rosso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rosso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosso trong Tiếng Ý.

Từ rosso trong Tiếng Ý có các nghĩa là đỏ, hồng, mầu đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rosso

đỏ

adjective (Di colore rosso.)

Le foglie diventano rosse d'autunno.
Lá chuyển sang màu đỏ vào mùa thu.

hồng

noun (Di colore rosso.)

Le urine hanno tassi di proteine e globuli rossi elevati.
Lượng protein và hồng cầu trong nước tiểu tăng cao.

mầu đỏ

noun (Sostantivo) Colore ottenuto sottraendo verde e blu dal bianco. Un colore primario nel sistema di colori additivo, e secondario nel sistema di colori sottrattivo. Colore complementare del ciano)

Forse cercava quei jeans rossi.
Có lẽ anh ta đã tìm cái quần jeans mầu đỏ.

Xem thêm ví dụ

Esiste ancora il Codice Rosso?
Tôi tưởng cái Điều Lệnh Đỏ chết tiệt này không còn nữa.
Questi che vedete qui sono alcuni progetti futuri su cui sto lavorando, dove potete vedere, in basso a destra, che quello rosso è composto da pezzi più piccoli di bimetallo termico, che vogliamo che compia lo stesso movimento delle ciglia.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
Per l'acrilico il colore rosso è il 5.7R 3.7/15.5 e il bianco è il N9.4; il nylon prevede il 4/15.2 per il rosso e il N9.2 per il bianco.
Đối với acrylic, sắc độ màu đỏ là 5.7R 3.7/15.5 và màu trắng là N9.4; đối với ni lông sắc độ màu đỏ là 6.2R 4/15.2 và sắc độ màu trắng là N9.2.
La regione rossa è una sezione di un globulo rosso.
Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu.
Rivelano belle sfumature di colore : piumaggio scuro e lucido, che ricorda i corvi, striscie alternate bianche e nere, o macchie rosso vivo.
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
E, poi, dopo le cure, mettiamo un cerchietto rosso qui.
Sau khi đã chữa khỏi rồi, chúng tôi khoanh một vòng tròn màu đỏ vào.
Questo è il motivo per cui, per la luce, rosso più verde uguale giallo.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
Quando il faraone ostinatamente li inseguì con il suo esercito, il Mar Rosso si aprì miracolosamente e gli israeliti riuscirono a mettersi in salvo.
Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn.
Forse qualcuno e'passato con il rosso e ora tutta la polizia lo sta inseguendo.
Có kẻ chỉ vượt đèn đỏ thì lại bị cả đám cảnh sát dí sau đít.
La maggior parte delle api non distingue il rosso.
Hầu hết những con ong không nhận biết màu đỏ.
6 Feci uscire dall’Egitto+ i vostri padri che arrivarono al mare; gli egiziani li inseguirono con carri da guerra e cavalieri fino al Mar Rosso.
6 Khi ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi Ai Cập+ và đi đến Biển Đỏ thì người Ai Cập dùng chiến xa cùng kỵ binh đuổi theo họ cho đến tận biển.
Si tinge i capelli di rosso.
Cô ta nhuộc tóc đỏ.
Raffaello, in rosso, è come un grosso tenero orsacchiotto, se i teneri orsacchiotti fossero super violenti.
Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ.
In alcuni casi, questi crimini possono essere stati commessi su ordini diretti — come parte della politica del primo governo sovietico del terrore rosso.
Trong một số trường hợp, những hành động này có thể được thực hiện theo yêu cầu rõ ràng của chính phủ Liên Xô trong những năm gọi là các cuộc khủng bố đỏ.
Non stendergli il tappeto rosso.
Đừng trải thảm đỏ đón họ.
E alla fine, abbiamo fatto delle scansioni MRI e MR su alcuni pazienti e l'attività tumorale è evidenziata in rosso in questi pazienti, e potete vedere chiaramente che un anno dopo è migliorata, assieme alla diminuzione del PSA.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
L'associazione è molto semplice: comprate il verde, non comprate il rosso, sul giallo pensateci due volte.
Cách tổ chức này rất đơn giản: mua những loài trong danh sách xanh, không mua những loài trong danh sách đỏ, cân nhắc kỹ lưỡng về những loài trong danh sách vàng.
Serrati in una stanza come questa, ma con panche di legno cigolanti avvolte in un logoro tessuto rosso, con un organo alla mia sinistra e un coro dietro di me e un fonte battesimale nel muro dietro questi.
Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ.
L'Alchimista aprì una bottiglia e versò un liquido rosso nel bicchiere del ragazzo.
Nhà luyện kim đan mở một cái chai rồi rót một chất lỏng màu đỏ vào li của cậu.
E guardando come i differenti canali di colore della luce, il rosso, il verde e il blu, diffondono la luce in modo diverso, possiamo ricavare un modo per creare le ombre della pelle al computer.
Bằng cách nhìn vào các kênh màu sắc chiếu sáng, đỏ, xanh lá cây và xanh da trời, khuếch tán ánh sáng khác nhau, chúng tôi có thể nghĩ ra cách điều chỉnh đậm nhạt cho làn da trên máy tính.
28 E so che mi aeleverà all’ultimo giorno per dimorare con lui in bgloria; sì, e lo loderò per sempre, perché ha cportato i nostri padri fuori d’Egitto, e ha inghiottito gli dEgiziani nel Mar Rosso; e li ha condotti mediante il suo potere nella terra promessa; sì, e li ha liberati ripetutamente dalla servitù e dalla schiavitù.
28 Và cha biết rằng, Ngài sẽ anhấc cha lên vào ngày sau cùng, để sống với Ngài trong bvinh quang; phải, và cha sẽ ngợi khen Ngài mãi mãi, vì Ngài đã cđem tổ phụ chúng ta ra khỏi Ai Cập, và Ngài đã nuốt trọn ddân Ai Cập trong Biển Đỏ; và Ngài đã dùng quyền năng của Ngài dẫn dắt họ đến đất hứa; phải, và nhiều phen Ngài đã giải thoát họ khỏi vòng nô lệ và tù đày.
Fortunatamente i nostri responsabili a Washington presso la sede della NASA la pensavano diversamente. Iniziammo quindi un ampio studio del pianeta rosso.
May mắn thay, các nhà lãnh đạo ở Washington tại trụ sở NASA tin tưởng chúng tôi hơn và chúng tôi đã bắt đầu một nghiên cứu sâu rộng về hành tinh màu đỏ này.
In tali occasioni egli non esita a scatenare una potenza devastatrice, come al Diluvio dei giorni di Noè, alla distruzione di Sodoma e Gomorra e alla liberazione di Israele al Mar Rosso.
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
(1 Corinti 10:1-4) Il popolo di Israele ai giorni di Mosè aveva visto grandi manifestazioni della potenza di Geova Dio, compresa la miracolosa colonna di nuvola che li guidava di giorno e che li aiutò a mettersi in salvo attraverso il Mar Rosso.
(1 Cô-rinh-tô 10:1-4) Những người Y-sơ-ra-ên thời Môi-se đã thấy quyền năng của Đức Giê-hô-va thể hiện qua nhiều cách tuyệt diệu, chẳng hạn như trụ mây mầu nhiệm của Đức Chúa Trời đã dẫn họ đi vào ban ngày và giúp họ thoát qua Biển Đỏ.
Ma mentre il nonno scavava attraverso quel suolo forestale, rimasi affascinata dalle radici e, al di sotto, dal micelio bianco, e, ancora al di sotto, dagli orizzonti minerali giallo e rosso.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.