không?

con cóc

noun

Sai cosa succede ad un rospo colpito da un fulmine?
Mày có biết, con cóc khi bị sét đánh sẽ thế nào không?

Xem thêm ví dụ

INFERMIERA Ebbene, signore, la mia padrona è la più dolce signora. -- Signore, Signore! quando ́TWAS una piccola cosa chiacchierone, - O, c'è un nobile della città, uno di Parigi, che vorrebbe porre coltello a bordo, ma lei, una buona anima, ha avuto come lief vedere un rospo, un rospo molto, come lo vedi.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
A un rospo.
Một kẻ đáng khinh.
Un criminale mediocre, detto " Il Rospo ".
Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. "
Quante ore gli ci vogliono per sputare il rospo in pubblico, cazzo?
Mất mấy tiếng để ông ta chính thức công bố những lời đó?
Non puoi incolpare il bastone Se il rospo salta su di esso.
Không thể trách cây gậy khi một con cóc nhảy vô đó.
Recentemente le tossine del rospo sono state utilizzate in vari modi: la bufotenina è stata usata in Giappone come afrodisiaco e per la ricostruzione del cuoio capelluto, mentre in Cina è stata utilizzata durante le operazioni cardiochirurgiche per rallentare il battito cardiaco dei pazienti.
Gần đây hơn, độc tố của cóc mía đã được sử dụng trong một số cách thức mới:. bufotenin đã được sử dụng trong Nhật Bản như là một kích thích tình dục và phục chế mọc tóc, và trong phẫu thuật tim tại Trung Quốc để làm giảm nhịp tim của bệnh nhân.
Sputa il rospo.
Tiết lộ đi.
Alla fine del suo ciclo riproduttivo, il rospo Spadefoot del Gran Bacino si rintana un metro sottoterra nel terreno desertificato dell'America occidentale, dove può rimanervi per molte stagioni fino a quando le condizioni sono ottimali per poter riemergere.
Ở phần cuối của chu kỳ sinh sản của nó, Great Basin thuộc họ cóc đào bới xuống mét dưới nền đất cứng nóng gay gắt miền đất sa mạc của miền tây nước Mỹ, nơi mà nó có thể ở lại trong nhiều mùa cho đến khi đủ điều kiện chỉ cần phải cho nó xuất hiện.
Il Rospo.
The Toad.
Il rospo è stato cacciato come fonte di cibo in alcune zone del Perù e mangiato solamente dopo un'attenta rimozione della pelle e delle ghiandole parotoidi.
Loài cóc này đã được săn bắn như là một nguồn thực phẩm trong một số khu vực của Peru, người ta sử dụng thịt của chúng sau khi loại bỏ da và các tuyến parotoid.
E le loro pupille si dilaterebbero, indietreggerebbero abbasserebbero lo sguardo ingoiando il rospo e comincerebbero a raccontarmi le loro storie.
Và đồng tử mắt họ sẽ giãn ra, họ sẽ co rúm sợ hãi, và rồi họ sẽ nhìn xuống và nuốt nước bọt và bắt đầu kể tôi nghe câu chuyện của họ.
Sputa il rospo!
Khai đi!
Sputa il rospo.
Hãy nói ra đi!
E non posso consegnarla alla polizia e rischiare che sputi il rospo su tutto quanto.
Và tôi cũng không thể nộp cô ấy cho cảnh sát và liều để cô ấy làm lộ mọi chuyện.
Digli perché non ti trasforma in rospo.
Giờ nói cho ông ấy biết tại sao cô ta không biến bà thành ếch đi.
Il tuo padrone farebbe un grosso affare rifilandolo a un rospo come Vibio.
Chủ của ngươi hời to đấy..... từ việc bán hắn cho tên Vibius đáng khinh
Sputa il rospo.
Nói toẹt ra đi.
Bene, posso travestirmi da rospo, ma in realta'rimango un principe incantato.
À, tôi có thể ăn vận như con cóc, nhưng thật ra là hoàng tử đấy.
Ora sputa il rospo.
Nói ra đi!
Andiamo, sputa il rospo.
Thôi mà, khai đi.
Sputa il rospo.
Thú nhận đi.
Sputa il rospo, Wendy.
Nói thẳng ra đi, Wendy.
Vuoi sputare il rospo?
Cậu có chấm điểm ko?
Un rospo di meno.
Bớt đi một con cóc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rospo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.