roulette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roulette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roulette trong Tiếng Anh.

Từ roulette trong Tiếng Anh có các nghĩa là Rulet, cái kẹp uốn tóc, máy rập mép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roulette

Rulet

verb

Jeff was a fixture at my roulette table.
Jeff là khách thường trực ở bàn quay rulet của tôi.

cái kẹp uốn tóc

verb

máy rập mép

verb

Xem thêm ví dụ

The rules of European roulette have 10 types of bets.
Các quy tắc của roulette kiểu Pháp có 10 loại cược.
Examples of the first kind include tossing dice or spinning a roulette wheel; an example of the second kind is radioactive decay.
Ví dụ của loại trước là việc thả một con súc sắc hay quay một bánh xe roulette; ví dụ của loại sau là sự phân rã hạt nhân.
Examples of restricted gambling-related content: physical casinos; sites where users can bet on poker, bingo, roulette or sports events; national or private lotteries; sports odds aggregator sites; sites offering bonus codes or promotional offers for gambling sites; online educational materials for casino-based games; sites offering "poker-for-fun" games; non-casino-based cash game sites
Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc
Kyle Hanagami once again choreographed for the group, his fifth time working with them after "Be Natural" (2014), "Ice Cream Cake" (2015), "Russian Roulette" (2016) and their last single, "Red Flavor", which was released only months prior.
Kyle Hanagami lại một lần nữa là biên đạo cho nhóm trong lần trở lại này sau những lần hợp tác thành công trước trong "Be Natural" (2014), "Ice Cream Cake" (2015), "Russian Roulette" (2016) và, "Red Flavor" (2017).
Techniques and roulette moves can also be purchased or sold at the shop, located on the map screen.
Kỹ thuật và di chuyển roulette cũng có thể được mua hoặc bán tại cửa hàng, nằm trên màn hình bản đồ.
In the game of roulette, the number 0 does not count as even or odd, giving the casino an advantage on such bets.
Trong trò đánh bạc roulette, con số 0 không được tính là chẵn hay lẻ, do đó phía sòng bài sẽ được hưởng lợi.
They play roulette and work the slot machines.
Họ chơi Rulet và kéo máy.
K8 operates like a virtual casino, offering slots, table games such as Black Jack, poker and roulette, live dealers and sports betting, for each one of their websites.
K8 hoạt động như một sòng bài trực tuyến, cung cấp các trò chơi slot, trò chơi bàn như Black Jack, Poker và Roulette, người chia bài trực tuyến và cá cược thể thao, cho mỗi trang web của họ.
By law, the game must use cards and not slots on the roulette wheel to pick the winning number.
Theo luật, trò chơi phải sử dụng thẻ và không phải là các khe trên bánh xe roulette để chọn số chiến thắng.
You hop subjects like a roulette ball.
Em đổi chủ đề như một trái banh roulette.
Maybe a roulette wheel?
Hay là máy chơi roulette?
You're playing roulette!
Chơi ru lét?
Russian roulette.
Trò ru lét của Nga.
A free Roulette called "Pan Drop", which gives the user short-lived invincibility in return for taking some damage, was removed from the American version.
Roulette miễn phí có tên là "Pan Drop", mang lại cho người dùng khả năng bất tử ngắn ngủi để lấy lại một số sát thương, đã bị loại khỏi phiên bản Mỹ.
An early description of the roulette game in its current form is found in a French novel La Roulette, ou le Jour by Jaques Lablee, which describes a roulette wheel in the Palais Royal in Paris in 1796.
Một mô tả ban đầu về trò chơi roulette trong hình thức hiện tại của nó được tìm thấy trong một cuốn tiểu thuyết Pháp La Roulette, ou le Jour của Jaques Lablee, mô tả một bàn roulette ở Palais-Royal ở Paris năm 1796.
Every time we face the Ghosts, it's Russian Roulette.
Mỗi lần chúng ta đối mặt với bọn Bóng Ma,
The album produced six singles, including the international hits "Russian Roulette", "Rude Boy" and "Te Amo", in addition to "Hard".
Sáu đĩa đơn đã được phát hành từ album, trong đó bao gồm những bản hit quốc tế "Russian Roulette", "Rude Boy", "Te Amo", và "Hard".
To avoid confusion, the color green was selected for the zeros in roulette wheels starting in the 1800s.
Để tránh nhầm lẫn, màu xanh lá cây được chọn cho các số không (0) bắt đầu từ những năm 1800.
Teaching Joshua to play Russian roulette.
Chỉ cho Joshua cách chơi bài Nga.
In 1982, several casinos in Britain began to lose large sums of money at their roulette tables to teams of gamblers from the USA.
Năm 1982, một số sòng bạc ở Anh bắt đầu mất một khoản tiền lớn tại các bàn roulette của họ cho những người chơi từ Hoa Kỳ.
Some parish pastors have also opposed casinos for the additional reason that they would take customers away from church bingo and annual festivals where games such as blackjack, roulette, craps, and poker are used for fundraising.
Một số mục sư giáo xứ cũng đã phản đối sòng bạc với lý do bổ sung: Họ sẽ mất khách hàng từ trò chơi bingo tại nhà thờ và lễ hội hàng năm, nơi các trò chơi như blackjack, roulette, craps, và poker được sử dụng để gây quỹ từ thiện cho nhà thờ.
Somebody's playing Russian roulette with our younger selves.
Có một ai đó đang chơi roulette với mạng sống của phiên bản trẻ chúng ta.
A typical selection of gambling games offered at an online casino might include: Baccarat Blackjack Craps Roulette Sic bo Slot machines Poker Keno Bingo Many online casinos offer sign-up bonuses to new players making their first deposit, and often on subsequent play as well.
Những trò chơi điển hình được cung cấp tại một sòng bạc trực tuyến bao gồm: Baccarat Blackjack Craps Roulette Sic bo Máy đánh bạc Poker Keno Chơi lô tô Nhiều sòng bạc trực tuyến cung cấp các khoản thưởng đăng ký cho người chơi mới làm tiền đặt cọc đầu tiên của họ.
You guys felt like playing Russian roulette?
Rồi mấy anh chơi trò roulett của Nga à?
The roulette table usually imposes minimum and maximum bets, and these rules usually apply separately for all of a player's inside and outside bets for each spin.
Bàn roulette thường cho phép đặt cược tối thiểu và tối đa, và các quy tắc này thường áp dụng riêng cho tất cả các cược trong và ngoài của người chơi cho mỗi vòng quay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roulette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.