coda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coda trong Tiếng Ý.

Từ coda trong Tiếng Ý có các nghĩa là đuôi, hàng đợi, Hàng đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coda

đuôi

noun (Parte terminale della schiena di molti animali vicino al sedere.)

I conigli hanno le orecchie lunghe e la coda corta.
Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.

hàng đợi

noun

Alla fine della scuola, Josie era in coda per salire sull’autobus.
Vào cuối ngày học, Josie đứng sắp hàng đợi xe buýt.

Hàng đợi

noun (struttura di dati informatici)

Alla fine della scuola, Josie era in coda per salire sull’autobus.
Vào cuối ngày học, Josie đứng sắp hàng đợi xe buýt.

Xem thêm ví dụ

4 Quindi Geova gli disse: “Stendi la mano e afferralo per la coda”.
4 Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Hãy giơ tay con ra và nắm lấy đuôi nó”.
15 Il vecchio è il capo; e il profeta che insegna menzogne è la coda.
15 Trưởng lão chính là đầu, và người tiên tri dạy sự nói dối tức là đuôi.
L'armamento difensivo del Tu-22 veniva comandato dall'ufficiale agli armamenti e consisteva in una torretta di coda posta al di sotto dei pod motore ed armata con uno o due cannoni da 23 mm AM-23 ognuno con 250 colpi.
Trang bị vũ khí phòng vệ của Tu-22, được điều khiển bởi sĩ quan phụ trách vũ khí gồm một tháp pháo đuôi bên dưới mỗi động cơ với một hoặc hai pháo AM-23 23 mm, mỗi khẩu có 250 viên đạn.
Non sono ancora riuscito ad osservare alcuna sua chioma o coda".
Tôi vẫn chưa nhìn thấy đầu hay đuôi của nó (sao chổi)".
« Ora vedrai, quando tutti si accorgeranno che hai la coda!
— Cứ chờ tới ai cũng thấy mày có một cái đuôi đi nha!
Ma questo beccaccino aveva una lunga coda. e sembrava un grande topo.
Nhưng con dẽ giun này có một cái đuôi dài... và trông nó giống như một con chuột bự hơn.
La differenza era che scrivendo: "Voglio morire." oppure "Voglio uccidermi." l'algoritmo legge un codice arancione, e diventate il numero uno della coda.
Điều khác biệt là nếu bạn nhắn," tôi muốn chết," hay "tôi muốn tự tử," theo công thức bạn là màu cam, và được ưu tiên đứng đầu danh sách.
Voglio che guardiate il carico sulla coda del moscerino della frutta.
Tôi múôn bạn quan sát phần lượng tải tại đuôi con ruồi hoa quả
Per la verità è il maschio del pavone ad avere una coda famosa in tutto il mondo.
Đúng thế, công trống có bộ lông vũ dài nổi tiếng thế giới.
Nel primo video sull'evoluzione ho disegnato qualcosa che ho chiamato ominoide e poi le ho disegnato una coda
Trong video đầu tiên về tiến hoá, tôi đã vẽ một con liên họ Người, và tôi vẽ cho nó một cái đuôi.
(Isaia 40:26) Un bimbo che ride osservando un cucciolo che insegue la propria coda o un gattino che gioca con un gomitolo di lana non suggerisce forse che Geova, il “felice Dio”, ha il senso dell’umorismo?
(Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao?
Stavi dietro a quella con la coda, giusto?
Ông ve vãn em tóc đua ngựa, phải không?
Quando ne trova una, distende le ali e la coda e vola in tondo all’interno della colonna di aria calda ascendente, che la trasporta sempre più su.
Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn.
Con le zampe lunghe e una coda prensile che puo'stringere come una mano, sono nate per arrampicarsi.
Với các chi dài và cái đuôi có thể cầm nắm bám vào mọi thứ như một bàn tay, chúng sinh ra là để leo trèo.
16 Nei sacrifici di comunione tutto il grasso — sugli intestini, sui reni, sui lombi, la parte annessa al fegato e la coda grassa delle pecore — veniva offerto a Geova essendo bruciato, fatto fumare sull’altare.
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
Io non sono il tipo di persona che si mette in coda.
Tôi không phải là loại người đứng xếp hàng đó.
Esso comprendeva un cranio parziale, con una breve cresta arrotondata, e gran parte dello scheletro postcraniale, tranne per i piedi, il collo e alcune parti della coda.
Nó bao gồm một hộp sọ một phần với một cái mào ngắn và tròn, một bộ xương postcranial trừ bàn chân, cổ và vài bộ phận của đuôi.
Presto i sogni naufragano e la coniglietta piomba nello squallore... finendo a vivere sotto un ponte... finché non ha altra scelta se non tornare a casa... con la coda scarruffata tra le zampe... per diventare...
Và giấc mơ của cô ta sẽ sớm biến mất, và loài thỏ chìm vào nghèo khổ, thiếu tình cảm... và sống trong một cái hộp dưới gầm cầu. Cho đến khi cô ấy không còn lựa chọn nào khác và trở về nhà, với cái đuôi cute giữa 2 chân cô ấy để trở thành...
La coda di prefetch dell'8088 è di 4 byte, contro i 6 byte dell'8086.
Bộ đệm chờ của 8088 là 4 byte, trái ngược với của 8086 6 byte.
Ah, come nei programmi TV durante i titoli di coda, con i nomi che scorrono?
Oh, ý cô là như chương trình TV với mấy cái tên hiện lên bên trên?
In tribunale testimoniai questo, e benché il giudice fosse molto attento, fu un'udienza molto, molto lunga per la petizione di un nuovo processo, e come conseguenza, notai con la coda dell'occhio che forse il giudice avrebbe avuto bisogno di un'ulteriore spintarella piuttosto che altri numeri.
Tôi đã chứng thực điều đó tại phiên tòa, và trong khi quan tòa tỏ ra rất lưu tâm, đó lại là một quá trình lắng nghe quá dài đối với một kiến nghị xét xử lại, và kết quả là, tôi ghi nhận được bằng một cái liếc nhìn rằng có thể quan tòa sẽ cần một chút thúc đẩy nhiều hơn là những con số.
Dobbiamo recuperare la coda di mio padre
Chúng ta sẽ ăn cắp lại cái đuôi của cha em
Ed era instabile senza la sua coda.
Và không có đuôi thì nó rất thiếu vững chắc.
Ma se vinco io, ti farai la coda di cavallo per un mese.
Nhưng nếu mình thắng cậu, Cậu phải buộc tóc đuôi ngựa một tháng!
La parola “cometa” deriva dal greco komètes, che significa “chiomato”, a motivo della lunga coda che si diparte dal nucleo luminoso.
Từ ngữ “sao chổi” trong tiếng Hy Lạp là ko·meʹtes, nghĩa là “có lông dài”—điều này nói đến cái đuôi dài và xòe ra, kéo lê đằng sau cái đầu sáng rực.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.